Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Miền Đông
A. Giới thiệu trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
- Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
- Mã trường: DMD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc - KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
+ Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: (02513) 772.668 - 772.669 - Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
- Email: tuyensinhmut@gmail.com
- Website: http://www.mut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển trên 3 phương thức. Trong đó, trường mở mới thêm 5 ngành đào tạo để tuyển sinh.
Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT bằng điểm cả năm lớp 12
Phương thức 3: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2025
1. Quy tắc quy định đối tượng đủ ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
1.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học)
a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược học có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 24 điểm (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).
c) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào của Bộ GD&ĐT (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).
1.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng chuẩn đầu vào đối với ngành Luật kinh tế năm 2025
a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Xét tuyển những thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên (đảm bảo theo quy định ngưỡng đầu vào của Bộ GD&ĐT).
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Tuy thuộc tổ hợp, điểm Toán hoặc Ngữ Văn trung bình cả năm lớp 12 phải đạt từ 6.0 trở lên.
c) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 530 điểm trở lên (trong đó điểm Toán hoặc Ngữ văn phải đạt từ 80 điểm trở lên).
1.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành khác (còn lại)
a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm xét tuyển thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp đăng ký.
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) thì sinh đạt điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 5,0 điểm trở lên;
Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 thì tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.
(Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 >= 15 điểm)
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 530 điểm.
1.4. Quy định ngưỡng đầu vào
Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra, đối với phương thức xét tuyển, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi nhóm xét tuyển.
1.5. Quy đổi điểm trúng tuyển
Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Số lượng | Phương thức xét tuyển |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 110 | Điểm thi THPT |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 110 | Điểm học bạ |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 110 | Điểm ĐGNL HCM | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 110 | Điểm thi THPT |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 110 | Điểm học bạ |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 110 | Điểm ĐGNL HCM | |
7310608 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 30 | Điểm thi THPT |
7310608 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 30 | Điểm học bạ |
7310608 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 | Điểm ĐGNL HCM | |
7340101 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 100 | Điểm thi THPT |
7340101 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 100 | Điểm học bạ |
7340101 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Điểm ĐGNL HCM | |
7340114 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 80 | Điểm thi THPT |
7340114 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 80 | Điểm học bạ |
7340114 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | Điểm ĐGNL HCM | |
7340120 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 40 | Điểm thi THPT |
7340120 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 40 | Điểm học bạ |
7340120 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | Điểm ĐGNL HCM | |
7340205 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 40 | Điểm thi THPT |
7340205 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 40 | Điểm học bạ |
7340205 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | Điểm ĐGNL HCM | |
7340301 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 60 | Điểm thi THPT |
7340301 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 60 | Điểm học bạ |
7340301 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 60 | Điểm ĐGNL HCM | |
7380107 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 80 | Điểm thi THPT |
7380107 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 80 | Điểm học bạ |
7380107 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | Điểm ĐGNL HCM | |
7480201 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 | 120 | Điểm thi THPT |
7480201 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 | 120 | Điểm học bạ |
7480201 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 120 | Điểm ĐGNL HCM | |
7510205 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 | 120 | Điểm thi THPT |
7510205 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 | 120 | Điểm học bạ |
7510205 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 120 | Điểm ĐGNL HCM | |
7510601 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 | 40 | Điểm thi THPT |
7510601 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 | 40 | Điểm học bạ |
7510601 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | Điểm ĐGNL HCM | |
7510605 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 100 | Điểm thi THPT |
7510605 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 100 | Điểm học bạ |
7510605 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Điểm ĐGNL HCM | |
7640101 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; B00; C08; D07 | 60 | Điểm thi THPT |
7640101 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; B00; C08; D07 | 60 | Điểm học bạ |
7640101 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 60 | Điểm ĐGNL HCM | |
7720201 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 | 70 | Điểm thi THPT |
7720201 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 | 70 | Điểm học bạ |
7720201 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | Điểm ĐGNL HCM | |
7210403 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C01; D01 - Điểm thi THPT | 60 | Điểm thi THPT |
7210403 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06 | 60 | Điểm học bạ |
7210403 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 60 | Điểm ĐGNL HCM | |
7340122 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 50 | Điểm thi THPT |
7340122 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 50 | Điểm học bạ |
7340122 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | Điểm ĐGNL HCM | |
7340201 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 | 40 | Điểm thi THPT |
7340201 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 | 40 | Điểm học bạ |
7340201 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | Điểm ĐGNL HCM | |
7320104 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 50 | Điểm thi THPT |
7320104 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 50 | Điểm học bạ |
7320104 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | Điểm ĐGNL HCM |
Ngành đào tạo năm 2025 và học phí
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Miền Đông mới nhất:
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông 2020 - 2021