Đề án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen

 

Video giới thiệu trường Đại học Hoa Sen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hoa Sen
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
  • Mã trường: HSU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

+ Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM

+ Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

+ Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM

+ Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của ĐH Hoa Sen (HSU) được nhà trường công bố bao gồm phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển,...

Năm 2025, Trường Đại học Hoa Sen dự kiến tuyển sinh 3000 sinh viên qua 5 phương thức như sau:

1) Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

2) Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông (40% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

3) Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

4) Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025 (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

5) Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Trường ĐH Hoa Sen dự kiến tuyển sinh cho 31 ngành đào tạo, trong đó có 1 ngành mới mở năm 2025 là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc. Chi tiết các ngành tuyển sinh năm 2025 được đăng tải dưới đây:

Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn

STT Ngành bậc đại học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Khoa Kinh tế – Quản trị
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01/D03, D09
2 Quản trị nhân lực 7340404
3 Kinh tế thể thao 7310113
Khoa Marketing – Truyền thông
4 Marketing 7340115 A00, A01, D01/D03, D09
5 Quan hệ công chúng 7320108
6 Quản trị Công nghệ truyền thông 7340410
7 Truyền thông đa phương tiện 7320104
8 Digital Marketing 7340114
Khoa Tài chính – Ngân hàng
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01/D03, D09
10 Kế toán 7340301
11 Công nghệ Tài chính 7340205
Khoa Logistics – Thương mại quốc tế
12 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01/D03, D09
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
14 Thương mại điện tử 7340122
Khoa Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
15 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị khách sạn chương trình Elite 7810201E
16 Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống 7810202
Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống Elite 7810202E
17 Quản trị sự kiện 7340412
18 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Khoa Công nghệ thông tin
19 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01/D03, D07
20 Trí tuệ nhân tạo 7480107
21 Kỹ thuật phần mềm 7480103
Khoa Luật – Tâm lý
22 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01/D03, D09
23 Luật 7380101
24 Tâm lý học 7310401 A01, D01, D08, D09
Khoa Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế
25 Ngôn ngữ Anh 7220201

D01, D09, D14, D15

Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;

Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên.

26 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D09
27 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D09, D14
Khoa Thiết kế – Nghệ thuật
28 Thiết kế thời trang 7210404 A01, D01, D09, D14
29 Thiết kế đồ họa 7210403
30 Thiết kế nội thất 7580108
31 Nghệ thuật số 7210408
Trường Đại học Hoa Sen thông báo tuyển sinh Đại học Hoa Sen đợt 1, từ ngày 03/01/2025 – 31/03/2025 – Xét tuyển đợt 1 đối với phương thức 2, 3, 4 và 5
Thời gian nộp hồ sơ Phương thức xét tuyển Hồ sơ xét tuyển
Đợt 1: Từ ngày 02/01/2025 đến 17g00 ngày 31/3/2025

Căn cứ xét:

–   Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 (phương thức 2.1).

–   Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 (phương thức 2.2).

–   Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông, cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, cả năm lớp 12 (phương thức 2.3).

–   Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (phương thức 3).

–   Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025 (phương thức 4).

–   Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (phương thức 5).

–   Phương thức 2: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học bạ THPT (phương thức 2), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).

–   Phương thức 3,4,5: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2025… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

–   Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có).

–   Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính – BGDĐT hiện hành.

Công bố đủ điều kiện trúng tuyển phương thức 2, 3, 4 và 5 đợt 1: Mốc thời gian của Bộ GDĐT

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 15  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 15  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 15  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 15  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 15  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 15  
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 17  
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 15  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 15  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 15  
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 15  
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 15  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 17  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 15  
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 15  
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 15  
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 15  
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 15  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 15  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 15  
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 16  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15  
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 15  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 15  
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 15  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 15  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 18  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 18  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 18  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 18  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 18  
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19.45  
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 18  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 18  
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 18  
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 18  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 19.45  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 18  
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 18  
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 18  
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 18  
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 18  
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 18.73  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 18  
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 18  
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 18  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 67 Theo thang điểm 150
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 67 Theo thang điểm 150
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 67 Theo thang điểm 150
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 67 Theo thang điểm 150
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 67 Theo thang điểm 150
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 67 Theo thang điểm 150
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 73 Theo thang điểm 150
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 67 Theo thang điểm 150
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 73 Theo thang điểm 150
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 67 Theo thang điểm 150
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 70 Theo thang điểm 150
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 67 Theo thang điểm 150
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 67 Theo thang điểm 150
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 600 Theo thang điểm 1.200
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 600 Theo thang điểm 1.200
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 600 Theo thang điểm 1.200
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 600 Theo thang điểm 1.200
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 600 Theo thang điểm 1.200
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 600 Theo thang điểm 1.200
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 652 Theo thang điểm 1.200
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 600 Theo thang điểm 1.200
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 652 Theo thang điểm 1.200
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 600 Theo thang điểm 1.200
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 626 Theo thang điểm 1.200
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 600 Theo thang điểm 1.200
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 600 Theo thang điểm 1.200
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200

5. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 18  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 18  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 18  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 18  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 18  
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 18  
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 18  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 18  
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 18  
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 18  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 18  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 18  
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 18  
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 18  
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 18  
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 18  
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 18  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 18  
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 18  
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 18  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18  

6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 18 Điểm phỏng vấn
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 18 Điểm phỏng vấn
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 18 Điểm phỏng vấn
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 18 Điểm phỏng vấn
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 18 Điểm phỏng vấn
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 18 Điểm phỏng vấn
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19.45 Điểm phỏng vấn
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 18 Điểm phỏng vấn
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 19.45 Điểm phỏng vấn
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 18 Điểm phỏng vấn
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 18.73 Điểm phỏng vấn
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 18 Điểm phỏng vấn
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 18 Điểm phỏng vấn
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn

B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 15  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 15  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 15  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 18 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 16  
6 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19  
7 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 17  
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; D09 17  
9 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 17  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16  
11 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 17  
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
13 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 17  
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16  
16 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 16  
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16  
18 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16  
19 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 16  
20 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16  
21 7380101 Luật A00; A01; D01; D03; D09 16  
22 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 17  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07; D28 18  
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07; D28 18  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07; D28 18  
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16  
27 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 15  
28 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16  
29 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16  
30 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 18  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 17  
32 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 18  

2. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 6  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 6  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 6  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 6 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 6  
6 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 6  
7 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 6  
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; D09 6  
9 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 6  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 6  
11 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6  
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6  
13 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 6  
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 6  
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 6  
16 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 6  
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 6  
18 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 6  
19 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 6  
20 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 6  
21 7380101 Luật A00; A01; D01; D03; D09 6  
22 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 6  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07; D28 6  
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07; D28 6  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07; D28 6  
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 6  
27 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 6  
28 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 6  
29 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 6  
30 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 6  
32 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6  

3. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa   67  
2 7210404 Thiết kế Thời trang   67  
3 7210408 Nghệ thuật số   67  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   67  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   67  
6 7310113 Kinh tế thể thao   67  
7 7310401 Tâm lý học   67  
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện   67  
9 7320108 Quan hệ công chúng   67  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   67  
11 7340114 Digital Marketing   67  
12 7340115 Marketing   67  
13 7340120 Kinh doanh Quốc tế   67  
14 7340122 Thương mại điện tử   67  
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng   67  
16 7340205 Công nghệ tài chính   67  
17 7340301 Kế toán   67  
18 7340404 Quản trị Nhân lực   67  
19 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   67  
20 7340412 Quản trị sự kiện   67  
21 7380101 Luật   67  
22 7380107 Luật Kinh tế   67  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm   67  
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo   67  
25 7480201 Công nghệ thông tin   67  
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng   67  
27 7580108 Thiết kế Nội thất   67  
28 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành   67  
29 7810201 Quản trị khách sạn   67  
30 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite   67  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống   67  
32 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite   67  

4. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa   600  
2 7210404 Thiết kế Thời trang   600  
3 7210408 Nghệ thuật số   600  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
6 7310113 Kinh tế thể thao   600  
7 7310401 Tâm lý học   600  
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
9 7320108 Quan hệ công chúng   600  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
11 7340114 Digital Marketing   600  
12 7340115 Marketing   600  
13 7340120 Kinh doanh Quốc tế   600  
14 7340122 Thương mại điện tử   600  
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng   600  
16 7340205 Công nghệ tài chính   600  
17 7340301 Kế toán   600  
18 7340404 Quản trị Nhân lực   600  
19 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   600  
20 7340412 Quản trị sự kiện   600  
21 7380101 Luật   600  
22 7380107 Luật Kinh tế   600  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
25 7480201 Công nghệ thông tin   600  
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng   600  
27 7580108 Thiết kế Nội thất   600  
28 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành   600  
29 7810201 Quản trị khách sạn   600  
30 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite   600  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống   600  
32 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite   600  

C. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Da co diem chuan Dai hoc Hoa Sen nam 2023

Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống);

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 15  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 15  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 15  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 15  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 15  
8 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 15  
9 7340122 Thương mại điện từ A00; A01; D01; D03; D09 15  
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 15  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 15  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 15  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 15  
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 15  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành A00; A01; D01; D03; D09 15  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 15  
17 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
18 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19  
19 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 15  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 16  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 15  
23 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 15  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 15  
25 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 16  
26 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 15  
27 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 15  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 15

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 6  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 6  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 6  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 6  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 6  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 6  
8 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 6  
9 7340122 Thương mại điện từ A00; A01; D01; D03; D09 6  
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 6  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 6  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6  
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 6  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành A00; A01; D01; D03; D09 6  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 6  
17 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6  
18 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 6  
19 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 6  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 6  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 6  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 6  
23 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 6  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 6  
25 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 6  
26 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 6  
27 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 6  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 6 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 6
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
2 7340115 Marketing   600  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế   600  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng   600  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng   600  
6 7340404 Quản trị Nhân lực   600  
7 7340301 Kế toán   600  
8 7320108 Quan hệ công chúng   600  
9 7340122 Thương mại điện từ   600  
10 7810201 Quản trị khách sạn   600  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite   600  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống   600  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite   600  
14 7340412 Quản trị sự kiện   600  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành   600  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   600  
17 7340114 Digital Marketing   600  
18 7310113 Kinh tế thể thao   600  
19 7380107 Luật Kinh tế   600  
20 7480201 Công nghệ thông tin   600  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
23 7340205 Công nghệ tài chính   600  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa   600  
25 7210404 Thiết kế Thời trang   600  
26 7580108 Thiết kế Nội thất   600  
27 7210408 Nghệ thuật số   600  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh   600 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học   600
 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   67  
2 7340115 Marketing   67  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế   67  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng   67  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng   67  
6 7340404 Quản trị Nhân lực   67  
7 7340301 Kế toán   67  
8 7320108 Quan hệ công chúng   67  
9 7340122 Thương mại điện từ   67  
10 7810201 Quản trị khách sạn   67  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite   67  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống   67  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite   67  
14 7340412 Quản trị sự kiện   67  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành   67  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   67  
17 7340114 Digital Marketing   67  
18 7310113 Kinh tế thể thao   67  
19 7380107 Luật Kinh tế   67  
20 7480201 Công nghệ thông tin   67  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo   67  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm   67  
23 7340205 Công nghệ tài chính   67  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa   67  
25 7210404 Thiết kế Thời trang   67  
26 7580108 Thiết kế Nội thất   67  
27 7210408 Nghệ thuật số   67  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh   67 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học   67

Học phí

Chương trình học từ xa tại Trường Đại học Hoa Sen (HSU) là giải pháp phù hợp cho những người muốn theo đuổi việc học mà vẫn có thể tự do sắp xếp thời gian và địa điểm học tập. Nhờ vào hình thức học trực tuyến, sinh viên có thể điều chỉnh thời gian của mình để có thể vừa học vừa làm. Nếu bạn đang thắc mắc học phí của trường đại học Hoa Sen bao nhiêu 1 tín chỉ, hãy tham khảo bảng chi tiết dưới đây áp dụng cho năm học 2025 – 2026:

Media VietJack

Lưu ý: Mức học phí Hoa Sen có thể thay đổi theo chính sách của trường và sẽ được thông báo chính thức trước mỗi kỳ tuyển sinh. Sinh viên nên cập nhật định kỳ thông tin trên website chính của trường để nắm bắt kịp thời các thông báo và điều chỉnh mới.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế Đồ họa 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; A01; D01; C10
ĐGNL HN Q00
2 7210404 Thiết kế Thời trang 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; A01; D01; C10
ĐGNL HN Q00
3 7210408 Nghệ thuật số 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; A01; D01; C10
ĐGNL HN Q00
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D15; C00
ĐGNL HN Q00
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D04; C00
ĐGNL HN Q00
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D09; C00
ĐGNL HN Q00
7 7310113 Kinh tế thể thao 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
8 7310401 Tâm lý học 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D08; C00
ĐGNL HN Q00
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00
ĐGNL HN Q00
10 7320108 Quan hệ công chúng 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00
ĐGNL HN Q00
11 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
12 7340114 Digital Marketing 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
13 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
15 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
17 7340205 Công nghệ tài chính 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
18 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
19 7340404 Quản trị Nhân lực 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
21 7340412 Quản trị sự kiện 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HN Q00
22 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00
ĐGNL HN Q00
23 7380107 Luật Kinh tế 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00
ĐGNL HN Q00
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HN Q00
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HN Q00
26 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HN Q00
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00
ĐGNL HN Q00
28 7580108 Thiết kế Nội thất 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D09
ĐGNL HN Q00
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00
ĐGNL HN Q00
30 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00
ĐGNL HN Q00
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00
ĐGNL HN Q00

Một số hình ảnh

Cơ sở học tập - Đại học Hoa Sen

Trường Đại học Hoa Sen - Tin tức mới nhất về Trường HSU

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ