I. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 15  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 15  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 15  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 15  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 15  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 15  
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 17  
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 15  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 15  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 15  
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 15  
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 15  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 17  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 15  
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 15  
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 15  
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 15  
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 15  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 15  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 15  
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 16  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15  
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 15  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 15  
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 15  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 15  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 18  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 18  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 18  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 18  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 18  
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19.45  
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 18  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 18  
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 18  
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 18  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 19.45  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 18  
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 18  
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 18  
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 18  
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 18  
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 18.73  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 18  
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 18  
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 18  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 67 Theo thang điểm 150
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 67 Theo thang điểm 150
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 67 Theo thang điểm 150
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 67 Theo thang điểm 150
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 67 Theo thang điểm 150
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 67 Theo thang điểm 150
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 73 Theo thang điểm 150
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 67 Theo thang điểm 150
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 73 Theo thang điểm 150
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 67 Theo thang điểm 150
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 70 Theo thang điểm 150
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 67 Theo thang điểm 150
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 67 Theo thang điểm 150
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 600 Theo thang điểm 1.200
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 600 Theo thang điểm 1.200
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 600 Theo thang điểm 1.200
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 600 Theo thang điểm 1.200
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 600 Theo thang điểm 1.200
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 600 Theo thang điểm 1.200
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 652 Theo thang điểm 1.200
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 600 Theo thang điểm 1.200
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 652 Theo thang điểm 1.200
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 600 Theo thang điểm 1.200
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 626 Theo thang điểm 1.200
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 600 Theo thang điểm 1.200
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 600 Theo thang điểm 1.200
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200

5. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 18  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 18  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 18  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 18  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 18  
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 18  
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 18  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 18  
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 18  
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 18  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 18  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 18  
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 18  
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 18  
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 18  
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 18  
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 18  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 18  
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 18  
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 18  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18  

6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 18 Điểm phỏng vấn
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 18 Điểm phỏng vấn
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 18 Điểm phỏng vấn
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 18 Điểm phỏng vấn
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 18 Điểm phỏng vấn
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 18 Điểm phỏng vấn
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19.45 Điểm phỏng vấn
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 18 Điểm phỏng vấn
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 19.45 Điểm phỏng vấn
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 18 Điểm phỏng vấn
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 18.73 Điểm phỏng vấn
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 18 Điểm phỏng vấn
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 18 Điểm phỏng vấn
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn

7. Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển 2025

Điểm sàn theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 mức từ 15 đến 17 điểm.

Điểm sàn theo phương thức xét tuyển kết quả học bạ là 18 điểm cho cả 3 hình thức xét tuyển gồm: xét kết quả học bạ 3 học kỳ; Xét học bạ theo tổ hợp 3 môn; xét học bạ 6 học kỳ.

Điểm sàn theo phương thức đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM là 600 điểm và ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 67 điểm (điểm quy đổi về thang điểm 30 của Bộ GD-ĐT là 15).

Điểm sàn xét tuyển bằng hình thức phỏng vấn cùng hội đồng ngành, phương thức tuyển thẳng do trường Đại học Hoa Sen quy định đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).

Cụ thể như sau:

Media VietJack

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT

Ngành học

2023

2024

2025

Công nghệ thông tin

22.0

23.0

24.5

Khoa học dữ liệu

22.0

23.0

24.0

Quản trị kinh doanh

21.5

22.5

24.0

Marketing

22.5

23.5

25.0

Kinh doanh quốc tế

22.0

23.0

24.5

Quản trị khách sạn

21.0

22.0

23.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21.0

22.0

23.0

Ngôn ngữ Anh

21.5

22.5

24.0

Ngôn ngữ Nhật

21.0

22.0

23.5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21.0

22.0

23.5

Thiết kế đồ họa

22.0

23.0

24.5

Thiết kế thời trang

21.5

22.5

24.0

Truyền thông đa phương tiện

22.5

23.5

25.5

Quan hệ công chúng

22.0

23.0

24.5

2. Phương thức: Học bạ THPT

Ngành học 2022 2023 2024
Quản trị kinh doanh 18.00 19.00 19.50
Marketing 19.00 20.00 20.50
Tâm lý học 18.00 18.50 19.00
Thiết kế đồ họa 19.50 20.00 20.50
Công nghệ thông tin 17.50 18.00 18.50
 
3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐGNL – ĐHQG TP.HCM)
Ngành học 2022 2023 2024
Quản trị kinh doanh 650 690 720
Marketing 670 710 740
Tâm lý học 640 670 700
Thiết kế đồ họa 700 740 760
Công nghệ thông tin 630 670 700

Nhận xét:

Điểm chuẩn HSU tăng đều đặn qua 3 năm, từ mức 21.0 – 22.5 (2023) lên 23.0 – 25.5 (2025).

Các ngành “hot” thuộc khối truyền thông – kinh tế ứng dụng như Truyền thông đa phương tiện (25.5), Marketing (25.0), Quan hệ công chúng (24.5) luôn nằm trong top đầu → khẳng định sức hút lớn với thí sinh.

Nhóm ngành công nghệ (CNTT, Khoa học dữ liệu) cũng tăng nhanh, đạt 24.0 – 24.5 điểm năm 2025, phản ánh nhu cầu thị trường lao động về nhân lực công nghệ số.

Khối ngôn ngữ và du lịch – khách sạn có mức điểm thấp hơn (23.0 – 24.0), nhưng vẫn ổn định và duy trì sức hút đối với thí sinh quan tâm đến hội nhập quốc tế và dịch vụ.

Nhìn chung, HSU thuộc nhóm trường ngoài công lập có điểm chuẩn cao hàng đầu TP.HCM, đặc biệt trong các ngành liên quan đến truyền thông, marketing và công nghệ, cho thấy định hướng đào tạo gắn chặt với xu thế thị trường.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Hoa Sen (HSU) 19,0 – 24,0 Thiết kế đồ họa (24,0)
Đại học Văn Lang 18,0 – 23,0 Thiết kế nội thất (23,0)
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) 17,0 – 22,0 Truyền thông đa phương tiện (22,0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 18,0 – 23,5 Công nghệ thông tin (23,5)
Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) 16,0 – 22,0 Thiết kế đồ họa (22,0)
Đại học Nguyễn Tất Thành 16,0 – 22,0 Công nghệ kỹ thuật ô tô (22,0)
Đại học FPT 23,0 – 27,0 Truyền thông đa phương tiện (27,0)
Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) 19,0 – 24,0 Marketing (24,0)
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM 22,0 – 27,0 Quản trị kinh doanh (27,0)
Đại học RMIT Việt Nam (tham khảo) Xét học bạ – không dùng điểm thi Thiết kế truyền thông số (Xét học bạ quốc tế)

ĐH Tài chính – Marketing (UFM) tiếp tục dẫn đầu trong nhóm trường đào tạo kinh tế – quản trị, với ngành Marketing đạt tới 27.0 điểm, thể hiện sức hút mạnh mẽ ở lĩnh vực kinh doanh ứng dụng.

ĐH Hoa Sen (HSU) và ĐH Văn Lang (VLU) nằm ở nhóm cao, nổi bật ở truyền thông, marketing và quan hệ công chúng, với mức điểm chuẩn dao động 23.0 – 25.5. Đặc biệt, HSU nhỉnh hơn nhờ ngành Truyền thông đa phương tiện đạt 25.5 – cao nhất trong nhóm trường tư thục định hướng ứng dụng.

HUFLIT tập trung mạnh vào ngoại ngữ và quan hệ quốc tế, với điểm chuẩn cao nhất 24.0, phù hợp với thí sinh thiên về khối ngoại ngữ – truyền thông đa văn hóa.

HUTECH có mức điểm trải rộng (21.5 – 25.0), cạnh tranh trực tiếp với HSU và VLU ở khối ngành công nghệ – kinh tế.

Nhìn chung, HSU giữ vị thế top đầu trong khối trường ngoài công lập ở mảng truyền thông và công nghệ, đồng thời cạnh tranh sát với VLU và HUTECH, nhưng vẫn kém một bậc so với UFM ở nhóm ngành kinh tế – quản trị.