Mã trường: QHT

Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tên viết tắt: HUS

Tên tiếng Anh: VNU University of Science

Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Trụ sở chính)
+ 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
+ 182 Lương Thế Vinh, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Website: https://hust.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/HusFanpage

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 QHT01 Toán học 60 ĐT THPT A00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
2 QHT02 Toán tin 60 ĐT THPT A00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
3 QHT03 Vật lý học 130 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
4 QHT04 Khoa học vật liệu 120 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 75 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
6 QHT06 Hoá học 150 ĐT THPT A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 120 ĐT THPT A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
8 QHT08 Sinh học 120 ĐT THPT A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
9 QHT09 Công nghệ sinh học 190 ĐT THPT A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
10 QHT10 Địa lý tự nhiên 30 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
11 QHT12 Quản lý đất đai 90 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
12 QHT13 Khoa học môi trường 90 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 30 ĐT THPT A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
15 QHT17 Hải dương học 25 ĐT THPT A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
16 QHT18 Địa chất học 25 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 120 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
18 QHT43 Hoá dược 120 ĐT THPT A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
19 QHT81 Sinh dược học 60 ĐT THPT A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 50 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 30 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước 25 ĐT THPT A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
23 QHT93 Khoa học dữ liệu 60 ĐT THPT A00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T48
Kết Hợp T49
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học 125 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 90 ĐT THPT A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm 120 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin 120 ĐT THPT A00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49
28 QHT99 Công nghệ Bán dẫn 120 ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu Tiên T31
ĐGNL HN T41
CCQT T45
Kết Hợp T49

Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025  - 2026 dao động từ 16,9 đến 38 triệu đồng/năm. Các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP) có thể có mức học phí cao hơn, khoảng 38 triệu đồng/năm.
 

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Xem thêm

Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội mới nhất:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023