Mã trường: DQK

Tên tiếng Anh: Hanoi University Of Business and Management

Năm thành lập: 1996

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 29A ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

Website: http://www.hubt.edu.vn

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 100 Kết Hợp H01; H06; H08
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 320 ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7220202 Ngôn ngữ Nga 50 ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 950 ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D14; D15; C00; X25; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7310101 Kinh tế 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7310205 Quản lý nhà nước 40 ĐT THPTHọc Bạ D01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7340101 Quản trị kinh doanh 960 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 400 ĐT THPTHọc Bạ A00; X21; C04; D01; D10; D09; D25
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng 370 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7340301 Kế toán 470 ĐT THPTHọc Bạ A00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7380107 Luật kinh tế 300 ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7480201 Công nghệ thông tin 960 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 350 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50 ĐT THPTHọc Bạ B00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7580101 Kiến trúc 50 Kết Hợp V00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H02
18 7580106 Quản lý đô thị và công trình 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7580108 Thiết kế nội thất 50 Kết Hợp H01; H06; H08
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng 40 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 7720101 Y Khoa 140 ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; D08; B03; X13
22 7720201 Dược học 180 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13
23 7720301 Điều dưỡng 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13
24 7720501 Răng - Hàm - Mặt 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; D08
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 250 ĐT THPTHọc Bạ A00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 50 ĐGNL HNĐGTD BK  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07

Học phí Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) năm 2025 dự kiến dao động từ 370.000 VNĐ đến 1.590.000 VNĐ/tín chỉ tùy theo ngành học. Các ngành như Y khoa và Dược học có thể có học phí cao hơn, trong khi các ngành khác như Quản trị kinh doanh, Kế toán, CNTT có thể có mức học phí thấp hơn. Để biết chính xác học phí của từng ngành, bạn nên tham khảo thông tin chi tiết trên website của trường tuyển sinh HUBT.

Chi tiết về học phí:

  • Học phí theo tín chỉ:

    Mức học phí chung cho các ngành đào tạo đại học chính quy là từ 370.000 VNĐ đến 1.590.000 VNĐ/tín chỉ. 
  • Học phí các ngành đặc thù:

    Các ngành như Y khoa, Dược học có thể có học phí cao hơn, ví dụ như ngành Răng-Hàm-Mặt có thể lên đến 41.600.000 VNĐ/học kỳ
  • Học phí hệ đào tạo từ xa:

    Học phí hệ đào tạo từ xa có thể cao hơn hệ chính quy do số lượng sinh viên ít hơn và chi phí tổ chức lớp học, thi cử có thể cao hơn
  • Học phí các chương trình đào tạo quốc tế:

    Các chương trình đào tạo quốc tế hoặc chương trình chất lượng cao có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ chương trình IPOP có thể là 3.8 triệu đồng/tháng, tương đương 38 triệu đồng/năm. 

Lưu ý:
  • Học phí có thể thay đổi theo từng năm, vì vậy bạn nên cập nhật thông tin mới nhất từ website của trường.

  • Trường cũng có các chính sách hỗ trợ tài chính, học bổng và chương trình thực tập để giúp sinh viên giảm bớt gánh nặng học phí. 

  • Xem chi tiết

Điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2025

Media VietJack

Media VietJack

Xem chi tiết