Đề án tuyển sinh trường Đại học FPT Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học FPT Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học FPT Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: FPT University (FPT)
  • Mã trường: FPT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Số 160 đường 30/4, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: (024) 73001866 (024) 73005588
  • Email: daihoc@fpt.com.vn; daihoc@fpt.edu.vn
  • Website: https://cantho.fpt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocfpt

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1. Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT;
  • Phương thức 2. Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 3. Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TPHCM;
  • Phương thức 4. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Phương thức 1. Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT

  • Đạt xếp hạng Top50 năm 2025 theo điểm học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) với điều kiện điểm Toán + điểm 2 môn bất kỳ của học kỳ 2 năm lớp 12 đạt từ 21 điểm trở lên.

* Phương thức 2. Xét tuyển thẳng

  • Thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT.
  • Có một trong những chứng chỉ sau được tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ tương ứng:
    • Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đương trở lên cho ngành Ngôn ngữ Anh;
    • Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên cho ngành Ngôn ngữ Nhật.
    • Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên trong kỳ thi TOPIK II cho ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc;
    • Chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên cho ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
  • Tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp.
  • Tốt nghiệp một trong các chương trình sau:
    • Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin);
    • Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số);
    • Chương trình BTEC HND;
    • FUNiX Software Engineering;
    • Chương trình Melbourne Polytechnic;
    • Cao đẳng FPT Polytechnic;
    • Học sinh FPT School tốt nghiệp THPT.
  • Tốt nghiệp đại học.
  • Sinh viên chuyển từ các trường đại học có xếp hạng gần nhất thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.

* Phương thức 3. Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TPHCM

  • Điểm trúng tuyển sẽ công bố cụ thể sau khi có kết quả của các kỳ thi này.

* Phương thức 4. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp: [Điểm Toán * 2 + điểm hai môn bất kì]. Điểm trúng tuyển sẽ công bố cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học FPT năm 2025 theo phương thức thi tốt nghiệp THPT là 18,5 điểm. Mức điểm này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các cơ sở của trường, bao gồm cả Đại học FPT Cần Thơ. Điểm được tính dựa trên tổng điểm môn Toán + 2 môn bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, cộng với điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. 

2. Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ năm 2024 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A; B; C01; C02; C03; C04 21  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A; B; C01; C02; C03; C04 21  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật A; B; C01; C02; C03; C04 21  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A; B; C01; C02; C03; C04 21  
5 7320106 Công nghệ truyền thông A; B; C01; C02; C03; C04 21  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A; B; C01; C02; C03; C04 21  
7 7480201 Công nghệ thông tin A; B; C01; C02; C03; C04 21  

3. Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ dựa trên điểm đánh giá năng lực năm 2023

Đối với Điểm chuẩn Đại học FPT dựa trên điểm đánh giá năng lực. Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt số điểm 90/150 điểm trở lên ở trong kỳ thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc 750/1200 điểm trở lên ở trong kỳ thi đánh giá năng lực tổ chức năm 2023 Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh thì sẽ có đủ điều kiện trúng tuyển để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường.

Các chi nhánh của Đại Học FPT Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG – Hà Nội 2023 Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG – HCM 2023
Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ 2023 90/150 750/1200



Học phí

Ngành Chuyên ngành 3 học kỳ đầu 3 học kỳ tiếp theo 3 học kỳ cuối
Công nghệ thông tin Kỹ thuật phần mềm 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Chuyển đổi số (-)      
Trí tuệ nhân tạo 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
An toàn thông tin 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Công nghệ ô tô số 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Thiết kế vi mạch bán dẫn 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Thiết kế mỹ thuật số 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Quản trị kinh doanh Digital Marketing 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Kinh doanh quốc tế 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Quản trị khách sạn 15.480.000đ/HK 16.460.000đ/HK 17.540.000đ/HK
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 15.480.000đ/HK 16.460.000đ/HK 17.540.000đ/HK
Tài chính doanh nghiệp
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Ngân hàng số - Tài chính (Digital Banking and Finance)
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Công nghệ tài chính (Fintech)
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Tài chính đầu tư
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Công nghệ truyền thông Truyền thông đa phương tiện 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Quan hệ công chúng 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Luật Luật kinh tế
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
15.480.000đ/HK 16.460.000đ/HK 17.540.000đ/HK
Luật thương mại quốc tế
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
15.480.000đ/HK 16.460.000đ/HK 17.540.000đ/HK
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 15.480.000đ/HK 16.460.000đ/HK 17.540.000đ/HK
Ngôn ngữ Nhật Song ngữ Nhật – Anh 15.480.000đ/HK 16.460.000đ/HK 17.540.000đ/HK
Ngôn ngữ Trung Quốc Song ngữ Trung – Anh 15.480.000đ/HK 16.460.000đ/HK 17.540.000đ/HK
Ngôn ngữ Hàn Quốc Song ngữ Hàn – Anh 15.480.000đ/HK 16.460.000đ/HK 17.540.000đ/HK

Chương trình đào tạo

STT

Tên ngành

Chuyên ngành Mã ngành

1

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật phần mềm

7480201
An toàn thông tin
Công nghệ ô tô số
Hệ thống thông tin
Thiết kế Mỹ thuật số

2

Quản trị kinh doanh

Công nghệ tài chính (Fintech) 7340101
Tài chính (đào tạo theo hướng Quản trị Tài chính doanh nghiệp)
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Digital Marketing
Tài chính – Ngân hàng số (Digital Banking and Finance)
Tài chính đầu tư

3

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh 7220201
4

Song ngữ Nhật – Anh

7220209

5

Ngôn ngữ Hàn

Song ngữ Hàn – Anh 7220210
6 Ngôn ngữ Trung Quốc Song ngữ Trung – Anh 7220204
7 Công nghệ truyền thông Truyền thông đa phương tiện 7320106
Quan hệ công chúng
8 Luật Luật Kinh tế  
Luật Thương mại quốc tế  

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ