A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15  
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 15  
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15  
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 15  
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 15  
11 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
12 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 15  
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 15  
14 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.

Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.

Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).

Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
12 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
13 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
14 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
16 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
21 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
23 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
25 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
27 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
28 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
29 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
30 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
33 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   530  
2 7480201 Công nghệ thông tin   570  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   530  
4 7340205 Công nghệ tài chính   570  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   530  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung   530  
7 7310608 Đông phương học   530  
8 7340301 Kế toán   530  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   530  
10 7340114 Digital marketing   530  
11 7320108 Quan hệ công chúng   530  
12 7720201 Dược học   630  
13 7640101 Bác sĩ thú y   530  
14 7720301 Điều dưỡng   530  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế   530  
16 7380107 Luật kinh tế   530  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   530

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghệ Miền Đông 2023 - đợt 1

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét kết quả thi đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường như sau:

1. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, điểm trúng tuyển là:

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghe Mien Dong 2023 - dot 1

- Riêng đối với ngành Dược thí sinh phải đạt điểm trúng tuyển như trên và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi

2. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM, điểm trúng tuyển là:

- Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ tài chính: 570 điểm

- Ngành Dược học: 630 điểm

- Các ngành còn lại: 530 điểm

Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2023 sẽ nhận được thư thông báo trúng tuyển có điều kiện từ MIT Uni. theo hình thức SMS hoặc email. Thí sinh nào có nhu cầu nhận bản in, MIT Uni. sẽ gửi qua đường bưu điện.

Năm 2023, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh hoàn tất xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn từ 10 - 30/7/2023 và được công nhận tốt nghiệp mới chính thức trúng tuyển.

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghệ miền Đông 2023

Trường đại học Công nghệ miền Đông công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Hội đồng tuyển sinh Đại học trường Đại học Công nghệ Miền Đông trân trọng thông báo đến toàn thể thí sinh về điểm sàn xét tuyển đại học năm 2023. Đây là thông tin cụ thể và chính xác nhằm giúp các thí sinh và phụ huynh có cái nhìn tổng quan về điểm sàn xét tuyển bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT để chuẩn bị tốt cho kế hoạch học tập và tuyển sinh của mình.

Dưới đây là điểm sàn xét tuyển điểm sàn xét tuyển bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông theo từng ngành học:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Cong nghe mien Dong 2023

ĐỂ HOÀN THÀNH THỦ TỤC XÉT TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG, THÍ SINH CẦN: 

1. Đăng nhập vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ để đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT vào MIT (thí sinh hãy chọn NGUYỆN VỌNG 1 để đảm bảo trúng tuyển chính thức).
2. Từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7/2023 thí sinh sẽ tiến hành đăng ký, sửa đổi nguyện vọng. Từ ngày 31/7/2023 đến 6/8/2023 thí sinh sẽ bắt đầu nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng trực tiếp, mỗi 1 nguyện vọng có mức phí là 20.000đ.

Các thí sinh quan tâm đến việc xét tuyển vào trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 có thể tra cứu thông tin chi tiết về quy định và tiêu chí xét tuyển trên trang web chính thức của trường https://mit.vn/ hoặc liên hệ trực tiếp với Trung tâm Tuyển sinh - Truyền thông để được tư vấn và giải đáp thắc mắc.

Hội đồng tuyển sinh Đại học trường Đại học Công nghệ Miền Đông xin chúc tất cả thí sinh và phụ huynh có một kế hoạch tuyển sinh thành công và tìm được ngôi trường đại học phù hợp với khả năng và sở thích của mình. Trung tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng bạn trên con đường học tập và phát triển sự nghiệp.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

20

(Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi)

20

21

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21

24

21

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

14

14

6,0

15

18

15 18

Quản lý công nghiệp

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Ngôn ngữ Anh

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Kỹ thuật xây dựng

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Luật kinh tế

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Kinh doanh quốc tế

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Quan hệ công chúng

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Quản lý đất đai

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Thú y

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Công nghệ thông tin

            15 18

Kế toán

            15 18

Quản trị kinh doanh

            15 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

            15 18

Đông phương học

            15 18