Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: KTS
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, TP HCM
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kiến Trúc Hồ Chí Minh năm 2025:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||
1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
H01; H02 | |||||||
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
H01; H06 | |||||||
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
H01; H06 | |||||||
5 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
7 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
8 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
9 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
11 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
A00; A01 | |||||||
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
C01; A00; A01 | |||||||
14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
A00; A01; C01; D01 | |||||||
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
A00; A01; C01; D01 | |||||||
2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ | ||||||||
16 | 7580101CT | Kiến trúc | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
A00; A01; C01 | |||||||
3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt | ||||||||
19 | 7580101DL | Kiến trúc | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
V00; V01; V02 | |||||||
20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPT Ưu Tiên |
A00; A01; C01 |