Mã trường: KTS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học kiến trúc TP HCM năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học kiến trúc TP HCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh 2022 - 2023
- Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn học trường Đại học Kiến trúc TP HCM 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Video giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
- Mã trường: KTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 196 Pasteur - phường 6 - quận 3 - thành phố Hồ Chí Minh
+ Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi - phường Bình Thọ - quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (08).38.222.748
- Email: phongdaotao.kts@moet.edu.vn
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Kiến trúc TPHCM (UAH) được đăng tải chi tiết dưới đây với nhiều thông tin quan trọng bao gồm: phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển,...
Theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 Trường đại học Kiến trúc TP.HCM vừa công bố, nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại 3 cơ sở đào tạo (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt).
Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường đại học Kiến trúc TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.
Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.
Như vậy, so với năm ngoái, nhà trường đã cắt giảm 1 phương thức xét tuyển, là phương thức xét tuyển đối với các thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên). Với các thí sinh thuộc đối tượng này chỉ được nhà trường cộng điểm ưu tiên.
Nhà trường lưu ý: điều kiện cần của phương thức 3 là thí sinh phải tốt nghiệp THPT theo hình thức chính quy năm 2025.
Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.
Thí sinh được cộng điểm ưu tiên nếu:
Đáp ứng các điều kiện ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Có chứng chỉ Quốc tế bao gồm chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Tiếng Anh) tương đương IELTS từ 6,0 trở lên (Xem bảng 1) hoặc chứng chỉ SAT từ 1000 trở lên và còn hạn đến thời gian đăng ký xét tuyển.
Có Giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, không bao gồm giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay và giải Olympic tháng 4. Môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
Bảng 1: Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên
Council of Europe (CEF) |
IELTS |
TOEFL |
TOEFL iBT |
TOEIC |
A2 |
3.0 |
400/97 |
|
150 |
A2-B1 |
3.5-4.0 |
450/133 |
45 |
350 |
B1 |
4.5 |
477/153 |
53 |
350 |
B2 |
5.0 |
500/173 |
61 |
625 |
B2 |
5.5 |
527/197 |
71 |
750 |
C1 |
6.0 |
550/213 |
80 |
800 |
C1 |
6.5 |
577/233 |
91 |
850 |
C2 |
7.0-7.5 |
600/250 |
100 |
|
C2 |
8.0 |
|
|
|
TT |
Chứng chỉ/Văn bằng |
Trình độ/Thang điểm |
1 |
TOEFL iBT |
30 - 45 |
2 |
TOEFL ITP |
450 - 499 |
3 |
IELTS |
4.0 - 5.0 |
4 |
Cambridge Assessment English |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ |
Linguaskill |
||
Thang điểm: 140 - 159 |
||
5 |
Aptis ESOL International Certificates |
B1 |
6 |
TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 275 - 399 |
Đọc: 275 - 384 |
||
Nói: 120 - 159 |
||
Viết: 120 - 149 |
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của các ngành đào tạo hệ chính quy của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học kiến trúc TP HCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học kiến trúc TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Kiến trúc TPHCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.64 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.61 | |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 23.54 | |
4 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 22.37 | |
5 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.95 | |
6 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 20.96 | |
7 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.57 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.69 | |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.7 | |
10 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 23.45 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 20.95 | |
12 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 21.1 | |
13 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 21.2 | |
14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15 | |
15 | 7580101CT | Kiến trúc (Cần Thơ) | V00; V01; V02 | 22.19 | |
16 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (Cần Thơ) | V00; V01; V02 | 18.73 | |
17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) | A00; A01 | 15 | |
18 | 7580101DL | Kiến trúc (Đà Lạt) | V00; V01; V02 | 21.94 | |
19 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) | A00; A01 | 15 |
C. Đại học kiến trúc TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm: thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp, xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước, xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM 2023.
Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023:
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực ĐH Kiến trúc TPHCM 2023:
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.000.000 – 88.000.000 VNĐ/năm học (trung bình 16 tín chỉ). Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10% VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí năm 2022 dự tính của chúng tôi:
- Hệ đại trà: 414.700 VNĐ/tín chỉ.
- Hệ chất lượng cao: 1.813.000 VNĐ/tín chỉ.
- Lý luận chính trị: 1.375.000 VNĐ/tín chỉ.
- Giáo dục thể chất: 1.210.000 VNĐ/tín chỉ.
- Các học phần khác: 2.750.000 VNĐ/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2021
Năm 2021, học phí UAH thu như sau:
- Hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.
- Hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.
- Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.
- Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.
- Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.
D. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2020
Hệ đại trà năm 2020 là 377.000 đ/tín chỉ.
- Một năm học sinh viên sẽ học khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo.
- Trường còn có 1 học kỳ phụ cho SV học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.
Stt |
Tên ngành |
Học phí (đ) |
Số tín chỉ HKI |
1 |
Kiến trúc |
29.664.000 |
18 |
2 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
28.944.000 |
18 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
19.744.000 |
16 |
Chương trình đào tạo
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2022 |
I |
Tại TP. Hồ Chí Minh |
||||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
360 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) |
7580201CLC |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
35 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|||||
3 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Cấp thoát nước - Năng lượng thông tin - Giao thông san nền) |
7580210 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
100 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|||||
4 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
75 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|||||
5 |
Kiến trúc |
7580101 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
210 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
|||||
6 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
7580101CLC |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
40 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
|||||
7 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
70 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
|||||
8 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) |
7580105CLC |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
30 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
|||||
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
75 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
|||||
10 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
75 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
|||||
11 |
Mỹ thuật đô thị |
7210110 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
50 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
|||||
12 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
Toán – Văn – Vẽ TT Màu |
H01 |
50 |
Toán –Tiếng Anh – Vẽ TT Màu |
H02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu |
|||||
13 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
Toán – Văn – Vẽ TT Màu |
H01 |
100 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu |
H06 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu |
|||||
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Toán – Văn – Vẽ TT Màu |
H01 |
40 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu |
H06 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu |
|||||
15 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) |
7580199 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
25 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
|||||
Theo 02 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo) |
|||||
II |
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) |
||||
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201CT |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
50 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|||||
17 |
Kiến trúc |
7580101CT |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
|||||
18 |
Thiết kế nội thất |
7580108CT |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
40 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
|||||
III |
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) |
||||
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201DL |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
30 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|||||
20 |
Kiến trúc |
7580101DL |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
Lưu ý: Chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.