Mã trường: DDU

Địa chỉ: Số 170 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: (04)37719961,(04)37719963.

Website: www.dongdo.edu.vn

Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Đông Đô năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 120 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C19; D01; D04; D14
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật 28 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C19; D01; D04; D14
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 80 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C19; D01; DD2; D14
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7310205 Quản lý nhà nước 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C19; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7340101 Quản trị kinh doanh 80 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7340122 Thương mại điện tử 40 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A12; C00; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 40 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7340301 Kế toán 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7380107 Luật kinh tế 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C19; C14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7480201 Công nghệ thông tin 80 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A12; A13; A14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A12; A13; A14; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7640101 Thú y 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B04; B08; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7720201 Dược học 250 ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; B04; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7720301 Điều dưỡng 212 Học BạĐT THPT A00; A01; B00; B04; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B04; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Học phí Đại học Đông Đô năm 2025 - 2026

Đại học Đông Đô ngày 24/6 công bố đề án tuyển sinh năm 2025. Theo đó, mức học phí được tính theo tín chỉ và sẽ tăng không quá 10% mỗi năm, theo quy định của Chính phủ. 

Nhóm ngành Học phí / tín chỉ
Kinh tế, Luật và các ngành Khác 583.000 VNĐ
Ngoại ngữ, Công nghệ 616.000 VNĐ
Điều dưỡng 825.000 VNĐ
Kỹ thuật xét nghiệm y học 920.000 VNĐ
Dược học 980.000 VNĐ

 

Như vậy, học phí tại Đại học Đông Đô được tính theo số lượng tín chỉ đăng ký, với mức phí khác nhau tùy theo nhóm ngành đào tạo. Ví dụ sinh viên học khoảng 30 tín chỉ mỗi năm, mức học phí trung bình/năm ước tính như sau:

+ Ngành Kinh tế, Luật, các ngành khác: khoảng 17,49 triệu đồng/năm

 

+ Ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: khoảng 18,48 triệu đồng/năm

+ Ngành Điều dưỡng: khoảng 24,75 triệu đồng/năm

+ Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: khoảng 27,60 triệu đồng/năm

+ Ngành Dược học: khoảng 29,40 triệu đồng/năm

Xem chi tiết