Đề án tuyển sinh trường Đại học Đông Đô

Video giới thiệu trường Đại học Đông Đô

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University  (HDIU)
  • Mã trường: DDU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Từ xa Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
  • Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Phòng tuyển sinh P.505, Tầng 5, Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Đông Đô tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Cụ thể như sau:

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và của Trường, cụ thể như sau:

1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) bao gồm:

a. Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc tương đương của Việt Nam, hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, tính đến thời điểm xét tuyển;

b. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

c. Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng nhóm ngành dự tuyển hoặc người có bằng tốt nghiệp đại học khác;

1.2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

a. Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

c. Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.3. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

a. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường miễn học thành phần hoặc toàn bộ các học phần điều kiện phù hợp với thực trạng sức khỏe của thí sinh.

b. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường xem xét sử dụng hình thức, phương pháp giảng dạy phù hợp (trực tiếp, gián tiếp) với thực trạng sức khỏe của thí sinh.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh: Xét tuyển. Năm 2025, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh theo các phương thức sau đây:

2.1. Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Sử dụng điểm 03 môn thi thuộc tổ hợp từ kết quả thi THPTQG năm 2025 để xét tuyển vào ngành tương ứng. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0.25; cộng với điểm ưu tiên/khuyến khích đối tượng, khu vực. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển, gồm cả điểm ưu tiên/ khuyến khích theo khu vực không dưới điểm sàn do Bộ GDĐT quy định năm 2025 và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả ≤ 1 điểm. Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT. Trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thì tốt nghiệp THPTQG năm trước để tuyển sinh. Không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ hành nghề.

2.2. Phương thức 200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

2.2.1. Đối với thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình) trở lên hoặc điểm tổng kết cả năm lớp 12 các môn học của các tổ hợp khối xét tuyển đạt từ 5,5 điểm trở lên; Tốt nghiệp THPT loại khá trở lên.

2.2.2. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại khá) hoặc điểm tổng kết cả năm lớp 12 các môn học THPT của các tổ hợp khối xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình) và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

2.2.3. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi) hoặc điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn học THPT đạt từ 8,0 trở lên; Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

2.3. Phương thức 402: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức năm 2025 Điểm xét tuyển được tính bằng tổng Điểm bài thi đánh giá năng lực (quy đổi tuyến tính về thang điểm 30) cộng với điểm cộng (gọi chung cho điểm cộng khu vực, đối tượng, điểm thưởng, điểm khuyến khích...)

Lưu ý: Thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy để xét tuyển phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2.4. Phương thức 500: Áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển đảm bảo các quy định Quy chế tuyển sinh của BỘ GDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đông Đô, cụ thể như sau:

Thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học) ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học đạt loại khá trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học loại trung bình và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học đạt ngưỡng đầu vào khi: Tốt nghiệp trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học đạt loại khá trở lên. Thí sinh dự tuyển đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành Dược học.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh (Quy tắc quy đổi tương đương được cập nhật muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025)

Từ tương quan giữa kết quả học tập ở đại học và phổ điểm các phương thức của cùng nhóm thí sinh; ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (điểm sàn) cho tới mức tối đa của thang điểm xét, Nhà trường phải xác định tối thiểu 3 vùng điểm (ví dụ là xuất sắc - giỏi, khá, đạt), từ đó xây dựng tối thiểu ba hàm tương quan tuyến tính (3 hàm bậc nhất) cho các vùng điểm này.

4. Chỉ tiêu xét tuyển

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00; X70; D14 14  
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; A01; D14; C00; D06; X70 14  
3 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; DD2; X70; D14 14  
4 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01; X70; X01 14  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; X21; C00; D01; X01 14  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C00; X26; X01 14  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01; X21; X01 14  
8 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01; X21; X01 14  
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; X70; X01 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X02; D01; X26; X06 14  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; X27; X07; X03; D01 14  
12 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01; B08; X13 14  
13 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08; X13; D07 19  
14 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08; X13; D07 17  
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A01; B00; B08; X13; D07 17  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00; X70; D14 16.5  
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; A01; D14; C00; D06; X70 16.5  
3 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; DD2; X70; D14 16.5  
4 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01; X70; X01 16.5  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; X21; C00; D01; X01 16.5  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C00; X26; X01 16.5  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01; X21; X01 16.5  
8 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01; X21; X01 16.5  
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; X70; X01 21  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X02; D01; X26; X06 16.5  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; X27; X07; X03; D01 16.5  
12 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01; B08; X13 16.5  
13 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08; X13; D07 24  
14 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08; X13; D07 19.5  
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A01; B00; B08; X13; D07 19.5  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   50  
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật   50  
3 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc   50  
4 7310205 Quản lý nhà nước   50  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   50  
6 7340122 Thương mại điện tử   50  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   50  
8 7340301 Kế toán   50  
9 7380107 Luật kinh tế   64  
10 7480201 Công nghệ thông tin   50  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   50  
12 7640101 Thú y   50  
13 7720201 Dược học   68  
14 7720301 Điều dưỡng   60  
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   60

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D04 15  
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; C00; D01; D04 15  
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; DD2 15  
4 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; B00; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 15  
8 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15  
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 15  
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15  
13 7580101 Kiến trúc V00; V01; H01; H04 15  
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15  
15 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15  
16 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21  
17 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19  

2. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D04 16.5  
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; C00; D01; D04 16.5  
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; DD2 16.5  
4 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; B00; D01 16.5  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 16.5  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 16.5  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 16.5  
8 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 16.5  
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16.5  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16.5  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 16.5  
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16.5  
13 7580101 Kiến trúc V00; V01; H01; H04 16.5  
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 16.5  
15 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 16.5  
16 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24  
17 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19.5  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19.5  

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2023 mới nhất

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 (theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 và xét kết quả học tập lớp 12) như sau:

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn)

Điểm thi THPT năm 2023

Kết quả

học tập lớp 12

1

7380107

Luật kinh tế

15

16.5

2

7310205

Quản lý nhà nước

15

16.5

3

7720201

Điều Dưỡng

19

19.5

4

7640101

Thú y

15

16.5

5

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

19

19.5

6

7340101

Quản trị kinh doanh

15

16.5

7

7240301

Kế toán

15

16.5

8

7340201

Tài chính ngân hàng

15

16.5

9

7340122

Thương mại điện tử

15

16.5

10

7580101

Kiến trúc

15

16.5

11

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

15

16.5

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

16.5

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

16.5

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

16.5

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15

16.5

16

7480201

Công nghệ thông tin

15

16.5

Học phí

A. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2025 - 2026 
Đại học Đông Đô ngày 24/6 công bố đề án tuyển sinh năm 2025. Theo đó, mức học phí được tính theo tín chỉ và sẽ tăng không quá 10% mỗi năm, theo quy định của Chính phủ. 
Nhóm ngành Học phí / tín chỉ
Kinh tế, Luật và các ngành Khác 583.000 VNĐ
Ngoại ngữ, Công nghệ 616.000 VNĐ
Điều dưỡng 825.000 VNĐ
Kỹ thuật xét nghiệm y học 920.000 VNĐ
Dược học 980.000 VNĐ

Như vậy, học phí tại Đại học Đông Đô được tính theo số lượng tín chỉ đăng ký, với mức phí khác nhau tùy theo nhóm ngành đào tạo. Ví dụ sinh viên học khoảng 30 tín chỉ mỗi năm, mức học phí trung bình/năm ước tính như sau:

+ Ngành Kinh tế, Luật, các ngành khác: khoảng 17,49 triệu đồng/năm
+ Ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: khoảng 18,48 triệu đồng/năm
+ Ngành Điều dưỡng: khoảng 24,75 triệu đồng/năm
+ Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: khoảng 27,60 triệu đồng/năm
+ Ngành Dược học: khoảng 29,40 triệu đồng/năm
 

Ngoài ra, nhà trường cam kết lộ trình tăng học phí không vượt quá 10% mỗi năm, và tuân thủ đúng theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ về trần học phí đại học công lập và ngoài công lập.Nhìn chung, mức học phí tại Đại học Đông Đô được đánh giá là phù hợp với mặt bằng chung của các trường đại học dân lập, đặc biệt là ở các ngành như Kinh tế, Ngoại ngữ và Công nghệ. Các ngành thuộc khối Sức khỏe như Điều dưỡng, Dược và Xét nghiệm có mức học phí cao hơn, phản ánh đặc thù đào tạo yêu cầu cơ sở vật chất, trang thiết bị và thực hành chuyên sâu.

B. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Trường Đại học Đông Đô cập nhật mới nhất cho năm học 2024-2025 như sau:

  • Đối với các khối ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 583.000đ/tín chỉ;
  • Đối với các ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 616.000đ/tín chỉ;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: 825.000đ/tín chỉ;
  • Đối với ngành Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 920.000đ/tín chỉ.

Lưu ý: Lộ trình tăng học phí: không quá 10% hàng năm và không quá trần quy định tại Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

C. Học phí các trường cùng lĩnh vực

Trường/Chương trình Học phí (năm học)
Đại học Đại Nam
Xem chi tiết
22-96 triệu VND/năm
Đại học Kinh doanh và Công Nghệ Hà Nội
Xem chi tiết
12,78-83,2 triệu VND/năm
Đại học Phenikaa
Xem chi tiết
37,5-90 triệu VND/năm
Đại học Hòa Bình
Xem chi tiết
29,5-61 triệu VND/năm

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 120 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C19; D01; D04; D14
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật 28 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C19; D01; D04; D14
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 80 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C19; D01; DD2; D14
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7310205 Quản lý nhà nước 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C19; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7340101 Quản trị kinh doanh 80 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7340122 Thương mại điện tử 40 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A12; C00; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 40 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7340301 Kế toán 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7380107 Luật kinh tế 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C19; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7480201 Công nghệ thông tin 80 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A12; A13; A14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A12; A13; A14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7640101 Thú y 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B04; B08; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7720201 Dược học 250 ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; B04; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7720301 Điều dưỡng 212 Học BạĐT THPT A00; A01; B00; B04; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B04; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

 

Một số hình ảnh

Vụ Đại học Đông Đô: Loạn bằng cấp chứng chỉ, nhiều người cả gan làm liều? |  VOV.VN

Những nhốn nháo trong tuyển sinh văn bằng 2 tại Trường Đại học Đông Đô -  Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

Làm rõ trách nhiệm quản lý của Bộ GD&ĐT trong vụ việc trường Đại học Đông Đô  | VOV.VN

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ