Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Khoa học Tự nhiên- Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn.

1 370 lượt xem


Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn chính thức năm 2022

Ngày 15/9, Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất vào trường là 26.45 điểm.

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2022

(Mã trường QHT)

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Điểm

chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00, A01, D07, D08

25,10

2

QHT02

Toán tin

A00, A01, D07, D08

26,05

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00, A01, D07, D08

26,35

4

QHT93

Khoa học dữ liệu*

A00, A01, D07, D08

26,45

5

QHT03

Vật lý học

A00, A01, B00, C01

24,05

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00, A01, B00, C01

23,60

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, B00, C01

23,50

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00, A01, B00, C01

26,10

9

QHT06

Hoá học

A00, B00, D07

25,00

10

QHT41

Hoá học***

A00, B00, D07

21,40

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

A00, B00, D07

21,60

12

QHT43

Hoá dược**

A00, B00, D07

24,20

13

QHT08

Sinh học

A00, A02, B00, D08

22,85

14

QHT44

Công nghệ sinh học**

A00, A02, B00, D08

20,25

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00, A01, B00, D10

20,45

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00, A01, B00, D10

22,45

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D10

23,15

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00, A01, B00, D10

24,15

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

21,15

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

A00, A01, B00, D07

20,00

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00, A01, B00, D07

24,70

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00, A01, B00, D07

20,00

23

QHT17

Hải dương học

A00, A01, B00, D07

20,00

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00, A01, B00, D07

20,00

25

QHT18

Địa chất học

A00, A01, B00, D07

20,00

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

23,00

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00, A01, B00, D07

20,00

 

A. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

STT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

(Mã xét tuyển)

Tên ngành

Mã tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

Mã tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

Mã tổ hợp môn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

1

QHT

QHT01

Toán học

A00

25.5

A01

25.5

D07

25.5

D08

25.5

2

QHT

QHT02

Toán tin

A00

26.35

A01

26.35

D07

26.35

D08

26.35

3

QHT

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin

(CTĐT CLC)

A00

26.6

A01

26.6

D07

26.6

D08

26.6

4

QHT

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00

26.55

A01

26.55

D07

26.55

D08

26.55

5

QHT

QHT03

Vật lý học

A00

24.25

A01

24.25

B00

24.25

C01

24.25

6

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

A00

24.25

A01

24.25

B00

24.25

C01

24.25

7

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00

23.5

A01

23.5

B00

23.5

C01

23.5

8

QHT

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học

A00

26.05

A01

26.05

B00

26.05

C01

26.05

9

QHT

QHT06

Hoá học

A00

25.4

B00

25.4

D07

25.4

-

25.4

10

QHT

QHT41

Hoá học (CTĐT tiên tiến)

A00

23.5

B00

23.5

D07

23.5

-

23.5

11

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học

(CTĐT CLC)

A00

23.6

B00

23.6

D07

23.6

-

23.6

12

QHT

QHT43

Hoá dược  (CTĐT CLC)

A00

25.25

B00

25.25

D07

25.25

-

25.25

13

QHT

QHT08

Sinh học

A00

24.2

A02

24.2

B00

24.2

D08

24.2

14

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học

(CTĐT CLC)

A00

24.4

A02

24.4

B00

24.4

D08

24.4

15

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

A00

20.2

A01

20.2

B00

20.2

D10

20.2

16

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa

không gian

A00

22.4

A01

22.4

B00

22.4

D10

22.4

17

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

A00

24.2

A01

24.2

B00

24.2

D10

24.2

18

QHT

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

A00

25

A01

25

B00

25

D10

25

19

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

A00

21.25

A01

21.25

B00

21.25

D07

21.25

20

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường  (CTĐT CLC)

A00

18.5

A01

18.5

B00

18.5

D07

18.5

21

QHT

QHT96

Khoa học và công nghệ

thực phẩm

A00

25.45

A01

25.45

B00

25.45

D07

25.45

22

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

23

QHT

QHT17

Hải dương học

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

24

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

25

QHT

QHT18

Địa chất học

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

26

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

22.6

A01

22.6

B00

22.6

D07

22.6

27

QHT

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

I. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1. Đối tượng tuyển sinh

Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD & ĐT).

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển

- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN.

- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN.

- Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN.

- Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT) tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, kết quả thi ĐGNL hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học, Trường ĐHKHTN sẽ công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao;

- Thí sinh trúng tuyển vào Trường ĐHKHTN có nguyện vọng theo học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao do HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên.

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

- Ngành Máy tính và Khoa học thông tin của Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội lấy 26,1 điểm, tăng 2,6 so với năm ngoái.

- Theo thông báo tối 4/10, có 5 ngành lấy điểm chuẩn 17, gồm Hải dương học, Tài nguyên và môi trường nước, Địa chất học, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường.

Điểm chuẩn từng ngành như sau:

- Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển 1.650 chỉ tiêu cho 32 ngành đào tạo, trong đó 1.485 chỉ tiêu tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Điểm trúng tuyển vào trường năm ngoái là từ 16 đến 23,5.

1 370 lượt xem