Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: KTS

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

(5.0) 14,001 15/04/2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Video giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Giới thiệu

Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)

- Mã trường: KTS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ:

Trụ sở chính: Số 196 Pasteur - phường 6 - quận 3 - thành phố Hồ Chí Minh

Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi - phường Bình Thọ - quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh

SĐT: (08).38.222.748

- Email: phongdaotao.kts@moet.edu.vn

- Website: http://www.uah.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/  

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Kiến trúc TPHCM (UAH) được đăng tải chi tiết dưới đây với nhiều thông tin quan trọng bao gồm: phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển,...

Theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 Trường đại học Kiến trúc TP.HCM vừa công bố, nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại 3 cơ sở đào tạo (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt).

Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường đại học Kiến trúc TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.

Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.

Như vậy, so với năm ngoái, nhà trường đã cắt giảm 1 phương thức xét tuyển, là phương thức xét tuyển đối với các thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên). Với các thí sinh thuộc đối tượng này chỉ được nhà trường cộng điểm ưu tiên.

Nhà trường lưu ý: điều kiện cần của phương thức 3 là thí sinh phải tốt nghiệp THPT theo hình thức chính quy năm 2025.

Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.

Thí sinh được cộng điểm ưu tiên nếu:

 

Đáp ứng các điều kiện ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Có chứng chỉ Quốc tế bao gồm chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Tiếng Anh) tương đương IELTS từ 6,0 trở lên (Xem bảng 1) hoặc chứng chỉ SAT từ 1000 trở lên và còn hạn đến thời gian đăng ký xét tuyển.

Có Giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, không bao gồm giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay và giải Olympic tháng 4. Môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.

Bảng 1: Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên

Council of Europe (CEF)

IELTS

TOEFL

TOEFL iBT

TOEIC

A2

3.0

400/97

 

150

A2-B1

3.5-4.0

450/133

45

350

B1

4.5

477/153

53

350

B2

5.0

500/173

61

625

B2

5.5

527/197

71

750

C1

6.0

550/213

80

800

C1

6.5

577/233

91

850

C2

7.0-7.5

600/250

100

 

C2

8.0

 

 

 

Bảng 2:  Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương Bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam dùng để xét đầu vào ngành thiết kế đô thị

TT

Chứng chỉ/Văn bằng

Trình độ/Thang điểm

1

TOEFL iBT

30 - 45

2

TOEFL ITP

450 - 499

3

IELTS

4.0 - 5.0

4

Cambridge

 Assessment

English

B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/

Linguaskill

Thang điểm: 140 - 159

5

Aptis ESOL International Certificates

B1

6

TOEIC (4 kỹ năng)

Nghe: 275 - 399

Đọc: 275 - 384

Nói: 120 - 159

Viết: 120 - 149

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học kiến trúc TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của các ngành đào tạo hệ chính quy của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học kiến trúc TP HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học kiến trúc TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Kiến trúc TPHCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.64  
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.61  
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.54  
4 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 22.37  
5 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.95  
6 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 20.96  
7 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.57  
8 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.69  
9 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.7  
10 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 23.45  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 20.95  
12 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 21.1  
13 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.2  
14 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15  
15 7580101CT Kiến trúc (Cần Thơ) V00; V01; V02 22.19  
16 7580108CT Thiết kế nội thất (Cần Thơ) V00; V01; V02 18.73  
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) A00; A01 15  
18 7580101DL Kiến trúc (Đà Lạt) V00; V01; V02 21.94  
19 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) A00; A01 15

Dai hoc Kien truc TPHCM thong bao diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Kien truc TPHCM thong bao diem chuan trung tuyen 2023

C. Đại học kiến trúc TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm: thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp, xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước, xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM 2023.

Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023:

Dai hoc kien truc TPHCM cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023

Dai hoc kien truc TPHCM cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực ĐH Kiến trúc TPHCM 2023:

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.000.000 – 88.000.000 VNĐ/năm học (trung bình 16 tín chỉ). Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10% VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí năm 2022 dự tính của chúng tôi:

- Hệ đại trà: 414.700 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.813.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.375.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.210.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.750.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2021

Năm 2021, học phí UAH thu như sau:

- Hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2020

Hệ đại trà năm 2020 là 377.000 đ/tín chỉ.

- Một năm học sinh viên sẽ học khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo.

- Trường còn có 1 học kỳ phụ cho SV học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.

Stt

Tên ngành

Học phí (đ)

Số tín chỉ HKI

1

Kiến trúc

29.664.000

18

2

Quy hoạch vùng và đô thị

28.944.000

18

3

Kỹ thuật xây dựng

19.744.000

16

 

Chương trình đào tạo

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển
vào các ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu năm 2022

I

Tại TP. Hồ Chí Minh

 

1

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

360

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

 

2

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

7580201CLC

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

35

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

 

3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Cấp thoát nước - Năng lượng thông tin - Giao thông san nền)

7580210

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

100

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

 

4

Quản lý xây dựng

7580302

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

75

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

 

5

Kiến trúc

7580101

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

210

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

6

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

40

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

7

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

70

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

8

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

7580105CLC

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

30

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

9

Kiến trúc cảnh quan

7580102

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

75

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

10

Thiết kế nội thất

7580108

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

75

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

11

Mỹ thuật đô thị

7210110

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

50

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

12

Thiết kế công nghiệp

7210402

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

50

Toán –Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H02

Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu

 

13

Thiết kế đồ họa

7210403

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

100

Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H06

Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu

 

14

Thiết kế thời trang

7210404

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

40

Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H06

Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu

 

15

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

7580199

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

25

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

Theo 02 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo)

II

Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long)

 

16

Kỹ thuật xây dựng

7580201CT

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

50

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

 

17

Kiến trúc

7580101CT

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

50

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

18

Thiết kế nội thất

7580108CT

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

40

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

III

Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ)

 

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201DL

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

30

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

 

20

Kiến trúc

7580101DL

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

50

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

 

Lưu ý: Chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.

Một số hình ảnh

UAH: Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh - Cơ sở Thủ Đức - 48, Đặng Văn Bi,  P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh - Cốc Cốc Map

Tòa nhà Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ