Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian xét tuyển
- Nhận hồ sơ đăng ký dự thi: tháng 5 – 6/2025;
- Tổ chức Thi: tháng 07/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ): Xét kết quả 3 năm cấp THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá độc lập của Trường ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 326.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 391.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 391.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 326.000 đồng/tín chỉ.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025


(1) ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA TẤT CẢ CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH QUY VỀ THANG ĐIỂM 30.
(2) THÍ SINH TRÚNG TUYỂN PHẢI ĐỦ CÁC ĐIỀU KIỆN SAU:
- TỐT NGHIỆP THPT:
- ĐẠT NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO QUY ĐỊNH TRONG THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG;
CÓ ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠT ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO NGÀNH CÔNG BỐ.
2. Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2025
Ngưỡng đảm bảo chất lượng trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2025




I. So sánh điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần nhất
| Ngành đào tạo tiêu biểu |
2023 |
2024 |
2025 |
| Sư phạm Toán học |
19.0 |
19.5 |
20.0 |
| Sư phạm Vật lý |
18.5 |
19.0 |
19.5 |
| Sư phạm Hóa học |
18.5 |
19.0 |
19.5 |
| Sư phạm Sinh học |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
| Sư phạm Ngữ văn |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
| Sư phạm Lịch sử |
16.5 |
17.0 |
17.5 |
| Sư phạm Tiếng Anh |
19.0 |
19.5 |
20.0 |
| Sư phạm Giáo dục Tiểu học |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M09; M01 |
24.25 |
|
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
27.5 |
|
| 3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00; C20; D66; C19 |
27.34 |
|
| 4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C20; D66; C19 |
27.2 |
|
| 5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T02; T03; T05 |
23.25 |
|
| 6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
26.18 |
|
| 7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
24.1 |
|
| 8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02 |
26 |
|
| 9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; D07; B00 |
25.99 |
|
| 10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; B03 |
25.12 |
|
| 11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C14; D66 |
27.83 |
|
| 12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19 |
28.13 |
|
| 13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; D15 |
27.9 |
|
| 14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
19.05 |
|
| 15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00; H07 |
24.3 |
|
| 16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
25.24 |
|
| 17 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; D78; C19; C20 |
27.43 |
|
| 18 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
26.5 |
|
| 19 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00; C19; D14 |
25.17 |
|
| 20 |
7229030 |
Văn học |
C00; D15; C14; D66 |
26 |
|
| 21 |
7229040 |
Văn hoá học |
C00; D15; C14; D66 |
24.25 |
|
| 22 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; B00; D66 |
25.41 |
|
| 23 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00; D15 |
24.25 |
|
| 24 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00; D15; D14 |
24.25 |
|
| 25 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D01; C14; D66 |
25.8 |
|
| 26 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; D15; D14; D01 |
25.33 |
|
| 27 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; B08; D07; B03 |
19 |
|
| 28 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường |
A00; D07; B00 |
21.3 |
|
| 29 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01 |
20.1 |
|
| 30 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
21.35 |
|
| 31 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01; A02 |
17.2 |
|
| 32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; C19; C20 |
24.68 |
|
| 33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; C04; A00; B03 |
21.15 |
|
2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M09; M01 |
23 |
Giỏi |
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
28 |
Giỏi |
| 3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00; C20; D66; C19 |
26.25 |
Giỏi |
| 4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C20; D66; C19 |
26.25 |
Giỏi |
| 5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T02; T03; T05 |
23.3 |
Khá hoặc Giỏi |
| 6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
29 |
Giỏi |
| 7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
26.45 |
Giỏi |
| 8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02 |
28.4 |
Giỏi |
| 9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; D07; B00 |
28.84 |
Giỏi |
| 10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; B03 |
27.5 |
Giỏi |
| 11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C14; D66 |
28 |
Giỏi |
| 12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19 |
28.1 |
Giỏi |
| 13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; D15 |
27.1 |
Giỏi |
| 14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
25 |
Khá hoặc Giỏi |
| 15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00; H07 |
25.25 |
Khá hoặc Giỏi |
| 16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
27.1 |
Giỏi |
| 17 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; D78; C19; C20 |
26.7 |
Giỏi |
| 18 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
23.75 |
Giỏi |
| 19 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00; C19; D14 |
24 |
|
| 20 |
7229030 |
Văn học |
C00; D15; C14; D66 |
24.25 |
|
| 21 |
7229040 |
Văn hóa học |
C00; D15; C14; D66 |
23.75 |
|
| 22 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; B00; D66 |
26.25 |
|
| 23 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00; D15 |
24.25 |
|
| 24 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00; D15; D14 |
23.75 |
|
| 25 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D01; C14; D66 |
26.9 |
|
| 26 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; D15; D14; D01 |
26.45 |
|
| 27 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; B08; D07; B03 |
24 |
|
| 28 |
7440112 |
Hóa học |
A00; D07; B00 |
23.7 |
|
| 29 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01 |
19 |
|
| 30 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
23 |
|
| 31 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01; A02 |
19 |
|
| 32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; C19; C20 |
24.75 |
|
| 33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; C04; A00; B03 |
19 |
|
3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
|
670 |
|
| 2 |
7229030 |
Văn học |
|
670 |
|
| 3 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
600 |
|
| 4 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
750 |
|
| 5 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
|
650 |
|
| 6 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
|
600 |
|
| 7 |
7320101 |
Báo chí |
|
780 |
|
| 8 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
700 |
|
| 9 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
680 |
|
| 10 |
7440112 |
Hóa học |
|
720 |
|
| 11 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
700 |
|
| 12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
700 |
|
| 13 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
700 |
|
| 14 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
630 |
|
| 15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
650 |
|
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M09; M01 |
20 |
NK2 >= 8.25;TTNV <= 1 |
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
25.02 |
TTNV <= 11 |
| 3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00; C20; D66; C19 |
25.33 |
VA >= 8;TTNV <= 6 |
| 4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C02; D66; C19 |
25.8 |
VA >= 8.25;TTNV <= 3 |
| 5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T02; T03; T05 |
20.63 |
NK6 >= 7.25;TTNV <= 1 |
| 6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
24.96 |
TO >= 8.4;TTNV <= 3 |
| 7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
21.4 |
TO >= 6.4;TTNV <= 5 |
| 8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02 |
24.7 |
LI >= 7.5;TTNV <= 7 |
| 9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; D07; B00 |
25.02 |
HO >= 8.25;TTNV <= 7 |
| 10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; B03 |
22.35 |
SI >= 5.75;TTNV <= 5 |
| 11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C14; D66 |
25.92 |
VA >= 8;TTNV <= 3 |
| 12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19 |
27.58 |
SU >= 8.75;TTNV <= 9 |
| 13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; D15 |
24.63 |
DI >= 7.75;TTNV <= 3 |
| 14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
22.2 |
NK4 >= 6.5;TTNV <= 1 |
| 15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00 |
23.5 |
TO >= 8;TTNV <= 1 |
| 16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
C00; C19; C20 |
25.8 |
VA >= 7.75;TTNV <= 12 |
| 17 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
22.3 |
TTNV <= 5 |
| 18 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00; C19; D14 |
22.25 |
SU >= 4.5;TTNV <= 3 |
| 19 |
7229030 |
Văn học |
C00; D15; C14; D66 |
23.34 |
VA >= 6.25;TTNV <= 10 |
| 20 |
7229040 |
Văn hoá học |
C00; D15; C14; D66 |
21.35 |
VA >= 7;TTNV <= 6 |
| 21 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; B00; D66 |
23 |
TTNV <= 9 |
| 22 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00; D15 |
19.5 |
DI >= 6.5;TTNV <= 4 |
| 23 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00; D15; D14 |
20.5 |
VA >= 6.75;TTNV <= 2 |
| 24 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D15; C14; D66 |
24.77 |
VA >= 9;TTNV <= 6 |
| 25 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; B08; A01; B03 |
16.85 |
TO >= 5;TTNV <= 2 |
| 26 |
7440112 |
Hóa học |
A00; D07; B00 |
17.8 |
HO >= 6.75;TTNV <= 2 |
| 27 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
21.15 |
TO >= 7.4;TTNV <= 1 |
| 28 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01; A02 |
15.35 |
LI >= 4.5;TTNV <= 3 |
| 29 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; C19; C20 |
21.75 |
VA >= 5;TTNV <= 3 |
| 30 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; B08; A01; B03 |
15.9 |
TO >= 5.4;TTNV <= 2 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (DHS) thông báo mức thu học phí tạm thu theo tín chỉ đối với hệ đại học chính quy và chương trình 2 đại học chính quy cho học kỳ I năm học 2025-2026.
Mức thu được chia thành hai nhóm đối tượng chính, áp dụng cho Sinh viên Việt Nam và Lưu học sinh diện tự túc:
Đối với các khóa tuyển sinh từ năm 2024 trở về trước (Học lần 1 và lần 2 trở đi):
+ Khối ngành I (Chương trình 1 và 2): Học phần học văn hóa và Giáo dục thể chất có mức thu 459.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành IV (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao): Học phần học văn hóa và Giáo dục thể chất có mức thu 494.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành V (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao): Học phần học văn hóa và Giáo dục thể chất có mức thu 536.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành VII (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao): Học phần học văn hóa và Giáo dục thể chất có mức thu 488.000 VNĐ/tín chỉ.
Đối với Khóa tuyển sinh năm 2025:
| Ngành/Khối ngành |
Học phần Văn hóa (VNĐ/TC) |
Học phần Giáo dục thể chất (VNĐ/TC) |
| Các ngành Sư phạm (Khối I) |
462.000 |
462.000 |
| Ngành Công nghệ thông tin (Khối V) |
625.000 |
540.000 |
| Các ngành Công nghệ sinh học, Hóa học (Khối IV) |
577.000 |
498.000 |
| Các ngành Văn học, Quan hệ công chúng, Lịch sử (Khối VII) |
492.000 |
492.000 |
| Các ngành Quản lý tài nguyên MT, Địa lý học, Báo chí, Việt Nam học, v.v (Khối VII) |
570.000 |
492.000 |
Học phí đối với lưu học sinh diện thành phố tài trợ
+ Với các khóa tuyển sinh từ năm 2024 trở về trước: học phí dao động 1.590.000 – 1.710.000 đồng/tháng, tùy khối ngành.
+ Với khóa tuyển sinh năm 2025: mức thu cao hơn, dao động từ 1.590.000 – 1.943.500 đồng/tháng, tùy ngành học.
Nhìn chung, mức học phí của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2025 – 2026 có sự phân hóa rõ ràng giữa các nhóm ngành và đối tượng sinh viên. Đối với sinh viên Việt Nam, học phí theo tín chỉ (từ 459.000 – 625.000 đồng/tín chỉ) được đánh giá là khá hợp lý và thấp hơn so với nhiều trường đại học ngoài công lập, góp phần giảm gánh nặng tài chính cho sinh viên. Trong khi đó, lưu học sinh diện thành phố tài trợ phải đóng học phí theo tháng với mức cao hơn, phản ánh chính sách hỗ trợ ưu tiên dành riêng cho sinh viên trong nước.
Chính sách này cho thấy nhà trường vừa đảm bảo tính minh bạch, công bằng trong học phí, vừa thể hiện trách nhiệm trong việc hỗ trợ người học, đặc biệt là sinh viên sư phạm – nhóm ngành vốn được Nhà nước ưu tiên trong đào tạo và miễn giảm học phí.
B. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025
Thông báo số 1362/TB-ĐHSP ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng đã cung cấp thông tin về mức thu học phí học kỳ I năm học 2024-2025
Mức học phí áp dụng cho học phần học văn hóa và học phần Giáo dục thể chất, tính theo đơn vị tín chỉ (TC) cho học lần 1 và lần 2 trở đi. Mức thu được phân hóa rõ rệt theo khối ngành đào tạo:
| Khối ngành |
Mức thu (VNĐ/tín chỉ) |
| Khối ngành I (Chương trình 1 và 2) |
408.000 |
| Khối ngành IV (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao) |
441.000 |
| Khối ngành V (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao) |
477.000 |
| Khối ngành VII (Chương trình 1, 2 và Chất lượng cao) |
435.000 |
Mức học phí của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trong năm học 2024-2025 được đánh giá là thấp và dễ tiếp cận đối với một trường công lập lớn tại khu vực Miền Trung. Với mức thu dao động từ 408.000 VNĐ đến 477.000 VNĐ/tín chỉ cho các khối ngành, học phí nằm ở phân khúc hợp lý, đặc biệt thấp nhất là khối ngành Sư phạm. Nhà trường đã áp dụng cơ chế thu theo tín chỉ có phân hóa theo khối ngành, trong đó các ngành Kỹ thuật/Công nghệ (Khối V) có mức cao hơn, phản ánh chi phí đào tạo thực tế.
C. Học phí các trường cùng lĩnh vực
| Trường |
Học phí (năm học) |
|
Đại học Sư phạm – Đại học Huế
Xem chi tiết
|
14 – 16 triệu VND/năm |
|
Đại học Khoa học – Đại học Huế
Xem chi tiết
|
14.1 – 18 triệu VNĐ/năm |
|
Đại học Quy Nhơn
Xem chi tiết
|
14.5– 18.2 triệu VNĐ/năm |
|
Đại học Vinh
Xem chi tiết
|
15 – 17.5 triệu VNĐ/năm |
|
Đại học Duy Tân
Xem chi tiết
|
~24 – 30 triệu VNĐ/năm |
Chương trình đào tạo
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCM |
|
| ĐT THPT |
M09 ; M01 |
| Học Bạ |
M09 ; M01 |
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| Học Bạ |
D01 ; C03 ; C04 ; X02 ; X03 |
| ĐT THPT |
D01; C03; C04; X02; X03 |
| 3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; C19 ; X70 ; C03 |
| Học Bạ |
C00 ; C19 ; X70 ; C03 |
| 4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| Học Bạ |
C00 ; C19 ; X70 ; C03 |
| ĐT THPT |
C00; C19; X70; C03 |
| 5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
T01 ; T08 |
| Học Bạ |
T01 ; T08 |
| 6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| Học Bạ |
A00 ; A01 ; X06 |
| ĐT THPT |
A00; A01; X06 |
| 7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; X06 ; A01 |
| Học Bạ |
A00 ; X06 ; A01 |
| 8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A01 ; A00 ; X06 ; C01 |
| Học Bạ |
A01 ; A00 ; X06 ; C01 |
| 9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
| Học Bạ |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
| 10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 |
| Học Bạ |
B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 |
| 11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C03 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C03 |
| 12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| 13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D15 ; C04 |
| Học Bạ |
C00 ; D15 ; C04 |
| 14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
N00 ; N01 |
| Học Bạ |
N00 ; N01 |
| 15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| Học Bạ |
H00 ; H07 |
| ĐT THPT |
H00; H07 |
| 16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
| Học Bạ |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
| 17 |
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C03 ; C14 ; X01 ; C04 |
| Học Bạ |
C03 ; C14 ; X01 ; C04 |
| 18 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| 19 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 |
| Học Bạ |
D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 |
| 20 |
7229010 |
Lịch sử |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| 21 |
7229030 |
Văn học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C03 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C03 |
| 22 |
7229040 |
Văn hóa học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C03 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C03 |
| 23 |
7310401 |
Tâm lý học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 |
| Học Bạ |
C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 |
| 24 |
7310501 |
Địa lý học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; C20 ; X74 ; C04 |
| Học Bạ |
C00 ; C20 ; X74 ; C04 |
| 25 |
7310630 |
Việt Nam học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| 26 |
7320101 |
Báo chí |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C03 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C03 |
| 27 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
D14 ; D15 ; D01 |
| Học Bạ |
D14 ; D15 ; D01 |
| 28 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 |
| Học Bạ |
B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 |
| 29 |
7440112 |
Hóa học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 |
| Học Bạ |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 |
| 30 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C01 ; D01 ; X02 |
| Học Bạ |
C01 ; D01 ; X02 |
| 31 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; X06 ; A01 |
| Học Bạ |
A00 ; X06 ; A01 |
| 32 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 |
| Học Bạ |
A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 |
| 33 |
7760101 |
Công tác xã hội |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 |
| Học Bạ |
D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 |
| 34 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 |
| Học Bạ |
B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ