- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU US)
- Mã trường: QHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
- Email: hus@vnu.edu.vn admin@hus.edu.vn
- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: QHT
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 đã được công bố. Trường HUS xét điểm thi tốt nghiệp theo 28 tổ hợp, tăng gần gấp ba lần năm ngoái, trong đó 10 tổ hợp có môn Lịch sử, Địa lý.
Theo thông báo tuyển sinh công bố ngày 7/6, bên cạnh 10 tổ hợp cũ như A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)..., trường bổ sung 18 tổ hợp mới, có các môn Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học.
28 tổ hợp xét tuyển ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2025 như sau:
|
Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100) |
Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác |
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí |
T31: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã 301) |
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học |
T41: Thi đánh giá năng lực (mã 401) |
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí |
T45:Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT hoặc chứng chỉ quốc tế khác đủ điều kiện để xét tuyển (mã 415) |
|
A04: Toán, Vật lí, Địa lí |
C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
T49: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (mã 409) |
|
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
T50: Sử dụng phương thức khác (mã 500) |
|
A06: Toán, Hóa học, Địa lí |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|
A09: Toán, Địa lí, GDKTPL |
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
A10: Toán, Vật lí, GDKTPL |
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
|
|
A11: Toán, Hoá học, GDKTPL |
D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
|
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
D84: Toán, GDKTPL, Tiếng Anh |
|
|
B02: Toán, Sinh học, Địa lí |
X02: Toán, Ngữ văn, Tin học |
|
|
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
X06: Toán, Vật lí, Tin học |
|
|
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh |
|
Ghi chú:
(*) Chương trình đào tạo thí điểm.
Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:
- Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
Trường ĐHKHTN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
- Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Nhà trường (Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).
- Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của ĐHQGHN (kết quả thi ĐGNL được sử dụng trong vòng 2 năm kể từ ngày thi).
- Phương thức 4. Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển.
Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
- Phương thức 5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 7.) được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm môn Toán và một môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm.
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 6. Sử dụng phương thức khác:
Trường ĐHKHTN xét tuyển các thí sinh diện hiệp định, diện dự bị đại học, xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.
1. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
- Ngưỡng đầu vào
Ngưỡng đầu vào chung
+ Ngưỡng đầu vào của phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Trường ĐHKHTN sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ Ngưỡng đầu vào của các phương thức tuyển sinh khác: Ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.
Ngưỡng đầu vào riêng: Chương trình đào tạo Công nghệ bán dẫn đáp ứng chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 13/05/2025 của Bộ GD&ĐT, cụ thể
Đối tượng được tuyển vào chương trình đào tạo công nghệ bán dẫn thực hiện theo quy định của Quy chể tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT và các yêu cầu sau:
a) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Tổ hợp môn xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và các môn xét tuyển đáp ứng yêu cầu sau:
+ Có môn Toán;
+ Có ít nhất một môn thuộc Khoa học tự nhiên phù hợp CTĐT về vi mạch bán dẫn.
- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu tổi thiểu 24 điểm trên thang điểm 30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);
- Điểm bài thi môn Toán đạt tối thiểu 8 điểm trên thang điểm 10.
b) Đối với các phương thức tuyển sinh khác: điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục a).
- Điểm trúng tuyển: Đối với các phương thức xét tuyển thì mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
- Quy tắc quy đổi tương đương kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT ra thang điểm 30 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Thang điểm chứng chỉ SAT |
Điểm quy đổi ra thang điểm 10 |
Điểm quy đổi ra thang điểm 30 |
|
1600 |
10.0 |
30.0 |
|
1584 |
9.9 |
29.7 |
|
1568 |
9.8 |
29.4 |
|
1552 |
9.7 |
29.1 |
|
1536 |
9.6 |
28.8 |
|
1520 |
9.5 |
28.5 |
|
1504 |
9.4 |
28.2 |
|
1488 |
9.3 |
27.9 |
|
1472 |
9.2 |
27.6 |
|
1456 |
9.1 |
27.3 |
|
1440 |
9.0 |
27.0 |
|
1424 |
8.9 |
26.7 |
|
1408 |
8.8 |
26.4 |
|
1392 |
8.7 |
26.1 |
|
1376 |
8.6 |
25.8 |
|
1360 |
8.5 |
25.5 |
|
1344 |
8.4 |
25.2 |
|
1328 |
8.3 |
24.9 |
|
1312 |
8.2 |
24.6 |
|
1296 |
8.1 |
24.3 |
|
Thang điểm chứng chỉ SAT |
Điểm quy đổi ra thang điểm 10 |
Điểm quy đổi ra thang điểm 30 |
|
1280 |
8.0 |
24.0 |
|
1264 |
7.9 |
23.7 |
|
1248 |
7.8 |
23.4 |
|
1232 |
7.7 |
23.1 |
|
1216 |
7.6 |
22.8 |
|
1200 |
7.5 |
22.5 |
|
1184 |
7.4 |
22.2 |
|
1168 |
7.3 |
21.9 |
|
1152 |
7.2 |
21.6 |
|
1136 |
7.1 |
21.3 |
|
1120 |
7.0 |
21.0 |
|
1104 |
6.9 |
20.7 |
|
1088 |
6.8 |
20.4 |
|
1072 |
6.7 |
20.1 |
|
1056 |
6.6 |
19.8 |
|
1040 |
6.5 |
19.5 |
|
1024 |
6.4 |
19.2 |
|
1008 |
6.3 |
18.9 |
- Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Thí sinh tra cứu điểm quy đổi ĐGNL HN sang điểm thi THPT dựa trên dữ liệu 2024 theo hướng dẫn dưới đây
Công cụ quy đổi điểm Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội
(Tham khảo năm 2024)
Bước 1: Chọn loại điểm
Bước 2: Nhập điểm
Bước 3: Xem kết quả
|
Điểm HSA |
Mã tổ hợp |
Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng |
||||
|
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
HSA_Toán |
THPT_Toán |
|
|
129 |
29.27 |
28.97 |
28.65 |
29.12 |
50 |
10 |
|
128 |
29.21 |
28.89 |
28.60 |
29.04 |
49 |
9.72 |
|
127 |
29.12 |
28.77 |
28.52 |
28.93 |
48 |
9.64 |
|
126 |
29.03 |
28.65 |
28.45 |
28.81 |
47 |
9.56 |
|
125 |
28.94 |
28.54 |
28.37 |
28.70 |
46 |
9.48 |
|
124 |
28.85 |
28.42 |
28.30 |
28.59 |
45 |
9.40 |
|
123 |
28.76 |
28.30 |
28.22 |
28.47 |
44 |
9.40 |
|
122 |
28.67 |
28.19 |
28.15 |
28.36 |
43 |
9.30 |
|
121 |
28.58 |
28.07 |
28.07 |
28.25 |
42 |
9.20 |
|
120 |
28.49 |
27.95 |
28.00 |
28.13 |
41 |
9.13 |
|
119 |
28.40 |
27.84 |
27.92 |
28.02 |
40 |
9.07 |
|
118 |
28.31 |
27.72 |
27.85 |
27.90 |
39 |
9.00 |
|
117 |
28.22 |
27.60 |
27.77 |
27.79 |
38 |
8.93 |
|
116 |
28.13 |
27.48 |
27.70 |
27.68 |
37 |
8.87 |
|
115 |
28.04 |
27.37 |
27.62 |
27.56 |
36 |
8.80 |
|
114 |
27.95 |
27.25 |
27.55 |
27.45 |
35 |
8.75 |
|
Điểm HSA |
Mã tổ hợp |
Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng |
||||
|
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
HSA_Toán |
THPT_Toán |
|
|
113 |
27.90 |
27.18 |
27.51 |
27.41 |
34 |
8.70 |
|
112 |
27.85 |
27.12 |
27.47 |
27.37 |
33 |
8.65 |
|
111 |
27.80 |
27.05 |
27.43 |
27.33 |
32 |
8.60 |
|
110 |
27.75 |
26.98 |
27.38 |
27.28 |
31 |
8.53 |
|
109 |
27.70 |
26.92 |
27.34 |
27.24 |
30 |
8.47 |
|
108 |
27.65 |
26.85 |
27.30 |
27.20 |
29 |
8.40 |
|
107 |
27.52 |
26.70 |
27.22 |
27.08 |
28 |
8.40 |
|
106 |
27.38 |
26.55 |
27.13 |
26.97 |
27 |
8.40 |
|
105 |
27.25 |
26.40 |
27.05 |
26.85 |
26 |
8.30 |
|
104 |
27.14 |
26.28 |
26.97 |
26.76 |
25 |
8.20 |
|
103 |
27.03 |
26.17 |
26.88 |
26.67 |
24 |
8.10 |
|
102 |
26.93 |
26.05 |
26.80 |
26.58 |
23 |
8.00 |
|
101 |
26.82 |
25.93 |
26.72 |
26.48 |
22 |
7.90 |
|
100 |
26.71 |
25.82 |
26.63 |
26.39 |
21 |
7.80 |
|
99 |
26.60 |
25.70 |
26.55 |
26.30 |
20 |
7.70 |
|
98 |
26.47 |
25.55 |
26.46 |
26.18 |
19 |
7.60 |
|
97 |
26.34 |
25.40 |
26.37 |
26.06 |
18 |
7.40 |
|
96 |
26.21 |
25.25 |
26.28 |
25.94 |
17 |
7.20 |
|
95 |
26.08 |
25.10 |
26.19 |
25.82 |
16 |
7.00 |
|
94 |
25.95 |
24.95 |
26.10 |
25.70 |
15 |
6.63 |
|
93 |
25.81 |
24.80 |
25.99 |
25.56 |
14 |
6.26 |
|
92 |
25.67 |
24.65 |
25.88 |
25.42 |
13 |
5.89 |
|
91 |
25.53 |
24.50 |
25.78 |
25.28 |
12 |
5.51 |
|
90 |
25.38 |
24.35 |
25.67 |
25.13 |
11 |
5.14 |
|
89 |
25.24 |
24.20 |
25.56 |
24.99 |
10 |
4.77 |
|
88 |
25.10 |
24.05 |
25.45 |
24.85 |
9 |
4.40 |
|
87 |
24.95 |
23.91 |
25.34 |
24.71 |
8 |
4.03 |
|
86 |
24.80 |
23.77 |
25.23 |
24.57 |
7 |
3.66 |
|
85 |
24.65 |
23.63 |
25.12 |
24.43 |
6 |
3.29 |
|
84 |
24.50 |
23.49 |
25.01 |
24.29 |
5 |
2.91 |
|
83 |
24.35 |
23.35 |
24.90 |
24.15 |
4 |
2.54 |
|
82 |
24.12 |
23.12 |
24.70 |
23.93 |
3 |
2.17 |
|
81 |
23.88 |
22.88 |
24.50 |
23.72 |
2 |
1.80 |
|
80 |
23.65 |
22.65 |
24.30 |
23.50 |
1 |
1.43 |
|
79 |
23.48 |
22.46 |
24.15 |
23.33 |
- |
- |
|
78 |
23.30 |
22.28 |
24.00 |
23.15 |
- |
- |
|
77 |
23.13 |
22.09 |
23.85 |
22.98 |
- |
- |
|
76 |
22.95 |
21.90 |
23.70 |
22.80 |
- |
- |
|
75 |
22.68 |
21.65 |
23.48 |
22.57 |
- |
- |
|
74 |
22.42 |
21.40 |
23.27 |
22.33 |
- |
- |
|
Điểm HSA |
Mã tổ hợp |
Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng |
||||
|
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
HSA_Toán |
THPT_Toán |
|
|
73 |
22.15 |
21.15 |
23.05 |
22.10 |
- |
- |
|
72 |
21.93 |
20.94 |
22.86 |
21.90 |
- |
- |
|
71 |
21.70 |
20.73 |
22.66 |
21.70 |
- |
- |
|
70 |
21.48 |
20.51 |
22.47 |
21.50 |
- |
- |
|
69 |
21.25 |
20.30 |
22.27 |
21.30 |
- |
- |
|
68 |
21.00 |
20.03 |
22.05 |
21.06 |
- |
- |
|
67 |
20.75 |
19.75 |
21.84 |
20.83 |
- |
- |
|
66 |
20.50 |
19.48 |
21.62 |
20.59 |
- |
- |
|
65 |
20.25 |
19.20 |
21.40 |
20.35 |
- |
- |
|
64 |
19.95 |
18.93 |
21.15 |
20.07 |
- |
- |
|
63 |
19.65 |
18.66 |
20.90 |
19.79 |
- |
- |
|
62 |
19.35 |
18.39 |
20.65 |
19.51 |
- |
- |
|
61 |
19.05 |
18.12 |
20.40 |
19.23 |
- |
- |
|
60 |
18.75 |
17.85 |
20.15 |
18.95 |
- |
- |
|
59 |
18.53 |
17.66 |
19.94 |
18.72 |
- |
- |
|
58 |
18.32 |
17.46 |
19.74 |
18.49 |
- |
- |
|
57 |
18.10 |
17.27 |
19.53 |
18.26 |
- |
- |
|
56 |
17.88 |
17.07 |
19.33 |
18.02 |
- |
- |
|
55 |
17.67 |
16.88 |
19.12 |
17.79 |
- |
- |















Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.9 | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.5 | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.65 | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.2 | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 23.5 | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.9 | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.45 | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 20.05 | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 22.05 | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23.95 | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.27 | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.25 | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.55 | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 22.8 | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 21.5 | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 | 22.05 | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 | 22.2 | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.7 | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 20.1 | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.2 | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23.5 | |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 21.1 | |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 26 | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.57 | |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.9 | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 22.8 | |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.35 | |
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 25.55 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 25.9 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 24.65 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 24.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | 23.9 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | 20.05 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 22.05 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 23.95 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 22.27 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 21.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | 21.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | 22.05 | Điểm đã được quy đổi | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | 23.7 | Điểm đã được quy đổi | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | 20.1 | Điểm đã được quy đổi | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Điểm đã được quy đổi | |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 26 | Điểm đã được quy đổi | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Điểm đã được quy đổi | |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Điểm đã được quy đổi | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Điểm đã được quy đổi | |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Điểm đã được quy đổi | |
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Điểm đã được quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 25.9 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | 25.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 24.65 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 24.2 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | 23.9 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | 20.05 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 22.05 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 23.95 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 22.27 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 21.25 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | 21.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | 22.05 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | 23.7 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | 20.1 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 26 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 25.9 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | 25.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 24.65 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 24.2 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | 23.9 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | 20.05 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 22.05 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 23.95 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 22.27 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 21.25 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | 21.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | 22.05 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | 23.7 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | 20.1 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 26 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 25.9 | Sử dụng phương thức khác | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | 25.5 | Sử dụng phương thức khác | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 24.65 | Sử dụng phương thức khác | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 24.2 | Sử dụng phương thức khác | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Sử dụng phương thức khác | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | 23.9 | Sử dụng phương thức khác | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Sử dụng phương thức khác | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | 20.05 | Sử dụng phương thức khác | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 22.05 | Sử dụng phương thức khác | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 23.95 | Sử dụng phương thức khác | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 22.27 | Sử dụng phương thức khác | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 21.25 | Sử dụng phương thức khác | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Sử dụng phương thức khác | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Sử dụng phương thức khác | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | 21.5 | Sử dụng phương thức khác | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | 22.05 | Sử dụng phương thức khác | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Sử dụng phương thức khác | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | 23.7 | Sử dụng phương thức khác | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | 20.1 | Sử dụng phương thức khác | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Sử dụng phương thức khác | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Sử dụng phương thức khác | |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Sử dụng phương thức khác | |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 26 | Sử dụng phương thức khác | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Sử dụng phương thức khác | |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Sử dụng phương thức khác | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Sử dụng phương thức khác | |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Sử dụng phương thức khác | |
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Sử dụng phương thức khác |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 34 | Toán nhân 2 |
| 2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34 | Toán nhân 2 |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; A02; C01 | 25.3 | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 24.6 | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; C01 | 24.3 | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07; C02 | 25.15 | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23.35 | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.45 | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 22.4 | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23 | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20.8 | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; D10; D07 | 20 | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D10; D07 | 21.5 | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07; C02 | 25.65 | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 24.25 | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khoẻ và an toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.5 | Chương trình ĐT thí điểm |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình ĐT thí điểm |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 35 | Toán nhân 2 |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; A02; C01 | 26.25 | Chương trình ĐT thí điểm |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 24 | Chương trình ĐT thí điểm |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.6 | Chương trình ĐT thí điểm |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 34 | Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2 |
2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 90 | ||
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 85 | ||
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 80 | ||
| 6 | QHT06 | Hoá học | 98 | ||
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
| 8 | QHT08 | Sinh học | 85 | ||
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 92 | ||
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | ||
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
| 15 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
| 16 | QHT18 | Địa chất học | 80 | ||
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
| 18 | QHT43 | Hoá dược | 100 | ||
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | 85 | ||
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 80 | ||
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 95 | ||
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) |
3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | T49 | 32 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 2 | QHT02 | Toán tin | T49 | 32 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | T49 | 23.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 6 | QHT06 | Hoá học | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 8 | QHT08 | Sinh học | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | T49 | 24.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | T49 | 34 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | T49 | 25.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | T49 | 33 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Chứng chỉ quốc tế
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 1300 | CCQT SAT | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | 1300 | CCQT SAT | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 1200 | CCQT SAT | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 1200 | CCQT SAT | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1200 | CCQT SAT | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
| 10 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 1100 | CCQT SAT | |
| 11 | QHT17 | Hải dương học | 1100 | CCQT SAT | |
| 12 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 1200 | CCQT SAT | |
| 13 | QHT43 | Hoá dược | 1300 | CCQT SAT | |
| 14 | QHT81 | Sinh dược học | 1300 | CCQT SAT | |
| 15 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 1100 | CCQT SAT | |
| 16 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 1100 | CCQT SAT | |
| 17 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 1300 | CCQT SAT | |
| 18 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 1300 | CCQT SAT | |
| 19 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 1200 | CCQT SAT | |
| 20 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 1200 | CCQT SAT | |
| 21 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 1300 | CCQT SAT |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
|
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
|
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
33.4 |
|
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
34.25 |
|
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
34.7 |
|
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
34.85 |
|
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
24.2 |
|
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
22.75 |
|
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
21.3 |
|
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
25.65 |
|
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.65 |
|
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
23.25 |
|
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
24.6 |
|
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
|
13 |
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
|
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
24.05 |
|
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20.3 |
|
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20.4 |
|
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
20.9 |
|
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
22.45 |
|
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
24.35 |
|
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
|
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi ĐGNL năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN thông báo kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm.
1. Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm theo các phương thức tại đây: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/tra-cuu.html
Phương thức xét tuyển:
+ 301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điều 8)
+ 303 - Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
+ 408 - Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level
+ 401 - Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
Lưu ý: Chỉ các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển mới có tên trong danh sách.
2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:
|
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
|||
|
HSA |
SAT |
ACT |
A-Level |
|||
|
1 |
QHT01 |
Toán học |
140 |
1300 |
22 |
60 |
|
2 |
QHT02 |
Toán tin |
145 |
1330 |
22 |
60 |
|
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin(*) |
150 |
1330 |
22 |
60 |
|
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
150 |
1330 |
22 |
60 |
|
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
96 |
1200 |
22 |
60 |
|
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
90 |
1100 |
22 |
60 |
|
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
88 |
1200 |
22 |
60 |
|
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học(*) |
100 |
1300 |
22 |
60 |
|
9 |
QHT06 |
Hoá học |
98 |
1300 |
22 |
60 |
|
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
95 |
1300 |
22 |
60 |
|
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
102 |
1300 |
22 |
60 |
|
12 |
QHT08 |
Sinh học |
90 |
1300 |
22 |
60 |
|
13 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
96 |
1300 |
22 |
60 |
|
14 |
QHT81 |
Sinh dược học |
95 |
1300 |
22 |
60 |
|
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
80 |
1200 |
22 |
60 |
|
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
|
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82 |
1100 |
22 |
60 |
|
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
82 |
1200 |
22 |
60 |
|
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80 |
1100 |
22 |
60 |
|
20 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
80 |
1100 |
22 |
60 |
|
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) |
92 |
1200 |
22 |
60 |
|
22 |
QHT82 |
Môi trường, sức khỏe và an toàn |
84 |
1200 |
22 |
60 |
|
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
|
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
|
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
|
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
|
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
82 |
1200 |
22 |
60 |
|
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.
Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.
Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.
Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Học phí
A. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025 - 2026 dao động từ 16,9 đến 38 triệu đồng/năm. Các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP) có thể có mức học phí cao hơn, khoảng 38 triệu đồng/năm.
B. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 - 2025
Năm học này, mức học phí của trường ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội là 15- 37 triệu đồng/năm.
Trong đó các ngành có học phí cao nhất tại trường gồm: Khoa học máy tính và thông tin, Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược, Sinh học, Công nghệ sinh học với 3,7 triệu đồng/tháng (37 triệu đồng/năm học), tăng 2 triệu đồng/ năm học so với năm ngoái.
Ngành có học phí thấp nhất gồm: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản, Môi trường, sức khỏe và an toàn 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm học).
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 60 | ĐT THPT | A00; A01; D07; D08; C01; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 2 | QHT02 | Toán tin | 60 | ĐT THPT | A00; A01; D07; D08; C01; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 130 | ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 120 | ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 75 | ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 6 | QHT06 | Hoá học | 150 | ĐT THPT | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 120 | ĐT THPT | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 8 | QHT08 | Sinh học | 120 | ĐT THPT | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 190 | ĐT THPT | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 30 | ĐT THPT | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 90 | ĐT THPT | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 90 | ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 30 | ĐT THPT | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 15 | QHT17 | Hải dương học | 25 | ĐT THPT | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 16 | QHT18 | Địa chất học | 25 | ĐT THPT | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 | ĐT THPT | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 18 | QHT43 | Hoá dược | 120 | ĐT THPT | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | 60 | ĐT THPT | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 50 | ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 30 | ĐT THPT | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 25 | ĐT THPT | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 60 | ĐT THPT | A00; A01; D07; D08; C01; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T48 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 125 | ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 90 | ĐT THPT | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 120 | ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 120 | ĐT THPT | A00; A01; D07; D08; C01; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 | ||||
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | 120 | ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 |
| Ưu Tiên | T31 | ||||
| ĐGNL HN | T41 | ||||
| CCQT | T45 | ||||
| Kết Hợp | T49 |


