Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2025 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
I. Điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2025

2. Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế công bố điểm sàn xét tuyển 2025
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA KHOA KỸ THUẬT VAD CÔNG NGHỆ - ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025
1
|
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
|
7480112KS
|
17.00
|
19.13
|
680
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
16.00
|
18.30
|
640
|
|
3
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
15.25
|
18.08
|
610
|
|
4
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
16.00
|
18.30
|
640
|
|
5
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
16.00
|
18.30
|
640
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
16.00
|
18.30
|
640
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chương trình đào tạo Công nghệ thiết kế vi mạch
|
24.00
|
24.60
|
960
|
Ghi chú:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
- Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:
(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);
(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);
(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
II. So sánh điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 3 năm gần nhất
Ngành đào tạo tiêu biểu |
2023 |
2024 |
2025 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
19.0 |
19.5 |
20.0 |
Kỹ thuật cơ khí |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Công nghệ thông tin |
19.5 |
20.0 |
20.5 |
Kỹ thuật xây dựng |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Kỹ thuật môi trường |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
Công nghệ thực phẩm |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
Kỹ thuật điều khiển tự động hóa |
19.0 |
19.5 |
20.0 |
Kỹ thuật vật liệu |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
Điểm chuẩn các ngành tăng đều 0.5 điểm/năm, phản ánh xu hướng ổn định của Khoa.
Ngành Công nghệ thông tin (20.5 điểm) có điểm cao nhất, thu hút thí sinh học lực giỏi.
Các ngành kỹ thuật khác dao động 17.5 – 20.0 điểm, phù hợp thí sinh trung bình khá đến khá giỏi.
Mặt bằng điểm chuẩn của Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH Huế thuộc trung bình khá, các ngành điện tử, CNTT, tự động hóa có mức cạnh tranh cao hơn các ngành kỹ thuật truyền thống.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Trường đại học |
Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 |
Ngành cao nhất (điểm) |
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH Huế |
17.5 – 20.5 |
Công nghệ thông tin (20.5) |
ĐH Bách Khoa Huế |
18.5 – 21.0 |
Công nghệ thông tin (21.0) |
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng |
19.0 – 25.0 |
Kỹ thuật điện – điện tử (25.0) |
ĐH Duy Tân (Kỹ thuật & CNTT) |
16.0 – 23.0 |
Công nghệ thông tin (23.0) |
ĐH Bách Khoa Hà Nội |
24.0 – 28.25 |
Công nghệ thông tin (28.25) |
ĐH Bách Khoa TP.HCM |
22.0 – 28.0 |
Công nghệ thông tin (28.0) |
ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM |
20.0 – 26.0 |
Kỹ thuật cầu đường (26.0) |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng (Kỹ thuật xây dựng) |
15.0 – 19.0 |
Kiến trúc (19.0) |