Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2024
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã Trường: DKK
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là trường đại học công lập thuộc Bộ Công Thương với 2 cơ sở và 4 địa điểm đào tạo:
– Cơ sở Hà Nội:
+ Số 454 – 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;
+ Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
Website: http://www.uneti.edu.vn; http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn;
Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
Hotline: 0962698288
Điện thoại: 024.36331854 – Fax:0243.8623938
Ngành, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 2024:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên phiên dịch - Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy |
A01, D01, D09 và D14 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp - Chuyên ngành Quản trị nhân lực - Chuyên ngành Quản trị bán hàng |
A00; A01; C01 và D01 |
3 |
7340115 |
Ngành Marketing - Chuyên ngành Quản trị Marketing - Chuyên ngành Truyền thông Marketing |
A00; A01; C01 và D01 |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Luật thương mại - Chuyên ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Thương mại điện tử - Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01 và D01 |
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Công nghệ tài chính - Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
A00; A01; C01 và D01 |
6 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm - Chuyên ngành Định phí bảo hiểm - Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm - Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội |
A00; A01; C01 và D01 |
7 |
7340301 |
Ngành Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn - Chuyên ngành Kế toán công |
A00; A01; C01 và D01 |
8 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán |
A00; A01; C01 và D01 |
9 |
7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu - Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu |
A00; A01; C01 và D01 |
10 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL - Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Chuyên ngành An toàn thông tin |
A00; A01; C01 và D01 |
11 |
7480108 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
12 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Hệ thống thông tin - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính |
A00; A01; C01 và D01 |
13 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01 và D01 |
14 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy - Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
15 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ - điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
A00; A01; C01 và D01 |
16 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới – Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
A00; A01; C01 và D01 |
17 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử - Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp - Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới - Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
18 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông - Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch - Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng - Chuyên ngành Truyền thông số và IoT |
A00; A01; C01 và D01 |
19 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá - Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh - Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh - Kỹ thuật Robot và AI |
A00; A01; C01 và D01 |
20 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
A00; A01; C01 và D01 |
21 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may - Chuyên ngành Công nghệ may - Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
A00; A01; C01 và D01 |
22
|
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ lên men - Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm - Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
A00; A01; B00 và D07 |
23 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00 và D01 |
24 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00 và D01 |
* Bảng mã các tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp các môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT |
|||
A00 |
Toán - Vật lí - Hóa học |
D01 |
Toán - Anh văn - Ngữ văn |
A01 |
Toán - Vật lí - Anh văn |
D07 |
Toán - Hóa - Anh văn |
B00 |
Toán - Sinh học - Hóa học |
D09 |
Toán - Lịch sử - Anh văn |
C01 |
Toán - Vật lí - Ngữ văn |
D10 |
Toán - Địa lý - Anh văn |
C00 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý |
D14 |
Ngữ văn - Lịch sử - Anh văn |