
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 15 | |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 15 | |
3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 15 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 15 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 15 | |
7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 15 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 16 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 15 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 18 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 18 | |
7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 19.45 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 18 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 19.45 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | |
25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 18.73 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | |
27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 18 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 67 | Theo thang điểm 150 |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 67 | Theo thang điểm 150 |
3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 67 | Theo thang điểm 150 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 73 | Theo thang điểm 150 |
8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 73 | Theo thang điểm 150 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 67 | Theo thang điểm 150 |
25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 70 | Theo thang điểm 150 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 67 | Theo thang điểm 150 |
27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 652 | Theo thang điểm 1.200 |
8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 652 | Theo thang điểm 1.200 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 626 | Theo thang điểm 1.200 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 18 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 18 | |
7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 18 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | |
25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | |
27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 18 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 |
6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 18 | Điểm phỏng vấn |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 18 | Điểm phỏng vấn |
3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 18 | Điểm phỏng vấn |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 19.45 | Điểm phỏng vấn |
8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 19.45 | Điểm phỏng vấn |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | Điểm phỏng vấn |
25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 18.73 | Điểm phỏng vấn |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | Điểm phỏng vấn |
27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
7. Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển 2025
Điểm sàn theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 mức từ 15 đến 17 điểm.
Điểm sàn theo phương thức xét tuyển kết quả học bạ là 18 điểm cho cả 3 hình thức xét tuyển gồm: xét kết quả học bạ 3 học kỳ; Xét học bạ theo tổ hợp 3 môn; xét học bạ 6 học kỳ.
Điểm sàn theo phương thức đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM là 600 điểm và ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 67 điểm (điểm quy đổi về thang điểm 30 của Bộ GD-ĐT là 15).
Điểm sàn xét tuyển bằng hình thức phỏng vấn cùng hội đồng ngành, phương thức tuyển thẳng do trường Đại học Hoa Sen quy định đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
Cụ thể như sau:
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 3 năm gần nhất
2. Phương thức: Học bạ THPT
Nhận xét:
Điểm chuẩn HSU tăng đều đặn qua 3 năm, từ mức 21.0 – 22.5 (2023) lên 23.0 – 25.5 (2025).
Các ngành “hot” thuộc khối truyền thông – kinh tế ứng dụng như Truyền thông đa phương tiện (25.5), Marketing (25.0), Quan hệ công chúng (24.5) luôn nằm trong top đầu → khẳng định sức hút lớn với thí sinh.
Nhóm ngành công nghệ (CNTT, Khoa học dữ liệu) cũng tăng nhanh, đạt 24.0 – 24.5 điểm năm 2025, phản ánh nhu cầu thị trường lao động về nhân lực công nghệ số.
Khối ngôn ngữ và du lịch – khách sạn có mức điểm thấp hơn (23.0 – 24.0), nhưng vẫn ổn định và duy trì sức hút đối với thí sinh quan tâm đến hội nhập quốc tế và dịch vụ.
Nhìn chung, HSU thuộc nhóm trường ngoài công lập có điểm chuẩn cao hàng đầu TP.HCM, đặc biệt trong các ngành liên quan đến truyền thông, marketing và công nghệ, cho thấy định hướng đào tạo gắn chặt với xu thế thị trường.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
ĐH Tài chính – Marketing (UFM) tiếp tục dẫn đầu trong nhóm trường đào tạo kinh tế – quản trị, với ngành Marketing đạt tới 27.0 điểm, thể hiện sức hút mạnh mẽ ở lĩnh vực kinh doanh ứng dụng.
ĐH Hoa Sen (HSU) và ĐH Văn Lang (VLU) nằm ở nhóm cao, nổi bật ở truyền thông, marketing và quan hệ công chúng, với mức điểm chuẩn dao động 23.0 – 25.5. Đặc biệt, HSU nhỉnh hơn nhờ ngành Truyền thông đa phương tiện đạt 25.5 – cao nhất trong nhóm trường tư thục định hướng ứng dụng.
HUFLIT tập trung mạnh vào ngoại ngữ và quan hệ quốc tế, với điểm chuẩn cao nhất 24.0, phù hợp với thí sinh thiên về khối ngoại ngữ – truyền thông đa văn hóa.
HUTECH có mức điểm trải rộng (21.5 – 25.0), cạnh tranh trực tiếp với HSU và VLU ở khối ngành công nghệ – kinh tế.
Nhìn chung, HSU giữ vị thế top đầu trong khối trường ngoài công lập ở mảng truyền thông và công nghệ, đồng thời cạnh tranh sát với VLU và HUTECH, nhưng vẫn kém một bậc so với UFM ở nhóm ngành kinh tế – quản trị.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Hoa Sen mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hoa Sen 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất