
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Mở Hà Nội 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Mở Hà Nội 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: MHN
Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
Tên viết tắt: HOU
Tên tiếng Anh: Hanoi Open University
Địa chỉ: Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
Website: https://hou.edu.vn/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Mở Hà Nội 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 160 | Ưu Tiên | |
Kết Hợp | H00; H01; H06 | ||||
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 50 | Ưu Tiên | |
Kết Hợp | H00; H01; H06 | ||||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 300 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01(Gố | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 280 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D04 | ||||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 290 | ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 |
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 120 | ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 |
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 390 | ĐT THPT | A00; A01; D01 |
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
8 | 7340204 | Bảo hiểm | 50 | ĐT THPT | A00; A01; D01 |
9 | 7340301 | Kế toán | 260 | ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 |
10 | 7380101 | Luật | 220 | ĐT THPT | C00; C01; C03; D01; X01 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 220 | ĐT THPT | C00; C01; C03; D01; X01 |
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
12 | 7380108 | Luật quốc tế | 100 | ĐT THPT | C00; C01; C03; D01; X01 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; B00; D07 | ||||
Học Bạ | B00; A00; A01; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 410 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 270 | ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 |
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 240 | ĐT THPT | A00; A01; D01; X26 |
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 130 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; B00; D07 | ||||
Học Bạ | B00; A00; A01; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
18 | 7580101 | Kiến trúc | 70 | Kết Hợp | V00; V01; V02 |
19 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 100 | Ưu Tiên | |
Kết Hợp | H00; H01; H06 | ||||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | ĐT THPT | D01; D09; D10 |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200 | ĐT THPT | D01; D09; D10 |
Học phí chính thức Đại học Mở Hà Nội năm 2025 - 2026 (mới nhất)
Theo thông tin từ đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Mở Hà Nội, tùy vào hình thức đào tạo, ngành thì năm học 2025 - 2026 có mức học phí cho dao động từ 16.398.000 VNĐ/ năm học đến cao nhất là 57.475.000 VNĐ/ năm học.
Ngoài ra, cũng theo đề án, mức học phí cho năm học 2026-2027 cũng dự kiến rơi vào khoảng 18.038.000 VNĐ đến cao nhất là 63.223.000 VNĐ/ năm.
TT | Ngành học / Nhóm ngành | Hình thức đào tạo | 2025–2026 | 2026–2027 |
I. Trình độ Tiến sĩ | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 57.475.000 | 63.223.000 |
II. Trình độ Thạc sĩ | ||||
1 | Kỹ thuật viễn thông, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học | Chính quy | 33.649.000 | 37.014.000 |
2 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 34.485.000 | 37.934.000 |
3 | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế | Chính quy | 32.527.000 | 35.780.000 |
III. Trình độ Đại học | ||||
1 | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Luật Kinh tế, Luật quốc tế, Bảo hiểm | Chính quy | 21.681.000 | 23.849.000 |
Vừa làm vừa học | 26.017.000 | 28.619.000 | ||
Từ xa trực tuyến | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
Từ xa kết hợp | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc | Chính quy | 22.990.000 | 25.289.000 |
Vừa làm vừa học | 27.588.000 | 30.347.000 | ||
Từ xa trực tuyến | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
Từ xa kết hợp | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
3 | Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang | Chính quy | 22.429.000 | 24.672.000 |
Vừa làm vừa học | 26.915.000 | 29.607.000 | ||
Từ xa trực tuyến | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
Từ xa kết hợp | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
4 | Kiến trúc, Thiết kế nội thất | Chính quy | 21.538.000 | 23.692.000 |
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội năm 2025 mới nhất
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển ở trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có). Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, những thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển không áp dụng Tiêu chí phụ.
– Thang điểm xét tuyển đối với các phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả học tập cấp THPT (học bạ), kết quả thi năng khiếu vẽ là thang điểm 30 (những tổ hợp xét tuyển có môn viết chữ HOA, in ĐẬM được tính hệ số 2, điểm xét tuyển được tính theo thang 40 hoặc 50 sau đó được quy đổi về thang 30).
Xem thêm bài viết về trường Đại học Mở Hà Nội mới nhất: