
Phương án tuyển sinh trường Đại học An ninh nhân dân năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học An ninh Nhân dân năm 2025 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Đề án tuyển sinh trường Đại học An ninh nhân dân
Video giới thiệu trường Đại học An ninh nhân dân
A. Giới thiệu trường Đại học An ninh nhân dân
- Tên trường: Đại học An ninh Nhân dân
- Tên tiếng Anh: Vietnam People,s Security University (VPSU)
- Mã trường: ANS
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Km 18 xa lộ Hà Nội đi Biên Hòa; phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.3896.3884
- Website: http://dhannd.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học An ninh nhân dân
1. Năm 2025, Đại học An ninh nhân dân tuyển sinh 260 chỉ tiêu dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
2. Quy đổi tương đương điểm xét tuyển Phương thức 2 và Phương thức 3
Căn cứ Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, Hướng dẫn số 18/HD-BCA-X02 ngày 26/03/2025 của Bộ Công an hướng dẫn tuyển sinh Công an nhân dân năm 2025, Trường Đại học An ninh nhân dân sẽ thực hiện quy tắc quy đổi và công bố công thức quy đổi cùng với thời điểm công bố ngưỡng đầu vào.
3. Danh sách đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 4) | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 5) | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 6) | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 7) | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 8) | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 4) | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 5) | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 6) | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 7) | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 8) | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 |