Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
  • Mã trường: DMD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

+ Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển trên 3 phương thức. Trong đó, trường mở mới thêm 5 ngành đào tạo để tuyển sinh.

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT bằng điểm cả năm lớp 12

Phương thức 3: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2025

1. Quy tắc quy định đối tượng đủ ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

1.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học)

a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược học có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 24 điểm (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).

c) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào của Bộ GD&ĐT (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).

1.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng chuẩn đầu vào đối với ngành Luật kinh tế năm 2025

a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Xét tuyển những thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên (đảm bảo theo quy định ngưỡng đầu vào của Bộ GD&ĐT).

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Tuy thuộc tổ hợp, điểm Toán hoặc Ngữ Văn trung bình cả năm lớp 12 phải đạt từ 6.0 trở lên.

c) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 530 điểm trở lên (trong đó điểm Toán hoặc Ngữ văn phải đạt từ 80 điểm trở lên).

1.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành khác (còn lại)

a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm xét tuyển thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp đăng ký.

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) thì sinh đạt điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 5,0 điểm trở lên;

Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 thì tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.

(Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 >= 15 điểm)

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 530 điểm.

1.4. Quy định ngưỡng đầu vào

Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra, đối với phương thức xét tuyển, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi nhóm xét tuyển.

1.5. Quy đổi điểm trúng tuyển

Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã ngành Tên ngành Khối thi Số lượng Phương thức xét tuyển
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm thi THPT
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm học bạ
7220201 Ngôn ngữ Anh   110 Điểm ĐGNL HCM
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm thi THPT
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm học bạ
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   110 Điểm ĐGNL HCM
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 30 Điểm thi THPT
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 30 Điểm học bạ
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc   30 Điểm ĐGNL HCM
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 100 Điểm thi THPT
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 100 Điểm học bạ
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc   100 Điểm ĐGNL HCM
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 80 Điểm thi THPT
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 80 Điểm học bạ
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc   80 Điểm ĐGNL HCM
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 40 Điểm thi THPT
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 40 Điểm học bạ
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 40 Điểm thi THPT
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 40 Điểm học bạ
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 60 Điểm thi THPT
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 60 Điểm học bạ
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 80 Điểm thi THPT
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 80 Điểm học bạ
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc   80 Điểm ĐGNL HCM
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm thi THPT
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm học bạ
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc   120 Điểm ĐGNL HCM
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm thi THPT
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm học bạ
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc   120 Điểm ĐGNL HCM
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 40 Điểm thi THPT
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 40 Điểm học bạ
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 100 Điểm thi THPT
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 100 Điểm học bạ
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc   100 Điểm ĐGNL HCM
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; B00; C08; D07 60 Điểm thi THPT
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; B00; C08; D07 60 Điểm học bạ
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 70 Điểm thi THPT
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 70 Điểm học bạ
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc   70 Điểm ĐGNL HCM
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; D01 - Điểm thi THPT 60 Điểm thi THPT
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06 60 Điểm học bạ
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 50 Điểm thi THPT
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 50 Điểm học bạ
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc   50 Điểm ĐGNL HCM
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 40 Điểm thi THPT
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 40 Điểm học bạ
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 50 Điểm thi THPT
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 50 Điểm học bạ
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc   50 Điểm ĐGNL HCM

Ngành đào tạo năm 2025 và học phí

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15  
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 15  
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15  
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 15  
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 15  
11 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
12 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 15  
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 15  
14 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.

Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.

Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).

Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
12 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
13 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
14 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
16 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
21 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
23 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
25 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
27 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
28 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
29 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
30 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
33 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   530  
2 7480201 Công nghệ thông tin   570  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   530  
4 7340205 Công nghệ tài chính   570  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   530  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung   530  
7 7310608 Đông phương học   530  
8 7340301 Kế toán   530  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   530  
10 7340114 Digital marketing   530  
11 7320108 Quan hệ công chúng   530  
12 7720201 Dược học   630  
13 7640101 Bác sĩ thú y   530  
14 7720301 Điều dưỡng   530  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế   530  
16 7380107 Luật kinh tế   530  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   530

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.

Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.

Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).

Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghệ Miền Đông 2023 - đợt 1

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét kết quả thi đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường như sau:

1. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, điểm trúng tuyển là:

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghe Mien Dong 2023 - dot 1

- Riêng đối với ngành Dược thí sinh phải đạt điểm trúng tuyển như trên và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi

2. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM, điểm trúng tuyển là:

- Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ tài chính: 570 điểm

- Ngành Dược học: 630 điểm

- Các ngành còn lại: 530 điểm

Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2023 sẽ nhận được thư thông báo trúng tuyển có điều kiện từ MIT Uni. theo hình thức SMS hoặc email. Thí sinh nào có nhu cầu nhận bản in, MIT Uni. sẽ gửi qua đường bưu điện.

Năm 2023, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh hoàn tất xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn từ 10 - 30/7/2023 và được công nhận tốt nghiệp mới chính thức trúng tuyển.

Học phí

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã ngành Tên ngành Khối thi Số lượng Phương thức xét tuyển
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm thi THPT
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm học bạ
7220201 Ngôn ngữ Anh   110 Điểm ĐGNL HCM
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm thi THPT
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm học bạ
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   110 Điểm ĐGNL HCM
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 30 Điểm thi THPT
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 30 Điểm học bạ
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc   30 Điểm ĐGNL HCM
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 100 Điểm thi THPT
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 100 Điểm học bạ
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc   100 Điểm ĐGNL HCM
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 80 Điểm thi THPT
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 80 Điểm học bạ
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc   80 Điểm ĐGNL HCM
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 40 Điểm thi THPT
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 40 Điểm học bạ
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 40 Điểm thi THPT
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 40 Điểm học bạ
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 60 Điểm thi THPT
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 60 Điểm học bạ
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 80 Điểm thi THPT
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 80 Điểm học bạ
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc   80 Điểm ĐGNL HCM
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm thi THPT
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm học bạ
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc   120 Điểm ĐGNL HCM
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm thi THPT
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm học bạ
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc   120 Điểm ĐGNL HCM
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 40 Điểm thi THPT
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 40 Điểm học bạ
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 100 Điểm thi THPT
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 100 Điểm học bạ
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc   100 Điểm ĐGNL HCM
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; B00; C08; D07 60 Điểm thi THPT
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; B00; C08; D07 60 Điểm học bạ
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 70 Điểm thi THPT
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 70 Điểm học bạ
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc   70 Điểm ĐGNL HCM
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; D01 - Điểm thi THPT 60 Điểm thi THPT
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06 60 Điểm học bạ
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 50 Điểm thi THPT
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 50 Điểm học bạ
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc   50 Điểm ĐGNL HCM
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 40 Điểm thi THPT
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 40 Điểm học bạ
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 50 Điểm thi THPT
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 50 Điểm học bạ
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc   50 Điểm ĐGNL HCM

Một số hình ảnh

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ