Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Mở Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 774 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mở Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Mở Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn 2023

Media VietJack

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo diem chuan 2023

Ghi chú:

- Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.

- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/) và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến của Trường tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 24/08/2023 đến 17h00 ngày 08/09/2023; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.

B. Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Mở Hà Nội năm 2023 đã được công bố. Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy cho các phương thức xét tuyển sớm (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cụ thể như sau:

1. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức xét tuyển: 200 và 406

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023

2. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do HQG Hà Nội tổ chức (HSA) - Mã phương thức xét tuyển: 402

C. Đại học Mở Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023

Ngày 21/7, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội đã họp và thống nhất công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.

Mức Điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 cơ bản đảm bảo ổn định so với các năm trước. Một số ngành có tăng nhẹ so mức điểm sàn năm 2022, rút ngắn khoảng cách của Điểm sàn và Điểm chuẩn nhằm tạo cơ hội thuận lợi cho thí sinh trong công tác xét tuyển đại học.

Năm nay, phổ điểm thi và phổ điểm các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Mở Hà Nội không có nhiều khác biệt so với năm 2022. Dự kiến, năm 2023, điểm chuẩn vào các ngành của Trường Đại học Mở Hà Nội sẽ không có nhiều biến động.

Điểm sàn đại học Mở Hà Nội năm 2023

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mở Hà Nội năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Thang điểm 30)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Thiết kế công nghiệp

30 (H00)

24 (H01, H06)

17,40

19,30

20,46

17,50

Kế toán

 

20,85

23,20

24,90

23,80

Tài chính - ngân hàng

 

19,80

22,60

24,70

23,60

Quản trị kinh doanh

 

20,60

23,25

25,15

23,90

Thương mại điện tử

 

20,75

24,20

25,85

25,25

Luật

 

19,50

21,80

23,90

23,00

Luật (THXT C00)

 

 

 

25,25

26,25

Luật kinh tế

 

20,50

23,00

24,45

23,55

Luật kinh tế (THXT C00)

 

 

 

26,00

26,75

Luật quốc tế

 

19

20,50

23,90

23,15

Luật quốc tế (THXT C00)

 

 

 

24,75

26,00

Công nghệ sinh học

20,50

15

15,00

16,00

16,50

Công nghệ thông tin

 

20,30

23,00

24,85

24,55

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

15,15

17,15

21,65

22,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

15,80

17,05

24,45

22,65

Kiến trúc

20

20

20,00

 

24,00

Công nghệ thực phẩm

18,80

15

15,00

16,00

16,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

28,53

30,07

32,61

30,35

Ngôn ngữ Anh

 

28,47

30,33

34,27

31,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

29,27

31,12

34,87

31,77

Quản trị khách sạn

 

 

 

33,27

27,05

1 774 lượt xem