Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00; X70; D14 14  
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; A01; D14; C00; D06; X70 14  
3 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; DD2; X70; D14 14  
4 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01; X70; X01 14  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; X21; C00; D01; X01 14  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C00; X26; X01 14  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01; X21; X01 14  
8 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01; X21; X01 14  
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; X70; X01 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X02; D01; X26; X06 14  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; X27; X07; X03; D01 14  
12 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01; B08; X13 14  
13 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08; X13; D07 19  
14 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08; X13; D07 17  
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A01; B00; B08; X13; D07 17  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00; X70; D14 16.5  
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; A01; D14; C00; D06; X70 16.5  
3 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; DD2; X70; D14 16.5  
4 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01; X70; X01 16.5  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; X21; C00; D01; X01 16.5  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C00; X26; X01 16.5  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01; X21; X01 16.5  
8 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01; X21; X01 16.5  
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; X70; X01 21  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X02; D01; X26; X06 16.5  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; X27; X07; X03; D01 16.5  
12 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01; B08; X13 16.5  
13 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08; X13; D07 24  
14 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08; X13; D07 19.5  
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A01; B00; B08; X13; D07 19.5  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   50  
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật   50  
3 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc   50  
4 7310205 Quản lý nhà nước   50  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   50  
6 7340122 Thương mại điện tử   50  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   50  
8 7340301 Kế toán   50  
9 7380107 Luật kinh tế   64  
10 7480201 Công nghệ thông tin   50  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   50  
12 7640101 Thú y   50  
13 7720201 Dược học   68  
14 7720301 Điều dưỡng   60  
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   60

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Đông Đô 3 năm gần nhất

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Ngôn ngữ Anh 23 22 22
Quản trị kinh doanh 22 21 21
Truyền thông đa phương tiện 23 22 22
Luật 21 20 20
Kế toán 21 20 19
Tài chính – Ngân hàng 22 21 20

Nhận xét:

  • Điểm chuẩn Đại học Đông Đô tương đối ổn định trong 3 năm gần đây.

  • Các ngành hot (Truyền thông, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh) thường có điểm cao hơn.

  • Năm 2025 có xu hướng tăng nhẹ ở một số ngành do nhu cầu xét tuyển tăng và số lượng hồ sơ đăng ký nhiều hơn.

III. Điểm chuẩn các trường trong cùng lĩnh vực

Trường Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023

Đại học Đông Đô

Ngôn ngữ Anh 23 22 22

Đại học Đông Đô

Quản trị kinh doanh 22 21 21

Đại học Hà Nội

Ngôn ngữ Anh 28 27 27

Đại học Hà Nội

Quản trị kinh doanh 25 24 24

Đại học Ngoại thương

Kinh tế quốc tế 29 28 28

Đại học Ngoại thương

Quản trị kinh doanh 28 27 27
Đại học FPT Công nghệ thông tin & Quản trị 22 21

21

Đại học Phenikaa

Quản trị kinh doanh 21 20 20

Điểm chuẩn các trường trong cùng lĩnh vực với Đại học Đông Đô nhìn chung ổn định trong 3 năm gần đây, nhưng có xu hướng tăng nhẹ ở các ngành hot như Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh và Truyền thông đa phương tiện. Các trường top đầu như Đại học Hà Nội, Đại học Ngoại thương có điểm cao hơn, trong khi Đại học Đông Đô vẫn là lựa chọn khả thi cho thí sinh có mức điểm vừa phải. Điểm chuẩn giữa các ngành khác nhau tùy theo mức độ “hot” của ngành, phản ánh nhu cầu học tập và cơ hội nghề nghiệp.