- Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 38682321
- Email: mhn@hou.edu.vn
- Website: https://www.hou.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
Đại học Mở Hà Nội (MHN): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: MHN
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Mở Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển như: Xét điểm thi THPT 2025, xét học bạ, xét đánh giá năng lực, đánh giá tư duy,...
1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Đại Học Mở Hà Nội (HOU) dự kiến tuyển sinh 4.140 chỉ tiêu qua 6 phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21 | Điểm đã quy đổi |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.09 | Điểm đã quy đổi |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; X26 | 20.136 | Điểm đã quy đổi |
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; X26 | 22.19 | Điểm đã quy đổi |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 19.56 | Điểm đã quy đổi |
| 6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 18.56 | Điểm đã quy đổi |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; X26 | 19.69 | Điểm đã quy đổi |
| 8 | 7380101 | Luật | C01; C03; D01; X01 | 23 | Điểm đã quy đổi |
| 9 | 7380101 | Luật | C00 | 25 | Điểm đã quy đổi |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | C00 | 25.17 | Điểm đã quy đổi |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C01; C03; D01; X01 | 23.17 | Điểm đã quy đổi |
| 12 | 7380108 | Luật quốc tế | C01; C03; D01; X01 | 22.5 | Điểm đã quy đổi |
| 13 | 7380108 | Luật quốc tế | C00 | 24.5 | Điểm đã quy đổi |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 17.03 | Điểm đã quy đổi |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 19.5 | Điểm đã quy đổi |
| 16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; X26 | 18.06 | Điểm đã quy đổi |
| 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; X26 | 18.81 | Điểm đã quy đổi |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18.8 | Điểm đã quy đổi |
| 19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10 | 18.4 | Điểm đã quy đổi |
| 20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D09; D10 | 18.05 | Điểm đã quy đổi |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; A01; D07 | 20.03 | Điểm đã quy đổi |
| 2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; A01; D07 | 21.8 | Điểm đã quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Q00 | 80.1591 | Điểm đã quy đổi |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 75.25 | Điểm đã quy đổi |
| 3 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 88.4388 | Điểm đã quy đổi |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 71.9773 | Điểm đã quy đổi |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 | 96.1635 | Điểm đã quy đổi |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Q00 | 57.7667 | Điểm đã quy đổi |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 71.6364 | Điểm đã quy đổi |
| 8 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | Q00 | 63.4545 | Điểm đã quy đổi |
| 9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Q00 | 67.7159 | Điểm đã quy đổi |
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Q00 | 67.6591 | Điểm đã quy đổi |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 | 50.2346 | Điểm đã quy đổi |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 | 58.3589 | Điểm đã quy đổi |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | K00 | 48.3574 | Điểm đã quy đổi |
| 4 | 7380107 | Luật kinh tế | K00 | 63.584 | Điểm đã quy đổi |
| 5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | K00 | 40.1428 | Điểm đã quy đổi |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 | 48.1618 | Điểm đã quy đổi |
| 7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | K00 | 43.4687 | Điểm đã quy đổi |
| 8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00 | 45.913 | Điểm đã quy đổi |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | K00 | 45.8805 | Điểm đã quy đổi |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 21.85 | Điểm thi THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 24.7265 | Học bạ THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 24 | Học bạ THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 21 | Điểm thi THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 19.5 | Điểm thi THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 6 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.5 | Học bạ THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 21.5 | Điểm thi THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 8 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 24.5 | Học bạ THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
1. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 22.38 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 19.75 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 32.03 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 33.19 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.52 | |
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24.91 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.48 | |
| 8 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 20.5 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.75 | |
| 10 | 7380101 | Luật | A00; D01 | 23.77 | |
| 11 | 7380101 | Luật | C00 | 25.52 | |
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01 | 24.12 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00 | 26.12 | |
| 14 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; D01 | 22.99 | |
| 15 | 7380108 | Luật quốc tế | C00 | 25.24 | |
| 16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 17 | |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.95 | |
| 18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 22.05 | |
| 19 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 22.55 | |
| 20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 17 | |
| 21 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.5 | |
| 22 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 20.45 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 28.53 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 28.13 |
2. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 21.5 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 21 | |
| 3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 22 | |
| 4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 28 | |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 21.5 |
3. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 4 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
4. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm đánh giá tư duy
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 4 | 7380107 | Luật kinh tế | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
C. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Mở Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:


Ghi chú:
- Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.
- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/) và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến của Trường tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 24/08/2023 đến 17h00 ngày 08/09/2023; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.
Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Mở Hà Nội năm 2023 đã được công bố. Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy cho các phương thức xét tuyển sớm (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cụ thể như sau:
1. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức xét tuyển: 200 và 406

2. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do HQG Hà Nội tổ chức (HSA) - Mã phương thức xét tuyển: 402


Học phí
A. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2025
Trường Đại học Mở Hà Nội vừa ban hành mức học phí mới áp dụng cho năm học 2025–2026. Mức học phí được điều chỉnh theo từng hệ đào tạo, bậc học và ngành học cụ thể, với sự khác biệt rõ rệt giữa hệ chính quy, không chính quy và sau đại học.
Từ ngày 01/08/2025, áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm học 2021–2022 trở về trước và từ 2022–2023 trở đi.
Học phí hệ chính quy (chương trình đại trà, song bằng )
- Áp dụng cho các khóa nhập học từ 2022–2023 trở đi:
Học phí hệ Sau đại học:
Đối với hệ sau đại học tại Trường Đại học Mở Hà Nội, mức học phí được phân chia theo bậc học và ngành đào tạo. Ở bậc Thạc sĩ, mức học phí bình quân dao động từ 3.252.000 đến 3.449.000 đồng/tháng, tương ứng với mức học phí tính theo tín chỉ từ 1.084.000 đến 1.150.000 đồng/tín chỉ. Cụ thể, các ngành thuộc khối Công nghệ, Kỹ thuật và Sinh học có học phí trung bình là 3.364.000 đồng/tháng (1.122.000 đồng/tín chỉ); ngành Ngôn ngữ Anh có mức học phí cao nhất là 3.449.000 đồng/tháng (1.150.000 đồng/tín chỉ); trong khi các ngành Kinh tế, Kế toán và Luật có mức thấp hơn, khoảng 3.252.000 đồng/tháng (1.084.000 đồng/tín chỉ). Riêng bậc Tiến sĩ ngành Ngôn ngữ Anh có học phí bình quân 5.748.000 đồng/tháng, tương ứng 1.742.000 đồng/tín chỉ. Ngoài ra, mức phí gia hạn bảo vệ luận văn tốt nghiệp được tính theo số tín chỉ nhân với học phí hiện hành tại thời điểm gia hạn.
Học phí hệ Không chính quy (Vừa làm vừa học, Văn bằng 2, Liên thông)
Đối với hệ đào tạo không chính quy, bao gồm các hình thức như Vừa làm vừa học, Văn bằng 2, và Liên thông, học phí được tính theo tháng và theo tín chỉ, với mức tương đối đồng đều giữa các nhóm ngành. Mức học phí theo tháng được quy định chung là 718.000 đồng. Trong khi đó, mức học phí tính theo tín chỉ có sự phân chia theo từng ngành cụ thể: các ngành Kỹ thuật – Công nghệ có mức học phí chuyên ngành là 853.000 đồng/tín chỉ; ngành Du lịch – Khách sạn là 867.000 đồng/tín chỉ; ngành Ngôn ngữ Anh – Trung ở mức 815.000 đồng/tín chỉ. Các ngành thuộc nhóm Kinh tế, Thương mại điện tử, Kế toán và Luật đều có học phí tương đương nhau, là 801.000 đồng/tín chỉ. Ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thời trang và Kiến trúc có học phí thấp hơn một chút, ở mức 773.000 đồng/tín chỉ.
Học phí đại học từ xa
Hình thức đào tạo từ xa của Trường Đại học Mở Hà Nội, bao gồm cả phương thức kết hợp và học trực tuyến E-learning (EHOU), có mức học phí được đánh giá là hợp lý và phù hợp với người học cần linh hoạt thời gian. Cụ thể, mức học phí được áp dụng là 542.000 đồng/tháng và cũng được tính đồng thời theo mức 542.000 đồng/tín chỉ, không phân biệt giữa hai phương thức học. Điều này giúp người học chủ động hơn trong kế hoạch học tập và tài chính cá nhân, đặc biệt là những người vừa học vừa làm hoặc ở xa.
.png)
.png)

.png)
Mức học phí năm học 2025–2026 của Trường Đại học Mở Hà Nội được đánh giá là ổn định, phù hợp với quy mô đào tạo mở và đại chúng, đồng thời đảm bảo chất lượng và sự linh hoạt cho người học ở nhiều hình thức đào tạo khác nhau. So với các trường đại học công lập khác, mức học phí này thuộc diện trung bình – dễ tiếp cận, đặc biệt với các chương trình đào tạo từ xa và không chính quy.
B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025
Trường Đại học Mở Hà Nội là một trong những trường công lập áp dụng cơ chế tự chủ tài chính, do đó học phí có xu hướng điều chỉnh hằng năm theo lộ trình tăng dần. Trong năm học 2024–2025, mức học phí của trường tiếp tục được cập nhật phù hợp với các quy định của Chính phủ và Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Theo kế hoạch của trường, học phí năm học 2024–2025 của Trường Đại học Mở Hà Nội dao động trong khoảng 19,58 triệu đến 20,9 triệu đồng/năm học. Trong đó, các ngành như Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quản trị Khách sạn, Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc thuộc nhóm có học phí cao nhất với mức 20,9 triệu đồng/năm. Ngược lại, các ngành thuộc khối Kiến trúc và Thiết kế như Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang có mức học phí thấp hơn, khoảng 19,58 triệu đồng/năm.
Ngoài ra, theo thông tin từ đề án tuyển sinh năm 2025 của trường, mức học phí dự kiến dành cho các chương trình đào tạo chính quy dao động từ 21,5 đến 23 triệu đồng/năm học. Mức học phí này được điều chỉnh theo lộ trình tự chủ tài chính và vẫn đảm bảo ở mức phù hợp so với mặt bằng chung của các trường đại học công lập tại Hà Nội.
So với năm học trước, mức học phí năm 2024–2025 có sự tăng nhẹ, trung bình khoảng 1,8 đến 2,6 triệu đồng/năm học. Sự điều chỉnh này nhằm đáp ứng nhu cầu nâng cao chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất, dịch vụ hỗ trợ học tập và mở rộng các chương trình đào tạo chất lượng cao.
Tổng thể, học phí Trường Đại học Mở Hà Nội vẫn được đánh giá là hợp lý, phù hợp với thu nhập trung bình của sinh viên và gia đình. Trường cũng có nhiều chính sách học bổng, hỗ trợ tài chính và miễn giảm học phí cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên giỏi, nhằm đảm bảo công bằng trong tiếp cận giáo dục đại học.
Học phí các trường cùng lĩnh vực
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 160 | Ưu Tiên | |
| Kết Hợp | H00; H01; H06 | ||||
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 50 | Ưu Tiên | |
| Kết Hợp | H00; H01; H06 | ||||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 300 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | D01(Gố | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 280 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D04 | ||||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 290 | ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 120 | ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 390 | ĐT THPT | A00; A01; D01 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 8 | 7340204 | Bảo hiểm | 50 | ĐT THPT | A00; A01; D01 |
| 9 | 7340301 | Kế toán | 260 | ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 |
| 10 | 7380101 | Luật | 220 | ĐT THPT | C00; C01; C03; D01; X01 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | 220 | ĐT THPT | C00; C01; C03; D01; X01 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 12 | 7380108 | Luật quốc tế | 100 | ĐT THPT | C00; C01; C03; D01; X01 |
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 80 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; B00; D07 | ||||
| Học Bạ | B00; A00; A01; D07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 410 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 270 | ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 240 | ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 130 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; B00; D07 | ||||
| Học Bạ | B00; A00; A01; D07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 18 | 7580101 | Kiến trúc | 70 | Kết Hợp | V00; V01; V02 |
| 19 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 100 | Ưu Tiên | |
| Kết Hợp | H00; H01; H06 | ||||
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | ĐT THPT | D01; D09; D10 |
| 21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200 | ĐT THPT | D01; D09; D10 |
Trong đó mã xét tuyển được quy định như sau:

