Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học FPT Cần Thơ 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: FPT
Tên tiếng Anh: FPT University (FPT)
Cơ quan chủ quản: Tập đoàn FPT
Địa chỉ: Số 160 đường 30/4, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Hotline: (024) 73001866 (024) 73005588
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học FPT Cần Thơ năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp |
1 |
|
Luật |
0 |
|
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
0 |
ĐT THPT |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
0 |
ĐT THPT |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
0 |
ĐT THPT |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
0 |
ĐT THPT |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
6 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
0 |
ĐT THPT |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
0 |
ĐT THPT |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
0 |
ĐT THPT |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
Học phí Đại học FPT Cần Thơ năm 2025 - 2026
Ngành |
Chuyên ngành |
3 học kỳ đầu |
3 học kỳ tiếp theo |
3 học kỳ cuối |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Chuyển đổi số (-) |
|
|
|
Trí tuệ nhân tạo |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
An toàn thông tin |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Công nghệ ô tô số |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Thiết kế vi mạch bán dẫn |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Thiết kế mỹ thuật số |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Quản trị kinh doanh |
Digital Marketing |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Kinh doanh quốc tế |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Quản trị khách sạn |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
Tài chính doanh nghiệp
|
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Ngân hàng số - Tài chính (Digital Banking and Finance)
|
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Công nghệ tài chính (Fintech)
|
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Tài chính đầu tư
|
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Công nghệ truyền thông |
Truyền thông đa phương tiện |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Quan hệ công chúng |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
Luật |
Luật kinh tế
|
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
Luật thương mại quốc tế
|
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
Ngôn ngữ Nhật |
Song ngữ Nhật – Anh |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Song ngữ Trung – Anh |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Song ngữ Hàn – Anh |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ 2025
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học FPT năm 2025 theo phương thức thi tốt nghiệp THPT là 18,5 điểm. Mức điểm này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các cơ sở của trường, bao gồm cả Đại học FPT Cần Thơ. Điểm được tính dựa trên tổng điểm môn Toán + 2 môn bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, cộng với điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.