
Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 mới nhất
Đại học Ngân hàng TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 3 phương thức: Điểm thi THPT, Điểm xét tuyển kết hợp, Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.05 | |
2 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) | A01; D01; D14; D15 | 24.05 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
4 | 7340002 | Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
6 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 20.45 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.36 | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
10 | 7340201_TABP | Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.29 | |
13 | 7340301_TABP | Kế Toán (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.24 | |
15 | 7340405_TABP | Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
16 | 7340405_TABP | Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 24.35 | |
18 | 746108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
B. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 108 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
2 | 7310106_TABP | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 133.57 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
3 | 7340002 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ Quốc tế cấp song bằng; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
4 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
5 | 7340201_TABP | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 96.5 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
6 | 7340301_TABP | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
7 | 7340405_TABP | Hế thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 97.25 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
C. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM 2024 theo Điểm đánh giá đầu vào V-SAT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D07; D09; D10 | 229 | |
2 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh | A01; D07; D09; D10 | 261.75 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 243.75 | |
4 | 7310106_TABP | Kinh tế quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 234 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D09; D10 | 253.5 | |
6 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A04; A05 | 300 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D09; D10 | 305.25 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 315.25 | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A04; A05 | 229.5 | |
10 | 7340201_TABP | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A04; A05 | 237 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; A04; A05 | 229.5 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A04; A05 | 244.5 | |
13 | 7340301_TABP | Kế toán | A00; A01; A04; A05 | 248.25 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; A04; A05 | 242.25 | |
15 | 7340405_TABP | Hế thống thông tin quản lý | A00; A01; A04; A05 | 267.75 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; A03; A07; D09 | 240 | |
17 | 746108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A04; A05 | 241.5 | |
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A04; A05 | 273 |