Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 233 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

I. Điểm trúng tuyển theo các phương thức:

1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Da co diem chuan Dai hoc Hoa Sen nam 2023

Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống);

2. Điểm trúng tuyển theo kết quả dựa trên điểm học bạ THPT (PT2) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (PT4)

Da co diem chuan Dai hoc Hoa Sen nam 2023

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.

Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)
  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)

(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có).

3. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 3 (xét tuyển dựa trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành)

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
  • Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;
  • Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);
  • Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm;
  • Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
  • Có bằng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
 

4. Mức điểm chênh lệch trúng tuyển

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm xét tuyển (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

II. Thời hạn xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1

Thí sinh trúng tuyển chính thức tra cứu kết quả trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hoa Sen tại đường link mục Tra cứu.

Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn kể từ ngày 24/08/2023 đến trước 17h00 ngày 08/09/2023.

B. Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023

Trường đại học thứ hai thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức 1) như sau:

Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 – Đợt 1

Ngành bậc đại học

Điểm nhận hồ sơ

Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Marketing

 

7340115

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Kinh doanh Quốc tế

7340120

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Tài chính – Ngân hàng

7340201

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị nhân lực

7340404

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Kế toán

7340301

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quan hệ công chúng

7320108

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Thương mại điện tử

7340122

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị khách sạn

7810201

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị khách sạn – Chương trình Elite

7810201E

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

7810202

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite

7810202E

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị sự kiện

7340412

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành

7810103

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Digital Marketing

7340114

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Kinh tế thể thao

7310113

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Luật Kinh Tế

7380107

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Công nghệ thông tin

7480201

15,0

A00, A01, D01/D03, D07

Trí tuệ nhân tạo

7480107

15,0

A00, A01, D01/D03, D07

Kỹ thuật phần mềm

7480103

15,0

A00, A01, D01/D03, D07

Công nghệ tài chính

7340205

15,0

A00, A01, D01/D03, D09

Thiết kế Đồ họa

7210403

15,0

A01, D01, D09, D14

Thiết kế Thời trang

7210404

16,0

A01, D01, D09, D14

Thiết kế Nội thất

7580108

15,0

A01, D01, D09, D14

Nghệ thuật số

7210408

15,0

A01, D01, D09, D14

Ngôn ngữ Anh

7220201

15,0

D01, D09, D14, D15
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:
Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Tâm lý học

7310401

15,0

A01, D01, D08, D09

Các tổ hợp môn xét tuyển:

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

-  Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Học sinh PTTH

0,0

0,25

0,5

0,75

Ưu tiên 2

1,0

1,25

1,5

1,75

Ưu tiên 1

2,0

2,25

2,5

2,75

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2019 - 2022

Ngành/ nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16

16

15

Công nghệ thông tin

15

16

16

16

Kỹ thuật phần mềm

15

16

 

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

-

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

16

16

 

Công nghệ thực phẩm

15

16

 

 

Quản trị kinh doanh

15

17

16

16

Marketing

15

17

16

16

Kinh doanh quốc tế

16

17

16

16

Tài chính - Ngân hàng

15

16

16

16

Kế toán

15

16

16

16

Nhóm ngành Quản trị - Quản lý:

- Quản trị nhân lực

- Hệ thống thông tin quản lý

- Quản trị văn phòng

15

 

 

 

Quản trị công nghệ truyền thông

15

16

16

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16

16

16

Quản trị khách sạn

15

16

16

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

16

16

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

15

16

16

16

Ngôn ngữ Anh

16

16

16

16

Tâm lý học

15

16

16

16

Thiết kế đồ họa

15

16

16

15

Thiết kế thời trang

15

16

16

15

Thiết kế nội thất

15

16

16

15

Quản trị văn phòng

 

16

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

 

16

16

15

Nhật Bản học

 

16

16

15

Hoa Kỳ học

 

16

17

 

Nghệ thuật số

 

16

16

15

Quản trị sự kiện

 

16

 

16

Bảo hiểm

 

16

18

 

Quản trị nhân lực

 

16

16

16

Bất động sản

 

 

16

16

Quan hệ công chúng

 

 

16

15

Thương mại điện tử

 

 

16

15

Digital Marketing

 

 

16

16

Kinh tế thể thao

 

 

16

16

Luật kinh tế

 

 

16

16

Luật quốc tế

 

 

16

16

Trí tuệ nhân tạo

 

 

16

15

Phim

 

 

16

18

Công nghệ tài chính

 

 

 

15

1 233 lượt xem