
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DTM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH UNIVERSITY FOR NATURAL RESOUCES AND ENVIRONMENT
Năm thành lập: 2006
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 236B Lê Văn Sĩ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Website: www.hcmunre.edu.vn
ĐT: (028) 3535 1229 - (028) 3991 6415
Ngành, mã ngành, khối xét tuyển ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM 2025:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 300 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04 | ||||
2 | 7340116 | Bất động sản | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học BạĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
3 | 7440201 | Địa chất học | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X04 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04 | ||||
4 | 7440221 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01 | ||||
5 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01 | ||||
6 | 7440224 | Thủy văn học | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01 | ||||
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01 | ||||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 300 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01 | ||||
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04 | ||||
10 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04 | ||||
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; B03; D01; X01; X03; X04; X02 | ||||
12 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01 | ||||
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 200 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04 | ||||
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04 | ||||
15 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; B03; D01; X01; X03; X04; X02 | ||||
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 250 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04 | ||||
Học Bạ | C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04; X01 | ||||
17 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01 | ||||
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | 350 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học BạĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
19 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X02 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X02 | ||||
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02 | ||||
Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01 |