
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Ngân Hàng 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Ngân Hàng 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: NHH
Tên tiếng Anh: Banking Academy
Cơ quan chủ quản: Ngân hàng Trung Ương
Địa chỉ: Số 12 - Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 096 684 9619
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Học viện Ngân hàng năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I. Chương trình Chuẩn | ||||||||
1 | ACT02 | Kế toán | 60 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
2 | ACT04 | Kiểm toán | 120 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
3 | BANK02 | Ngân hàng | 130 | Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SAT | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
4 | BANK03 | Ngân hàng số | 60 | Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SAT | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
5 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 60 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
6 | BUS03 | Quản trị du lịch | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
7 | BUS07 | Marketing | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
8 | DS01 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
9 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 60 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
10 | FIN02 | Tài chính | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
11 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 60 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
12 | FL01 | Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
13 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 120 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
14 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
15 | IT01 | Công nghệ thông tin | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
16 | LAW01 | Luật kinh tế | 250 | ĐGNL HNKết HợpƯu TiênV-SAT | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; D01; D14 | |||||||
17 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 70 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
II. Chương trình Cử nhân Chất lượng cao | ||||||||
18 | ACT01 | Chất lượng cao Kế toán | 250 | ĐGNL HNKết HợpƯu TiênV-SAT | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
19 | BANK01 | Chất lượng cao Ngân hàng | 200 | Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SAT | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; D09 | |||||||
20 | BANK06 | Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
21 | BANK07 | Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
22 | BUS01 | Chất lượng cao Quản trị kinh doanh | 170 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
23 | BUS06 | Chất lượng cao Marketing số | 80 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
24 | ECON02 | Chất lượng cao Kinh tế đầu tư | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
25 | FIN01 | Chất lượng cao Tài chính | 350 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
26 | FIN04 | Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
27 | FL02 | Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
28 | IB04 | Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
29 | IB05 | Chất lượng cao Thương mại điện tử | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
30 | MIS02 | Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
III. Chương trình Cử nhân liên kết quốc tế | ||||||||
31 | ACT03 | Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
32 | BANK04 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc, Cấp song bằng) | 100 | Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SAT | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
33 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | Kết HợpV-SATƯu TiênĐGNL HN | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
34 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 150 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
35 | BUS05 | Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | 30 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
36 | IB03 | Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 |
Học phí Học viện ngân hàng năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2025
Xem thêm bài viết về trường Học viện Ngân hàng mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất