Đề án tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
  • Mã trường: DTM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp Cao đẳng Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

+ Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

Thông tin tuyển sinh

1. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM (HCMUNRE) năm 2025

Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập các môn học năm học lớp 11, 12 theo học bạ ở bậc học THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập trung bình (học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12) theo học bạ ở bậc THPT

Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập các môn học năm lớp 11, 12 theo học bạ ở bậc THPT cho đối tượng tốt nghiệp trước năm 2025

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng

2. Hồ sơ đăng ký thông tin sơ tuyển bao gồm

- Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh (xem hướng dẫn ở mục (6.2) bên dưới);

- 01 túi hồ sơ theo mẫu của Trường;

- 01 bản sao có công chứng Học bạ THPT;

- 01 bản sao có công chứng các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Hướng dẫn đăng ký thông tin sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT

- Thí sinh đăng ký thông tin tại website: https://ts.hcmunre.edu.vn

- Khai báo thông tin: Thí sinh điền đầy đủ các thông tin theo mẫu.

- Click nút HOÀN TẤT để gửi thông tin đăng ký sơ tuyển đại học chính quy. Sau khi hoàn tất phần Đăng ký, phần mềm sẽ gửi lại phiếu Đăng ký thông tin sơ tuyển cho thí sinh. 

Lưu ý: 

- Hồ sơ đăng ký sơ tuyển có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

- Mỗi hồ sơ chỉ dành để đăng ký sơ tuyển 01 ngành. Thí sinh có thể đăng ký nhiều ngành trong cùng 01 đợt sơ tuyển.

- Thí sinh khai báo hồ sơ trực tuyến không thực hiện nộp hồ sơ và đóng lệ phí theo quy định sẽ không có tên trong danh sách xét tuyển.

Hình thức nhận hồ sơ đăng ký sơ tuyển

- Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện đến: Hội đồng tuyển sinh - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh - 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, số điện thoại: 028 3535 1229 - 028 399 16 415.

- Thí sinh phải nộp bổ sung các giấy tờ còn thiếu trước ngày xét tuyển của mỗi đợt, sau thời gian trên, Trường sẽ không chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh thông tin cho thí sinh.

Hướng dẫn đăng ký thông tin sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT

3. Hướng dẫn đăng ký thông tin sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT

– Thí sinh đăng ký thông tin tại website: https://ts.hcmunre.edu.vn

– Khai báo thông tin: Thí sinh điền đầy đủ các thông tin theo mẫu.

– Click nút HOÀN TẤT để gửi thông tin đăng ký sơ tuyển đại học chính quy. Sau khi hoàn tất phần Đăng ký, phần mềm sẽ gửi lại phiếu Đăng ký thông tin sơ tuyển cho thí sinh.

Lưu ý:

– Hồ sơ đăng ký sơ tuyển có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

– Mỗi hồ sơ chỉ dành để đăng ký sơ tuyển 01 ngành. Thí sinh có thể đăng ký nhiều ngành trong cùng 01 đợt sơ tuyển.

– Thí sinh khai báo hồ sơ trực tuyến không thực hiện nộp hồ sơ và đóng lệ phí theo quy định sẽ không có tên trong danh sách xét tuyển.

4. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký sơ tuyển

– Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện đến: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh – 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, số điện thoại: 028 3535 1229 – 028 399 16 415.

– Thí sinh phải nộp bổ sung các giấy tờ còn thiếu trước ngày xét tuyển của mỗi đợt, sau thời gian trên, Trường sẽ không chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh thông tin cho thí sinh.

Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 16/6/2025 đến 28/7/2025 (trừ thứ Bảy, Chủ nhật).

Lệ phí sơ tuyển: 20.000 đ (hai mươi nghìn đồng)/ 01 hồ sơ.

5. Cách hình thức nộp lệ phí sơ tuyển cho thí sinh

- Nộp qua bưu điện: Thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện có thể nộp lệ phí sơ tuyển tại bưu điện.

- Nộp qua ngân hàng

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 1 căn cứ kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7340101

Quản trị kinh doanh

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01

17.50

2

7340116

Bất động sản

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

3

7440201

Địa chất học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04

15.00

4

7440211

Biến đổi khí hậu

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

5

7440222

Khí tượng và khí hậu học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

6

7440224

Thủy văn học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

7

7480104

Hệ thống thông tin

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

8

7480201

Công nghệ thông tin

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

16.00

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

10

7510402

Công nghệ vật liệu

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

11

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04

15.00

12

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01

20.00

13

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

14

7580106

Quản lý đô thị và công trình

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

15

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04

15.00

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04

15.5

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01

15.00

18

7850103

Quản lý đất đai

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02

15.00

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

 

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 2 và Phương thức 4 căn cứ kết quả học tập các môn học ở bậc THPT (thang điểm 30).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

B03

C01

C02

C03

C04

D01

X01

X02

X04

1

7340101

Quản trị kinh doanh

21.60

20.62

21.60

21.13

21.13

21.6

20.62

   

2

7340116

Bất động sản

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

 

3

7440201

Địa chất học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

 

18.12

4

7440211

Biến đổi khí hậu

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

 

5

7440222

Khí tượng và khí hậu học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

 

6

7440224

Thủy văn học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

 

7

7480104

Hệ thống thông tin

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

 

8

7480201

Công nghệ thông tin

20.10

19.12

20.10

19.63

19.63

20.10

19.12

20.10

 

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

 

19.10

18.12

10

7510402

Công nghệ vật liệu

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

 

19.10

18.12

11

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19.10

18.12

19.10

18.63

 

19.10

18.12

19.10

18.12

12

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

24.10

23.12

24.10

23.63

23.63

24.10

23.12

   

13

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

 

18.12

19.10

18.12

14

7580106

Quản lý đô thị và công trình

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

 

18.12

19.10

18.12

15

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

19.10

18.12

19.10

18.63

 

19.10

18.12

19.10

18.12

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

19.60

 

19.60

19.13

19.13

19.60

18.62

19.60

18.62

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

   

18.12

18

7850103

Quản lý đất đai

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

 

18.12

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

 

18.12

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

 

18.12

 

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 3 căn cứ kết quả học tập trung bình 3 học kỳ theo học bạ ở bậc THPT (thang điểm 30).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

23.70

2

7340101

Quản trị kinh doanh

21.20

3

7480201

Công nghệ thông tin

19.70

4

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

19.20

5

7340116

Bất động sản

18.70

 

6

7440201

Địa chất học

7

7440211

Biến đổi khí hậu

8

7440222

Khí tượng và khí hậu học

9

7440224

Thủy văn học

10

7480104

Hệ thống thông tin

11

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

12

7510402

Công nghệ vật liệu

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

15

7580106

Quản lý đô thị và công trình

16

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

18

7850103

Quản lý đất đai

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

 

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 5 căn cứ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

756

2

7340101

Quản trị kinh doanh

583

3

7480201

Công nghệ thông tin

504

4

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

483

5

7340116

Bất động sản

458

6

7440201

Địa chất học

7

7440211

Biến đổi khí hậu

8

7440222

Khí tượng và khí hậu học

9

7440224

Thủy văn học

10

7480104

Hệ thống thông tin

11

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

12

7510402

Công nghệ vật liệu

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

15

7580106

Quản lý đô thị và công trình

16

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

18

7850103

Quản lý đất đai

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

 

Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

2. Điểm chuẩn Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024 mới nhất

a. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18  
2 7340116 Bất động sản A00; A01; B00; D01 16  
3 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D01 15  
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 15  
5 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 15  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; B00; D01 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17.5  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; B00 15  
10 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 15  
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; A02; B00 15  
13 7580106 Quàn lý đô thị và công trình A00; A01; A02; B00 15  
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; A02; B00 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 16  
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 17.5  
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00; A01; B00; D01 15  

b. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19  
2 7340116 Bất động sản A00; A01; B00; D01 19  
3 7440201 Địa chất học A00; A01; A02; B00 18  
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 18  
5 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 18  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 18  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; B00; D01 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 19  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; B00 18  
10 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00 18  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 18  
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; A02; B00 18  
13 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A02; B00 18  
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; A02; B00 18  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 19  
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 18  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 20  
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 18  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00; A01; B00; D01 18  

c. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
2 7340116 Bất động sản   600  
3 7440201 Địa chất học   600  
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học   600  
5 7440224 Thủy văn học   600  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững   600  
7 7480104 Hệ thống thông tin   600  
8 7480201 Công nghệ thông tin   600  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
10 7510402 Công nghệ vật liệu   600  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ   600  
13 7580106 Quản lý đô thị và công trình   600  
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   600  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   600  
17 7850103 Quản lý đất đai   600  
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước   600  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo   600  
 

3. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 17  
2 7340116 Bất động sản A00; A01; B00; D01 16  
3 7440201 Địa chất học A00; A01; A02; B00 15  
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 15  
5 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 15  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; B00; D01 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; B00 15  
10 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 15  
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; A02; B00 15  
13 7580106 Quản lý đô thi và công trình A00; A01; A02; B00 16  
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; A02; B00 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 16  
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 17  
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00; A01; B00; D01 15
 

Học phí

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho năm học 2025 - 2026 như sau:

  • Nhóm ngành kinh doanh quản lý: 7.050.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Khoa học tự nhiên: 7.600.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường: 7.500.000đ/ kỳ;

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340101 Quản trị kinh doanh 300 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04
2 7340116 Bất động sản 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
3 7440201 Địa chất học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X04
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04
4 7440221 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01
5 7440222 Khí tượng và Khí hậu học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01
6 7440224 Thủy văn học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01
7 7480104 Hệ thống thông tin 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01
8 7480201 Công nghệ thông tin 300 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04
10 7510402 Công nghệ vật liệu 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; B03; D01; X01; X03; X04; X02
12 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04
15 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; B03; D01; X01; X03; X04; X02
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 250 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
Học Bạ C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04; X01
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01
18 7850103 Quản lý đất đai 350 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X02
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ