Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương
Video giới thiệu trường Đại học Thái Bình Dương
A. Giới thiệu trường Đại học Thái Bình Dương
- Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
- Mã trường: TBD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 0258 3 727 181 và 0258 3 727 147
- Zalo: 0886 433 379
- Email: tuyensinh@tbd.edu.vn
- Website: tbd.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT
Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm
Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến là hơn 1.200 sinh viên cho 16 ngành đào tạo như: Công nghệ bán dẫn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ hoạ, Luật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, Quản trị khởi nghiệp, Công nghệ tài chính...
Dự kiến tháng 1-2025, nhà trường sẽ công bố đề án tuyển sinh chính thức.
Điều kiện xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm
Thời gian xét tuyển
Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: A00; A01; H06; D01
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D14; D66; D84
Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp: C00; C19; C20; D01
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Tổ hợp: A01; C00; D01; D14
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01
Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp: D01; C20; A07; A00
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D06; D14
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D06; D14
Điều kiện xét tuyển
1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên
2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) từ 18 điểm trở lên
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12
2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01,A00; A01; H06; D01
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D14; D66; D84,D01; D14; D66; D84
Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc)
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp: C00; C19; C20; D01,C00; C19; C20; D01
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Tổ hợp: A01; C00; D01; D14,A01; C00; D01; D14
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp: D01; C20; A07; A00,D01; C20; A07; A00
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480207
Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14
Điều kiện xét tuyển
Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025 từ 5,5 điểm
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)
Mã ngành: 7310608
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: ,
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Luật
Mã ngành: 7380101
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điều kiện xét tuyển
+ Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM từ 500 điểm trở lên;
+ Chứng chỉ Tiếng Anh từ B1, Tiếng Hàn từ Topik 3, Tiếng Trung từ HSK 3 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương;
+ Đạt thành tích khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hoá, văn nghệ, thể thao,... cấp tỉnh trở lên
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2025 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thái Bình Dương: tbd.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 0258 3 727 181 và 0258 3 727 147
- Zalo: 0886 433 379
- Email: tuyensinh@tbd.edu.vn
- Website: tbd.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình Dương như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Du lịch |
18 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Luật |
14 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
14 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Đông phương học |
17 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Điểm trúng tuyển này chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định hiện hành.
(*) Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển học bạ THPT là điểm trung bình cộng tổ hợp môn xét tuyển của cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc 3 năm THPT hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12, hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12, và điểm ưu tiên. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định.
Xem thêm: Điểm trúng tuyển trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thái Bình Dương
Trường có diện tích đất sử dụng lên đến 13,2 héc-ta. Với hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm, phòng thực hành công nghệ thông tin được thiết kế hiện đại đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên lẫn giảng viên. Để tiếp tục nâng cao điều kiện cơ sở vật chất của ĐH Thái Bình Dương, nhà trường đã đưa vào hoạt động tòa nhà ký túc xá 4 tầng từ năm 2020. Ký túc xá hiện có 16 phòng chất lượng cao với quy mô dành cho 1 – 2 sinh viên/phòng, có nhiều tiện ích cao cấp như: điều hòa, tủ gỗ, giường, toilet riêng, phòng khách mini, internet… Nơi đây chắc chắn sẽ đem lại cho các bạn sinh viên trải nghiệm cảm giác tiện nghi như khách sạn 3*.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thái Bình Dương
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thái Bình Dương mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Cần Thơ 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024