Đề án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU US)
  • Mã trường: QHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
  • Email: hus@vnu.edu.vn admin@hus.edu.vn
  • Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 đã được công bố. Trường HUS xét điểm thi tốt nghiệp theo 28 tổ hợp, tăng gần gấp ba lần năm ngoái, trong đó 10 tổ hợp có môn Lịch sử, Địa lý.

Theo thông báo tuyển sinh công bố ngày 7/6, bên cạnh 10 tổ hợp cũ như A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)..., trường bổ sung 18 tổ hợp mới, có các môn Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học.

28 tổ hợp xét tuyển ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2025 như sau:

Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

T31: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã

301)

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

T41: Thi đánh giá năng lực (mã 401)

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

T45:Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT hoặc chứng chỉ quốc tế khác đủ điều kiện để xét tuyển (mã 415)

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

T49: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (mã 409)

A05: Toán, Hóa học, Lịch sử

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

T50Sử dụng phương thức khác (mã 500)

A06: Toán, Hóa học, Địa lí

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

A09: Toán, Địa lí, GDKTPL

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

A10: Toán, Vật lí, GDKTPL

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

 

A11: Toán, Hoá học, GDKTPL

D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung

 

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D84: Toán, GDKTPL, Tiếng

Anh

 

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

X02: Toán, Ngữ văn, Tin học

 

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

X06: Toán, Vật lí, Tin học

 

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh

 

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo thí điểm.

Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Trường ĐHKHTN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Nhà trường (Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của ĐHQGHN (kết quả thi ĐGNL được sử dụng trong vòng 2 năm kể từ ngày thi).

Phương thức 4. Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển.

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

Phương thức 5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 7.) được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm môn Toán và một môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm.

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 6. Sử dụng phương thức khác:

Trường ĐHKHTN xét tuyển các thí sinh diện hiệp định, diện dự bị đại học, xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

1. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

- Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đầu vào chung

+ Ngưỡng đầu vào của phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Trường ĐHKHTN sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.

+ Ngưỡng đầu vào của các phương thức tuyển sinh khác: Ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.

Ngưỡng đầu vào riêng: Chương trình đào tạo Công nghệ bán dẫn đáp ứng chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 13/05/2025 của Bộ GD&ĐT, cụ thể

Đối tượng được tuyển vào chương trình đào tạo công nghệ bán dẫn thực hiện theo quy định của Quy chể tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT và các yêu cầu sau:

a) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Tổ hợp môn xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và các môn xét tuyển đáp ứng yêu cầu sau:

+ Có môn Toán;

+ Có ít nhất một môn thuộc Khoa học tự nhiên phù hợp CTĐT về vi mạch bán dẫn.

- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu tổi thiểu 24 điểm trên thang điểm 30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);

- Điểm bài thi môn Toán đạt tối thiểu 8 điểm trên thang điểm 10.

b) Đối với các phương thức tuyển sinh khác: điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục a).

Điểm trúng tuyển: Đối với các phương thức xét tuyển thì mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

- Quy tắc quy đổi tương đương kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT ra thang điểm 30 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Thang điểm chứng chỉ SAT

Điểm quy đổi ra thang điểm 10

Điểm quy đổi ra thang điểm 30

1600

10.0

30.0

1584

9.9

29.7

1568

9.8

29.4

1552

9.7

29.1

1536

9.6

28.8

1520

9.5

28.5

1504

9.4

28.2

1488

9.3

27.9

1472

9.2

27.6

1456

9.1

27.3

1440

9.0

27.0

1424

8.9

26.7

1408

8.8

26.4

1392

8.7

26.1

1376

8.6

25.8

1360

8.5

25.5

1344

8.4

25.2

1328

8.3

24.9

1312

8.2

24.6

1296

8.1

24.3

Thang điểm chứng chỉ SAT

Điểm quy đổi ra thang điểm 10

Điểm quy đổi ra thang điểm 30

1280

8.0

24.0

1264

7.9

23.7

1248

7.8

23.4

1232

7.7

23.1

1216

7.6

22.8

1200

7.5

22.5

1184

7.4

22.2

1168

7.3

21.9

1152

7.2

21.6

1136

7.1

21.3

1120

7.0

21.0

1104

6.9

20.7

1088

6.8

20.4

1072

6.7

20.1

1056

6.6

19.8

1040

6.5

19.5

1024

6.4

19.2

1008

6.3

18.9

- Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Thí sinh tra cứu điểm quy đổi ĐGNL HN sang điểm thi THPT dựa trên dữ liệu 2024 theo hướng dẫn dưới đây

Công cụ quy đổi điểm Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội
(Tham khảo năm 2024)

Bước 1: Chọn loại điểm

Bước 2: Nhập điểm

Bước 3: Xem kết quả

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

129

29.27

28.97

28.65

29.12

50

10

128

29.21

28.89

28.60

29.04

49

9.72

127

29.12

28.77

28.52

28.93

48

9.64

126

29.03

28.65

28.45

28.81

47

9.56

125

28.94

28.54

28.37

28.70

46

9.48

124

28.85

28.42

28.30

28.59

45

9.40

123

28.76

28.30

28.22

28.47

44

9.40

122

28.67

28.19

28.15

28.36

43

9.30

121

28.58

28.07

28.07

28.25

42

9.20

120

28.49

27.95

28.00

28.13

41

9.13

119

28.40

27.84

27.92

28.02

40

9.07

118

28.31

27.72

27.85

27.90

39

9.00

117

28.22

27.60

27.77

27.79

38

8.93

116

28.13

27.48

27.70

27.68

37

8.87

115

28.04

27.37

27.62

27.56

36

8.80

114

27.95

27.25

27.55

27.45

35

8.75

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

113

27.90

27.18

27.51

27.41

34

8.70

112

27.85

27.12

27.47

27.37

33

8.65

111

27.80

27.05

27.43

27.33

32

8.60

110

27.75

26.98

27.38

27.28

31

8.53

109

27.70

26.92

27.34

27.24

30

8.47

108

27.65

26.85

27.30

27.20

29

8.40

107

27.52

26.70

27.22

27.08

28

8.40

106

27.38

26.55

27.13

26.97

27

8.40

105

27.25

26.40

27.05

26.85

26

8.30

104

27.14

26.28

26.97

26.76

25

8.20

103

27.03

26.17

26.88

26.67

24

8.10

102

26.93

26.05

26.80

26.58

23

8.00

101

26.82

25.93

26.72

26.48

22

7.90

100

26.71

25.82

26.63

26.39

21

7.80

99

26.60

25.70

26.55

26.30

20

7.70

98

26.47

25.55

26.46

26.18

19

7.60

97

26.34

25.40

26.37

26.06

18

7.40

96

26.21

25.25

26.28

25.94

17

7.20

95

26.08

25.10

26.19

25.82

16

7.00

94

25.95

24.95

26.10

25.70

15

6.63

93

25.81

24.80

25.99

25.56

14

6.26

92

25.67

24.65

25.88

25.42

13

5.89

91

25.53

24.50

25.78

25.28

12

5.51

90

25.38

24.35

25.67

25.13

11

5.14

89

25.24

24.20

25.56

24.99

10

4.77

88

25.10

24.05

25.45

24.85

9

4.40

87

24.95

23.91

25.34

24.71

8

4.03

86

24.80

23.77

25.23

24.57

7

3.66

85

24.65

23.63

25.12

24.43

6

3.29

84

24.50

23.49

25.01

24.29

5

2.91

83

24.35

23.35

24.90

24.15

4

2.54

82

24.12

23.12

24.70

23.93

3

2.17

81

23.88

22.88

24.50

23.72

2

1.80

80

23.65

22.65

24.30

23.50

1

1.43

79

23.48

22.46

24.15

23.33

-

-

78

23.30

22.28

24.00

23.15

-

-

77

23.13

22.09

23.85

22.98

-

-

76

22.95

21.90

23.70

22.80

-

-

75

22.68

21.65

23.48

22.57

-

-

74

22.42

21.40

23.27

22.33

-

-

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

73

22.15

21.15

23.05

22.10

-

-

72

21.93

20.94

22.86

21.90

-

-

71

21.70

20.73

22.66

21.70

-

-

70

21.48

20.51

22.47

21.50

-

-

69

21.25

20.30

22.27

21.30

-

-

68

21.00

20.03

22.05

21.06

-

-

67

20.75

19.75

21.84

20.83

-

-

66

20.50

19.48

21.62

20.59

-

-

65

20.25

19.20

21.40

20.35

-

-

64

19.95

18.93

21.15

20.07

-

-

63

19.65

18.66

20.90

19.79

-

-

62

19.35

18.39

20.65

19.51

-

-

61

19.05

18.12

20.40

19.23

-

-

60

18.75

17.85

20.15

18.95

-

-

59

18.53

17.66

19.94

18.72

-

-

58

18.32

17.46

19.74

18.49

-

-

57

18.10

17.27

19.53

18.26

-

-

56

17.88

17.07

19.33

18.02

-

-

55

17.67

16.88

19.12

17.79

-

-

Chỉ tiêu tuyển sinh 2025

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; C01; D07; D08; X26 25.9  
2 QHT02 Toán tin A00; A01; C01; D07; D08; X26 25.5  
3 QHT03 Vật lý học A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 24.65  
4 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 24.2  
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 23.5  
6 QHT06 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 23.9  
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 23.45  
8 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 20.05  
9 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 22.05  
10 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 23.95  
11 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 22.27  
12 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 21.25  
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 21.55  
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 22.8  
15 QHT17 Hải dương học A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 21.5  
16 QHT18 Địa chất học A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 22.05  
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 22.2  
18 QHT43 Hoá dược A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 23.7  
19 QHT81 Sinh dược học A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 20.1  
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 21.2  
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 23.5  
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 21.1  
23 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D07; D08; X26 26  
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 24.57  
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 22.9  
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 22.8  
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; C01; D07; D08; X26 25.35  
28 QHT99 Công nghệ Bán dẫn A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 25.55  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   25.9 Điểm đã được quy đổi
2 QHT02 Toán tin   25.5 Điểm đã được quy đổi
3 QHT03 Vật lý học   24.65 Điểm đã được quy đổi
4 QHT04 Khoa học vật liệu   24.2 Điểm đã được quy đổi
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   23.5 Điểm đã được quy đổi
6 QHT06 Hoá học   23.9 Điểm đã được quy đổi
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học   23.45 Điểm đã được quy đổi
8 QHT08 Sinh học   20.05 Điểm đã được quy đổi
9 QHT09 Công nghệ sinh học   22.05 Điểm đã được quy đổi
10 QHT10 Địa lý tự nhiên   23.95 Điểm đã được quy đổi
11 QHT12 Quản lý đất đai   22.27 Điểm đã được quy đổi
12 QHT13 Khoa học môi trường   21.25 Điểm đã được quy đổi
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường   21.55 Điểm đã được quy đổi
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   22.8 Điểm đã được quy đổi
15 QHT17 Hải dương học   21.5 Điểm đã được quy đổi
16 QHT18 Địa chất học   22.05 Điểm đã được quy đổi
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   22.2 Điểm đã được quy đổi
18 QHT43 Hoá dược   23.7 Điểm đã được quy đổi
19 QHT81 Sinh dược học   20.1 Điểm đã được quy đổi
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn   21.2 Điểm đã được quy đổi
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   23.5 Điểm đã được quy đổi
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   21.1 Điểm đã được quy đổi
23 QHT93 Khoa học dữ liệu   26 Điểm đã được quy đổi
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   24.57 Điểm đã được quy đổi
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   22.9 Điểm đã được quy đổi
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   22.8 Điểm đã được quy đổi
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   25.35 Điểm đã được quy đổi
28 QHT99 Công nghệ Bán dẫn   25.55 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   25.9 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
2 QHT02 Toán tin   25.5 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
3 QHT03 Vật lý học   24.65 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
4 QHT04 Khoa học vật liệu   24.2 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   23.5 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
6 QHT06 Hoá học   23.9 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học   23.45 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
8 QHT08 Sinh học   20.05 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
9 QHT09 Công nghệ sinh học   22.05 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
10 QHT10 Địa lý tự nhiên   23.95 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
11 QHT12 Quản lý đất đai   22.27 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
12 QHT13 Khoa học môi trường   21.25 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường   21.55 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   22.8 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
15 QHT17 Hải dương học   21.5 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
16 QHT18 Địa chất học   22.05 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   22.2 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
18 QHT43 Hoá dược   23.7 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
19 QHT81 Sinh dược học   20.1 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn   21.2 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   23.5 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   21.1 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
23 QHT93 Khoa học dữ liệu   26 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   24.57 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   22.9 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   22.8 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   25.35 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
28 QHT99 Công nghệ Bán dẫn   25.55 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   25.9 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
2 QHT02 Toán tin   25.5 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
3 QHT03 Vật lý học   24.65 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
4 QHT04 Khoa học vật liệu   24.2 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   23.5 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
6 QHT06 Hoá học   23.9 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học   23.45 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
8 QHT08 Sinh học   20.05 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
9 QHT09 Công nghệ sinh học   22.05 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
10 QHT10 Địa lý tự nhiên   23.95 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
11 QHT12 Quản lý đất đai   22.27 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
12 QHT13 Khoa học môi trường   21.25 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường   21.55 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   22.8 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
15 QHT17 Hải dương học   21.5 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
16 QHT18 Địa chất học   22.05 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   22.2 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
18 QHT43 Hoá dược   23.7 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
19 QHT81 Sinh dược học   20.1 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn   21.2 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   23.5 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   21.1 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
23 QHT93 Khoa học dữ liệu   26 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   24.57 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   22.9 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   22.8 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   25.35 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
28 QHT99 Công nghệ Bán dẫn   25.55 Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   25.9 Sử dụng phương thức khác
2 QHT02 Toán tin   25.5 Sử dụng phương thức khác
3 QHT03 Vật lý học   24.65 Sử dụng phương thức khác
4 QHT04 Khoa học vật liệu   24.2 Sử dụng phương thức khác
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   23.5 Sử dụng phương thức khác
6 QHT06 Hoá học   23.9 Sử dụng phương thức khác
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học   23.45 Sử dụng phương thức khác
8 QHT08 Sinh học   20.05 Sử dụng phương thức khác
9 QHT09 Công nghệ sinh học   22.05 Sử dụng phương thức khác
10 QHT10 Địa lý tự nhiên   23.95 Sử dụng phương thức khác
11 QHT12 Quản lý đất đai   22.27 Sử dụng phương thức khác
12 QHT13 Khoa học môi trường   21.25 Sử dụng phương thức khác
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường   21.55 Sử dụng phương thức khác
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   22.8 Sử dụng phương thức khác
15 QHT17 Hải dương học   21.5 Sử dụng phương thức khác
16 QHT18 Địa chất học   22.05 Sử dụng phương thức khác
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   22.2 Sử dụng phương thức khác
18 QHT43 Hoá dược   23.7 Sử dụng phương thức khác
19 QHT81 Sinh dược học   20.1 Sử dụng phương thức khác
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn   21.2 Sử dụng phương thức khác
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   23.5 Sử dụng phương thức khác
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   21.1 Sử dụng phương thức khác
23 QHT93 Khoa học dữ liệu   26 Sử dụng phương thức khác
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   24.57 Sử dụng phương thức khác
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   22.9 Sử dụng phương thức khác
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   22.8 Sử dụng phương thức khác
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   25.35 Sử dụng phương thức khác
28 QHT99 Công nghệ Bán dẫn   25.55 Sử dụng phương thức khác

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 34 Toán nhân 2
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 34 Toán nhân 2
3 QHT03 Vật lý học A00; A01; A02; C01 25.3  
4 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 24.6  
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; C01 24.3  
6 QHT06 Hoá học A00; B00; D07; C02 25.15  
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 24.8  
8 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; B08 23.35  
9 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 24.45  
10 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 22.4  
11 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 23  
12 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20  
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21  
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20.8  
15 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20  
16 QHT18 Địa chất học A00; A01; D10; D07 20  
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D10; D07 21.5  
18 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07; C02 25.65  
19 QHT81 Sinh dược học A00; A02; B00; B08 24.25  
20 QHT82 Môi trường, sức khoẻ và an toàn A00; A01; B00; D07 20  
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.5 Chương trình ĐT thí điểm
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 20 Chương trình ĐT thí điểm
23 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 35 Toán nhân 2
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; A02; C01 26.25 Chương trình ĐT thí điểm
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 24 Chương trình ĐT thí điểm
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.6 Chương trình ĐT thí điểm
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 34 Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2

2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   140 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
2 QHT02 Toán tin   145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
3 QHT03 Vật lý học   90  
4 QHT04 Khoa học vật liệu   85  
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   80  
6 QHT06 Hoá học   98  
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học   95  
8 QHT08 Sinh học   85  
9 QHT09 Công nghệ sinh học   92  
10 QHT10 Địa lý tự nhiên   80  
11 QHT12 Quản lý đất đai   82  
12 QHT13 Khoa học môi trường   80  
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường   80  
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   80  
15 QHT17 Hải dương học   80  
16 QHT18 Địa chất học   80  
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   80  
18 QHT43 Hoá dược   100  
19 QHT81 Sinh dược học   85  
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn   80  
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   80  
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   80  
23 QHT93 Khoa học dữ liệu   145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   95  
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   82  
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   92  
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)

3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học T49 32 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
2 QHT02 Toán tin T49 32 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
3 QHT03 Vật lý học T49 23.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
4 QHT04 Khoa học vật liệu T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
6 QHT06 Hoá học T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
8 QHT08 Sinh học T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
9 QHT09 Công nghệ sinh học T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
10 QHT10 Địa lý tự nhiên T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
11 QHT12 Quản lý đất đai T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
12 QHT13 Khoa học môi trường T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
15 QHT17 Hải dương học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
16 QHT18 Địa chất học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
18 QHT43 Hoá dược T49 24.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
19 QHT81 Sinh dược học T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
23 QHT93 Khoa học dữ liệu T49 34 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học T49 25.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin T49 33 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT

4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   1300 CCQT SAT
2 QHT02 Toán tin   1300 CCQT SAT
3 QHT03 Vật lý học   1200 CCQT SAT
4 QHT04 Khoa học vật liệu   1200 CCQT SAT
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   1200 CCQT SAT
6 QHT06 Hoá học   1300 CCQT SAT
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học   1300 CCQT SAT
8 QHT08 Sinh học   1300 CCQT SAT
9 QHT09 Công nghệ sinh học   1300 CCQT SAT
10 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   1100 CCQT SAT
11 QHT17 Hải dương học   1100 CCQT SAT
12 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   1200 CCQT SAT
13 QHT43 Hoá dược   1300 CCQT SAT
14 QHT81 Sinh dược học   1300 CCQT SAT
15 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   1100 CCQT SAT
16 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   1100 CCQT SAT
17 QHT93 Khoa học dữ liệu   1300 CCQT SAT
18 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   1300 CCQT SAT
19 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   1200 CCQT SAT
20 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   1200 CCQT SAT
21 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   1300 CCQT SAT

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT năm 2023

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

33.4

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.25

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

34.85

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

24.2

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

22.75

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

21.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

25.65

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

23.65

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

23.25

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

24.6

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23

13

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

23

14

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.05

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20.3

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20.4

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

20.9

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

22.45

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

24.35

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

2. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi ĐGNL năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau:

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN thông báo kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm.

1. Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm theo các phương thức tại đây: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/tra-cuu.html

Phương thức xét tuyển:

+ 301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điều 8)

+ 303 - Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN

+ 408 - Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level

+ 401 - Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức

Lưu ý: Chỉ các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển mới có tên trong danh sách.

2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

HSA

SAT

ACT

A-Level

1

QHT01

Toán học

140

1300

22

60

2

QHT02

Toán tin

145

1330

22

60

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin(*)

150

1330

22

60

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

150

1330

22

60

5

QHT03

Vật lý học

96

1200

22

60

6

QHT04

Khoa học vật liệu

90

1100

22

60

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

88

1200

22

60

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

100

1300

22

60

9

QHT06

Hoá học

98

1300

22

60

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

95

1300

22

60

11

QHT43

Hoá dược

102

1300

22

60

12

QHT08

Sinh học

90

1300

22

60

13

QHT09

Công nghệ sinh học

96

1300

22

60

14

QHT81

Sinh dược học

95

1300

22

60

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

80

1200

22

60

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian(*)

80

1100

22

60

17

QHT12

Quản lý đất đai

82

1100

22

60

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)

82

1200

22

60

19

QHT13

Khoa học môi trường

80

1100

22

60

20

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

80

1100

22

60

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)

92

1200

22

60

22

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

84

1200

22

60

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

80

1100

22

60

24

QHT17

Hải dương học

80

1100

22

60

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước(*)

80

1100

22

60

26

QHT18

Địa chất học

80

1100

22

60

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

82

1200

22

60

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*)

80

1100

22

60

Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.

Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.

Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.

Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

Học phí

A. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025  - 2026 dao động từ 16,9 đến 38 triệu đồng/năm. Các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP) có thể có mức học phí cao hơn, khoảng 38 triệu đồng/năm. 

B. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 - 2025

Năm học này, mức học phí của trường ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội là 15- 37 triệu đồng/năm.

Trong đó các ngành có học phí cao nhất tại trường gồm: Khoa học máy tính và thông tin, Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược, Sinh học, Công nghệ sinh học với 3,7 triệu đồng/tháng (37 triệu đồng/năm học), tăng 2 triệu đồng/ năm học so với năm ngoái.

Ngành có học phí thấp nhất gồm: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản, Môi trường, sức khỏe và an toàn 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm học).

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 QHT01 Toán học 60 ĐT THPT A00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
2 QHT02 Toán tin 60 ĐT THPT A00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
3 QHT03 Vật lý học 130 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
4 QHT04 Khoa học vật liệu 120 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 75 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
6 QHT06 Hoá học 150 ĐT THPT A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 120 ĐT THPT A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
8 QHT08 Sinh học 120 ĐT THPT A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
9 QHT09 Công nghệ sinh học 190 ĐT THPT A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
10 QHT10 Địa lý tự nhiên 30 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
11 QHT12 Quản lý đất đai 90 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
12 QHT13 Khoa học môi trường 90 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 30 ĐT THPT A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
15 QHT17 Hải dương học 25 ĐT THPT A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
16 QHT18 Địa chất học 25 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 120 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
18 QHT43 Hoá dược 120 ĐT THPT A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
19 QHT81 Sinh dược học 60 ĐT THPT A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 50 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 30 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước 25 ĐT THPT A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
23 QHT93 Khoa học dữ liệu 60 ĐT THPT A00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T48
Kết Hợp T49
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học 125 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 90 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm 120 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin 120 ĐT THPT A00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
28 QHT99 Công nghệ Bán dẫn 120 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ