Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
  • Mã trường: DDS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3.841.323
  • Email: ued@ued.udn.vn
  • Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/ueddn/

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhận hồ sơ đăng ký dự thi: tháng 5 – 6/2025;
  • Tổ chức Thi: tháng 07/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ): Xét kết quả 3 năm cấp THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá độc lập của Trường ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:

  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 326.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 391.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 391.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 326.000 đồng/tín chỉ.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025

Media VietJack

Media VietJack

(1) ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA TẤT CẢ CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH QUY VỀ THANG ĐIỂM 30.

(2) THÍ SINH TRÚNG TUYỂN PHẢI ĐỦ CÁC ĐIỀU KIỆN SAU:

- TỐT NGHIỆP THPT:

- ĐẠT NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO QUY ĐỊNH TRONG THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG;

CÓ ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠT ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO NGÀNH CÔNG BỐ.

2. Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2025

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

I. So sánh điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Sư phạm Toán học 19.0 19.5 20.0
Sư phạm Vật lý 18.5 19.0 19.5
Sư phạm Hóa học 18.5 19.0 19.5
Sư phạm Sinh học 18.0 18.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 17.0 17.5 18.0
Sư phạm Lịch sử 16.5 17.0 17.5
Sư phạm Tiếng Anh 19.0 19.5 20.0
Sư phạm Giáo dục Tiểu học 17.0 17.5 18.0

Điểm chuẩn các ngành tăng đều 0.5 điểm/năm, phản ánh xu hướng ổn định và nhu cầu tuyển sinh của trường.

Ngành cao nhất là Sư phạm Toán và Sư phạm Tiếng Anh (20.0 điểm), thu hút thí sinh học lực khá giỏi.

Các ngành còn lại dao động 16.5 – 19.5 điểm, phù hợp thí sinh trung bình khá đến khá giỏi.

Mặt bằng điểm chuẩn của ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng thuộc trung bình khá, các ngành khoa học tự nhiên và ngoại ngữ có mức cạnh tranh cao hơn các ngành xã hội.

II. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng 16.5 – 20.0 Sư phạm Toán, Tiếng Anh (20.0)
ĐH Sư phạm – ĐH Huế 17.0 – 20.5 Sư phạm Toán (20.5)
ĐH Sư phạm Hà Nội 20.0 – 28.0 Sư phạm Toán (28.0)
ĐH Sư phạm TP.HCM 19.0 – 27.0 Sư phạm Toán (27.0)
ĐH Sư phạm Thái Nguyên 16.5 – 20.5 Sư phạm Toán (20.5)
ĐH Sư phạm Vinh 16.0 – 19.5 Sư phạm Toán (19.5)
ĐH Sư phạm HCM (Phân hiệu) 16.0 – 19.5 Sư phạm Toán (19.5)

ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng có điểm chuẩn vừa phải, ngành cao nhất là Sư phạm Toán và Tiếng Anh (20.0).

Các trường sư phạm top đầu (Hà Nội, TP.HCM) có điểm chuẩn ngành cao nhất dao động 27 – 28 điểm, yêu cầu học lực giỏi.

Các trường miền Trung, miền Bắc trung bình dao động 16 – 20.5 điểm, phù hợp thí sinh trung bình khá đến khá giỏi.

Xu hướng năm 2025: ngành Toán, Tiếng Anh luôn dẫn đầu điểm chuẩn; các ngành xã hội và giáo dục tiểu học dao động thấp hơn, phù hợp thí sinh trung bình khá.

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 24.25  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 27.5  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 27.34  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 27.2  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 23.25  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.18  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 24.1  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 26  
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 25.99  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 25.12  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 27.83  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 28.13  
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 27.9  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19.05  
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 24.3  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25.24  
17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D78; C19; C20 27.43  
18 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 26.5  
19 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 25.17  
20 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 26  
21 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 24.25  
22 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 25.41  
23 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 24.25  
24 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 24.25  
25 7320101 Báo chí C00; D01; C14; D66 25.8  
26 7320108 Quan hệ công chúng C00; D15; D14; D01 25.33  
27 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; D07; B03 19  
28 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 21.3  
29 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 20.1  
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.35  
31 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 17.2  
32 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 24.68  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; A00; B03 21.15  

2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 23 Giỏi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 28 Giỏi
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 26.25 Giỏi
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 26.25 Giỏi
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 23.3 Khá hoặc Giỏi
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29 Giỏi
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 26.45 Giỏi
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 28.4 Giỏi
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 28.84 Giỏi
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 27.5 Giỏi
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 28 Giỏi
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 28.1 Giỏi
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 27.1 Giỏi
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 25 Khá hoặc Giỏi
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 25.25 Khá hoặc Giỏi
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 27.1 Giỏi
17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D78; C19; C20 26.7 Giỏi
18 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 23.75 Giỏi
19 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 24  
20 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 24.25  
21 7229040 Văn hóa học C00; D15; C14; D66 23.75  
22 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 26.25  
23 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 24.25  
24 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 23.75  
25 7320101 Báo chí C00; D01; C14; D66 26.9  
26 7320108 Quan hệ công chúng C00; D15; D14; D01 26.45  
27 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; D07; B03 24  
28 7440112 Hóa học A00; D07; B00 23.7  
29 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 19  
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23  
31 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 19  
32 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 24.75  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; A00; B03 19  

3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)   670  
2 7229030 Văn học   670  
3 7229040 Văn hóa học   600  
4 7310401 Tâm lý học   750  
5 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)   650  
6 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)   600  
7 7320101 Báo chí   780  
8 7320108 Quan hệ công chúng   700  
9 7420201 Công nghệ Sinh học   680  
10 7440112 Hóa học   720  
11 7460108 Khoa học dữ liệu   700  
12 7480201 Công nghệ thông tin   700  
13 7520401 Vật lý kỹ thuật   700  
14 7760101 Công tác xã hội   630  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
 

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 20 NK2 >= 8.25;TTNV <= 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 25.02 TTNV <= 11
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 25.33 VA >= 8;TTNV <= 6
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C02; D66; C19 25.8 VA >= 8.25;TTNV <= 3
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 20.63 NK6 >= 7.25;TTNV <= 1
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.96 TO >= 8.4;TTNV <= 3
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 21.4 TO >= 6.4;TTNV <= 5
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24.7 LI >= 7.5;TTNV <= 7
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 25.02 HO >= 8.25;TTNV <= 7
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 22.35 SI >= 5.75;TTNV <= 5
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.92 VA >= 8;TTNV <= 3
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 27.58 SU >= 8.75;TTNV <= 9
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 24.63 DI >= 7.75;TTNV <= 3
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 22.2 NK4 >= 6.5;TTNV <= 1
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 23.5 TO >= 8;TTNV <= 1
16 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý C00; C19; C20 25.8 VA >= 7.75;TTNV <= 12
17 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 22.3 TTNV <= 5
18 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 22.25 SU >= 4.5;TTNV <= 3
19 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 23.34 VA >= 6.25;TTNV <= 10
20 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 21.35 VA >= 7;TTNV <= 6
21 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 23 TTNV <= 9
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 19.5 DI >= 6.5;TTNV <= 4
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 20.5 VA >= 6.75;TTNV <= 2
24 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24.77 VA >= 9;TTNV <= 6
25 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A01; B03 16.85 TO >= 5;TTNV <= 2
26 7440112 Hóa học A00; D07; B00 17.8 HO >= 6.75;TTNV <= 2
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.15 TO >= 7.4;TTNV <= 1
28 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15.35 LI >= 4.5;TTNV <= 3
29 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 21.75 VA >= 5;TTNV <= 3
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15.9 TO >= 5.4;TTNV <= 2

 

Học phí

A. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (DHS) thông báo mức thu học phí tạm thu theo tín chỉ đối với hệ đại học chính quy và chương trình 2 đại học chính quy cho học kỳ I năm học 2025-2026.

Mức thu được chia thành hai nhóm đối tượng chính, áp dụng cho Sinh viên Việt Nam và Lưu học sinh diện tự túc:

Đối với các khóa tuyển sinh từ năm 2024 trở về trước (Học lần 1 và lần 2 trở đi):

+ Khối ngành I (Chương trình 1 và 2): Học phần học văn hóa và Giáo dục thể chất có mức thu  VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành IV (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao): Học phần học văn hóa và Giáo dục thể chất có mức thu  VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành V (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao): Học phần học văn hóa và Giáo dục thể chất có mức thu  VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành VII (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao): Học phần học văn hóa và Giáo dục thể chất có mức thu  VNĐ/tín chỉ.

Đối với Khóa tuyển sinh năm 2025:

Ngành/Khối ngành Học phần Văn hóa (VNĐ/TC) Học phần Giáo dục thể chất (VNĐ/TC)
Các ngành Sư phạm (Khối I) 462.000 462.000
Ngành Công nghệ thông tin (Khối V) 625.000 540.000
Các ngành Công nghệ sinh học, Hóa học (Khối IV) 577.000 498.000
Các ngành Văn học, Quan hệ công chúng, Lịch sử (Khối VII) 492.000 492.000
Các ngành Quản lý tài nguyên MT, Địa lý học, Báo chí, Việt Nam học, v.v (Khối VII) 570.000 492.000

Học phí đối với lưu học sinh diện thành phố tài trợ

+ Với các khóa tuyển sinh từ năm 2024 trở về trước: học phí dao động 1.590.000 – 1.710.000 đồng/tháng, tùy khối ngành.

+ Với khóa tuyển sinh năm 2025: mức thu cao hơn, dao động từ 1.590.000 – 1.943.500 đồng/tháng, tùy ngành học.

Nhìn chung, mức học phí của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2025 – 2026 có sự phân hóa rõ ràng giữa các nhóm ngành và đối tượng sinh viên. Đối với sinh viên Việt Nam, học phí theo tín chỉ (từ 459.000 – 625.000 đồng/tín chỉ) được đánh giá là khá hợp lý và thấp hơn so với nhiều trường đại học ngoài công lập, góp phần giảm gánh nặng tài chính cho sinh viên. Trong khi đó, lưu học sinh diện thành phố tài trợ phải đóng học phí theo tháng với mức cao hơn, phản ánh chính sách hỗ trợ ưu tiên dành riêng cho sinh viên trong nước.

Chính sách này cho thấy nhà trường vừa đảm bảo tính minh bạch, công bằng trong học phí, vừa thể hiện trách nhiệm trong việc hỗ trợ người học, đặc biệt là sinh viên sư phạm – nhóm ngành vốn được Nhà nước ưu tiên trong đào tạo và miễn giảm học phí.

B. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025

Thông báo số 1362/TB-ĐHSP ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng đã cung cấp thông tin về mức thu học phí học kỳ I năm học 2024-2025 

Mức học phí áp dụng cho học phần học văn hóa và học phần Giáo dục thể chất, tính theo đơn vị tín chỉ (TC) cho học lần 1 và lần 2 trở đi. Mức thu được phân hóa rõ rệt theo khối ngành đào tạo:

Khối ngành Mức thu (VNĐ/tín chỉ)
Khối ngành I (Chương trình 1 và 2) 408.000
Khối ngành IV (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao) 441.000
Khối ngành V (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao) 477.000
Khối ngành VII (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao) 435.000

Mức học phí của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trong năm học 2024-2025 được đánh giá là thấp và dễ tiếp cận đối với một trường công lập lớn tại khu vực Miền Trung. Với mức thu dao động từ  VNĐ đến  VNĐ/tín chỉ cho các khối ngành, học phí nằm ở phân khúc hợp lý, đặc biệt thấp nhất là khối ngành Sư phạm. Nhà trường đã áp dụng cơ chế thu theo tín chỉ có phân hóa theo khối ngành, trong đó các ngành Kỹ thuật/Công nghệ (Khối V) có mức cao hơn, phản ánh chi phí đào tạo thực tế.

C. Học phí các trường cùng lĩnh vực

Trường Học phí (năm học)

Đại học Sư phạm – Đại học Huế

Xem chi tiết

14 – 16 triệu VND/năm

Đại học Khoa học – Đại học Huế

Xem chi tiết

14.1 – 18 triệu VNĐ/năm

Đại học Quy Nhơn

Xem chi tiết

14.5– 18.2 triệu VNĐ/năm

Đại học Vinh

Xem chi tiết

15 – 17.5 triệu VNĐ/năm

Đại học Duy Tân

Xem chi tiết

~24 – 30 triệu VNĐ/năm

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCM  
ĐT THPT M09 ; M01
Học Bạ M09 ; M01
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
Học Bạ D01 ; C03 ; C04 ; X02 ; X03
ĐT THPT D01; C03; C04; X02; X03
3 7140204 Giáo dục Công dân 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; C19 ; X70 ; C03
Học Bạ C00 ; C19 ; X70 ; C03
4 7140205 Giáo dục Chính trị 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
Học Bạ C00 ; C19 ; X70 ; C03
ĐT THPT C00; C19; X70; C03
5 7140206 Giáo dục Thể chất 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT T01 ; T08
Học Bạ T01 ; T08
6 7140209 Sư phạm Toán học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
Học Bạ A00 ; A01 ; X06
ĐT THPT A00; A01; X06
7 7140210 Sư phạm Tin học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00 ; X06 ; A01
Học Bạ A00 ; X06 ; A01
8 7140211 Sư phạm Vật lý 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01 ; A00 ; X06 ; C01
Học Bạ A01 ; A00 ; X06 ; C01
9 7140212 Sư phạm Hóa học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00 ; B00 ; D07 ; C02
Học Bạ A00 ; B00 ; D07 ; C02
10 7140213 Sư phạm Sinh học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14
Học Bạ B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
13 7140219 Sư phạm Địa lý 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D15 ; C04
Học Bạ C00 ; D15 ; C04
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT N00 ; N01
Học Bạ N00 ; N01
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
Học Bạ  H00 ; H07
ĐT THPT H00; H07
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00 ; B00 ; D07 ; C02
Học Bạ A00 ; B00 ; D07 ; C02
17 7140248 Giáo dục pháp luật 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C03 ; C14 ; X01 ; C04
Học Bạ C03 ; C14 ; X01 ; C04
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
19 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03
Học Bạ D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03
20 7229010 Lịch sử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
21 7229030 Văn học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
22 7229040 Văn hóa học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
23 7310401 Tâm lý học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01
Học Bạ C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01
24 7310501 Địa lý học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; C20 ; X74 ; C04
Học Bạ C00 ; C20 ; X74 ; C04
25 7310630 Việt Nam học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
26 7320101 Báo chí 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
27 7320108 Quan hệ công chúng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT D14 ; D15 ; D01
Học Bạ D14 ; D15 ; D01
28 7420201 Công nghệ sinh học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02
Học Bạ B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02
29 7440112 Hóa học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11
Học Bạ A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11
30 7460108 Khoa học dữ liệu 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C01 ; D01 ; X02
Học Bạ C01 ; D01 ; X02
31 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00 ; X06 ; A01
Học Bạ A00 ; X06 ; A01
32 7520401 Vật lý kỹ thuật 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07
Học Bạ A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07
33 7760101 Công tác xã hội 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01
Học Bạ D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02
Học Bạ B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02

Một số hình ảnh

 Media VietJackMedia VietJack

Fanpage trường

 

Xem vị trí trên bản đồ