A. Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.76  
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.72  
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.54  
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.81  
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.09  
6 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.68  
7 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.78 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
8 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.15 Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.4  
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.12  
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 22.32  
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 23.91  
13 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.81 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
14 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 21.39  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02 21.2  
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01; C01; C02 21.2  
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01; C02 17.35 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01; C02 15.95 Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8  
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02 22.5  

B. Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 23.05 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 25.05 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.44 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 25.04 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.14 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 24.78 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
7 7580101CT Kiến trúc V00; V01; V02 21.17 Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
8 7580101DL Kiến trúc V00; V01; V02 21.61 Tại TTĐT CS Đà Lạt, HS THPT Chuyên, năng khiếu
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.24 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.49 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.49 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.06 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
13 7580108CT Thiết kế nội thất V00; V01; V02 22.87 Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
14 7580199 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 22.66 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02 24.53 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01; C02 24.6 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
17 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 24.96 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02 24.72 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu

C. Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị   19.77 Tại TP HCM
2 7210402 Thiết kế công nghiệp   21.37 Tại TP HCM
3 7210403 Thiết kế đồ họa   22 Tại TP HCM
4 7210404 Thiết kế thời trang   20.89 Tại TP HCM
5 7580101 Kiến trúc   20.76 Tại TP HCM
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao)   20.56 Tại TP HCM
7 7580101CT Kiến trúc   17.29 Tại TTĐT CS Cần Thơ
8 7580101DL Kiến trúc   17.74 Tại TTĐT CS Đà Lạt
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan   20.09 Tại TP HCM
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   19.86 Tại TP HCM
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)   18.81 Tại TP HCM
12 7580108 Thiết kế nội thất   20.5 Tại TP HCM
13 7580199 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)   18.27 Tại TP HCM
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng   17.78 Tại TP HCM
15 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)   18.2 Tại TP HCM
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   17.83 Tại TP HCM
17 7580302 Quản lý xây dựng   18.2 Tại TP HCM