Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2025 mới nhất
Trường Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2025 mới nhất
Đang cập nhật ...
II. Học viện Ngân hàng công bố điểm sàn và quy đổi điểm 2025
Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và cách thức quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025 tại Học viện Ngân hàng (mã trường NHH) như sau:
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi THPT năm 2025 (phương thức 6) tại Học viện Ngân hàng (mã trường NHH) là 21 điểm (đã bao gồm điểm khuyến khích và điểm ưu tiên, nếu có).
2. Chênh lệch giữa các tổ hợp trong phương thức xét tuyển sử dụng điểm tốt nghiệp THPT năm 2025
- Học viện Ngân hàng sử dụng 08 tổ hợp: A00, A01, D01, D07, D09, D14, C00, C03 trong phương thức xét tuyển sử dụng điểm tốt nghiệp THPT năm 2025, trong đó tổ hợp gốc là D01. Các tổ hợp trong phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp với tổ hợp gốc D01 như sau:
+ Tổ hợp A00, A01, D07, D09, D14 không có chênh lệch điểm so với tổ hợp D01.
+ Tổ hợp C00, C03 có điểm trúng tuyển cao hơn so với tổ hợp D01 là 2,5 điểm trên thang điểm 30.
3. Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển
TT | PT6 – Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT2025 | PT2 - Xét tuyển dựa trên năng lực học tập THPT | PT3 - Xét tuyển kết hợp giữa dựa trên chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT | PT4 - Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi V-SAT | PT5 - Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi HSA |
1 | 28-30 | 29,50-30 | 29-30 | 26,67-30 | 23-30 |
2 | 26-28 | 29,00-29,50 | 28-29 | 25,00-26,67 | 21-23 |
3 | 24-26 | 28,00-29,00 | 27-28 | 23,33-25,00 | 19-21 |
4 | 22-24 | 26,00-28,00 | 25-27 | 21,67-23,33 | 18-19 |
5 | 21-22 | 24,00-26,00 | 20-25 | 20-21,67 | 17-18 |