Đề án tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải

Video giới thiệu trường Đại học Giao thông Vận tải

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (84.24) 37663311
  • Email: dhgtvt@utc.edu.vn
  • Website: https://www.utc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Giao thông vận tải đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Theo đó, trường này tuyển 4.540 chỉ tiêu tại Hà Nội và 1.820 chỉ tiêu tại TPHCM.

Thông tin tuyển sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải (UTC) năm 2025

1.1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông;

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.2. Mô tả phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo 4 phương thức

1.2.1. Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu 2 tiên (nếu có).

- Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Cụ thể: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo chương trình, ngành phù hợp với môn thi.

Cụ thể như sau:

h

Media VietJack

1.2.2. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (xét tuyển học bạ): Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có) để xét tuyển. Trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.

Với các thí sinh đã hoàn thành chương trình học dự bị đại học năm học 2024-2025 xét chuyển đại học, điểm xét chuyển là tổng điểm tổng kết của ba môn thi cuối khóa (thuộc một tổ hợp xét tuyển) của các thí sinh phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học GTVT. Nhà trường sẽ phân bố chỉ tiêu riêng theo ngành cho các thí sinh diện này trên cơ sở đề nghị của các trường đào tạo dự bị và khả năng đáp ứng của Trường.

1.2.3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) năm 2025 với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQGHCM) năm 2025 với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.

1.2.4. Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm học 2024-2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

Lưu ý 1. Trong PT1 và PT2, các thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử 3 dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/ điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

Media VietJack

Theo Quyết định số 1017/QĐ-TTg ngày 21/9/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tham gia thực hiện Chương trình "Phát triển nguồn nhân lực ngành công nghiệp bán dẫn đến năm 2030, định hướng đến năm 2050". Căn cứ Quyết định số 1314/QĐ-BGD ĐT ngày 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về việc Ban hành Chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, khi đăng ký xét tuyển ngành Kỹ thuật máy tính của Trường Đại học Giao thông vận tải, thí sinh phải đạt tổng điểm từ 80% thang điểm xét trở lên. Ví dụ đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, thí sinh phải đạt từ 24/30 điểm và điểm môn Toán phải từ 8.0 điểm trở lên; với các phương thức xét tuyển khác, điều kiện đăng ký xét tuyển quy đổi tương đương theo quy định.

1.3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

- Ngưỡng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Nhà trường sẽ thông báo sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Nhà trường sẽ thông báo sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Chỉ tiêu theo Ngành, dự kiến như sau: Tổng chỉ tiêu các chương trình đào tạo (CTĐT) chuẩn và CTĐT chất lượng cao (CLC): 6320; Chỉ tiêu CTĐT liên kết quốc tế (LKQT): 40. Chỉ tiêu chi tiết như bảng dưới:

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Dai hoc Giao thong van tai cong bo thong tin tuyen sinh 2025

Dai hoc Giao thong van tai cong bo thong tin tuyen sinh 2025

Dai hoc Giao thong van tai cong bo thong tin tuyen sinh 2025

1.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển Trường Đại học GTVT lấy điểm trúng tuyển theo từng mã xét tuyển và không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển. Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

b. Điểm cộng: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

c. Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo: Trong quá trình đào tạo sinh viên được chọn chương trình cử nhân/kỹ sư, chuyên ngành (đối với các ngành xét tuyển có nhiều chuyên ngành đào tạo) của ngành theo học.

d. Các thông tin khác: Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật năm 2025 từ các Trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của 02 môn còn lại trong tổ hợp (trong đó điểm môn Toán nhân đôi), cộng điểm ưu tiên theo quy định (nếu có).

Phương thức xét tuyển theo kết quả cấp THPT (xét tuyển học bạ) Thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ có tổng điểm trung bình cả năm của ba môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả 3 năm học THPT (trong đó điểm môn Toán nhân đôi) cộng điểm ưu tiên theo quy định (nếu có), trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (của từng năm học) dưới 5.50 điểm. Ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật năm 2025 từ các Trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng kết quả học tập THPT của 02 môn còn lại trong tổ hợp (trong đó điểm môn Toán nhân đôi), cộng điểm ưu tiên theo quy định (nếu có), trong đó điểm của hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (của từng năm học) dưới 5.50 điểm.

Phương thức sử dụng kết quả các kỳ thi riêng do các Đại học tổ chức: Phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy năm học 2024-2025 của ĐHBK Hà Nội (áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội): Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do ĐHBKHN tổ chức năm học 2024-2025, có điểm thi ĐGTD + điểm ưu tiên (nếu có) dự kiến từ 50 điểm trở lên (theo thang điểm 100 điểm) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Ngưỡng đầu vào này có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh biết điểm thi của kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 của ĐHBK HN.

Phương thức sử dụng kết quả đánh giá năng lực năm học 2024-2025 của ĐHQGHN (áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội): Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm học 2024-2025, có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) dự kiến đạt từ 75 điểm trở lên (theo thang điểm 150) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Ngưỡng đầu vào này có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh biết điểm thi của đợt thi cuối cùng của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQGHN. Thí sinh lưu ý chọn bài thi phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển trong phần thi thứ ba (bài thi khoa học/bài thi tiếng Anh): Với các ngành khối kỹ thuật: thí sinh phải chọn bài thi khoa học có môn Vật lí, với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh phải chọn bài thi tiếng Anh.

Phương thức sử dụng kết quả đánh giá năng lực năm học 2024-2025 của ĐHQG-HCM (áp dụng với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP. HCM): Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm học 2024-2025, có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) dự kiến đạt từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Ngưỡng đầu vào này có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh biết điểm thi của kỳ thi đánh giá năng lực đợt 2 năm 2025 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh.

1.6. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Theo quy định của Bộ GD&ĐT

+ Lưu ý: Sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, Nhà trường sẽ có Thông báo hướng dẫn thí sinh thời gian nôp hồ sơ đăng ký xét tuyển cụ thể; Với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc theo tổ hợp V00, V01: thí sinh nộp phiếu báo điểm môn Vẽ Mỹ thuật do các trường khác tổ chức thi năm 2025 cho Trường Đại học GTVT (mã tuyển sinh GHA) và tại Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh (mã tuyển sinh GSA).

Thời gian dự kiến đến ngày 25/07/2025, thời gian có thể được điều chỉnh để phù hợp với lịch xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT. Với các thí sinh đăng ký xét tuyển chương trình liên kết quốc tế không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, thí sinh sẽ tham gia xét tuyển, phỏng vấn và kiểm tra trình độ tiếng Anh (theo Thông báo riêng của Nhà trường).

1.6.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, Nhà trường sẽ có Thông báo hướng dẫn thí sinh cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển; Với thí sinh xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường Đại học GTVT (mã tuyển sinh GHA) hoặc tại Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh (mã tuyển sinh GSA).

1.7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

1.7.1. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.

1.7.2. Xét tuyển thẳng: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi (bảng mục 3.1), quá trình học THPT có học môn Vât lý/ Hóa học theo quy định tại bảng mục 1.4.

1.7.3. Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được ưu tiên xét tuyển theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải (bảng mục 3.1); thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển. Cụ thể như sau:

- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của Nhà trường;

- Được cộng 01 điểm vào tổng điểm xét tuyển, lưu ý: tổng tất cả điểm cộng không vượt quá 03 điểm (theo thang điểm 30) và không vượt quá tổng điểm tối đa là 30 điểm.

1.8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

1.9. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh (Giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro, trách nhiệm giải quyết việc thí sinh được chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh): Theo quy định của Bộ GD&ĐT

1.10. Các nội dung khác

1.10.1. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2024-2025 áp dụng cho các chương trình chuẩn: các ngành thuộc khối ngành III là 398.060 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 466.438 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành VII là 425.524 đồng /1 tín chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối ngành III là 694.935 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 766.810 đồng /1 tín chỉ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ cho phép. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 97/NĐ-CP, đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định mức học phí được tăng tối đa không quá 2,5 lần. Khi Nhà trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, học phí sẽ thu theo đề án nhưng các chương trình đào tạo chuẩn không tăng quá 2 lần.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2025 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 25.33  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 25.15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.41  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 22.63  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.86  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 25.41  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 21.15  
8 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) A00; A01; D01; D07; X06 24.15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; X06 24.35  
10 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) A00; A01; D07; X06 23.95  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; X06 23.7  
12 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) A00; A01; D07; X06 23.1  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.52  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) A00; A01; D07; X06 25.95  
15 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 22.78  
16 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07; X06 24.2  
17 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 24.93  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) A00; A01; D01; D07; X06 24.71  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) A00; A01; D01; D07; X06 23.82  
20 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 22.63  
21 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) A00; A01; D07 23.66  
22 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) A00; A01; D07; X06 23.88  
23 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) A00; A01; D07; X06 23.39  
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D07; X06 23.67  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) A00; A01; D07; X06 25.42  
26 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) A00; A01; D07; X06 24.39  
27 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) A00; A01; D07; X06 25.56  
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07; X06 21.38  
29 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 23.52  
30 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07; X06 22.62  
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 22.44  
32 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) A00; A01; D01; D07; X06 19.71  
33 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07; X06 20.48  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 17.94  
35 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 22.47  
36 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) A00; A01; D03; D07; X06 20.01  
37 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 17.25  
38 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) A00; A01; D01; D07; X06 16.19  
39 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 22.28  
40 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) A00; A01; D01; D07; X06 21.44  
41 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 24.08  
42 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 20.52  
43 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07; X06 23.24  
44 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 16.36  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.02  
46 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) A00; A01; D01; D07 24.99  
47 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) A00; A01; D01; D07 21.29  
48 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) A00; A01; D01; D07 25.07  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 26.88  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 26.76  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.94  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 25.08  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.23  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 26.93  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 24.09  
8 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) A00; A01; D01; D07; X06 26.09  
9 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) A00; A01; D07; X06 25.39  
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.34  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) A00; A01; D07; X06 27.29  
12 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 25.18  
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) A00; A01; D01; D07; X06 26.46  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) A00; A01; D01; D07; X06 25.87  
15 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 25.08  
16 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) A00; A01; D07; X06 25.58  
17 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) A00; A01; D07; X06 26.25  
18 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) A00; A01; D07; X06 27.03  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07; X06 24.24  
20 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 25.67  
21 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07; X06 25.07  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 24.95  
23 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) A00; A01; D01; D07; X06 23.13  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07; X06 23.64  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 21.95  
26 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 24.97  
27 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) A00; A01; D03; D07; X06 23.33  
28 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 21.49  
29 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) A00; A01; D01; D07; X06 20.78  
30 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 24.84  
31 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) A00; A01; D01; D07; X06 24.28  
32 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 26.04  
33 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 23.67  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07; X06 25.48  
35 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 20.89  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26  
37 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) A00; A01; D01; D07 26.65  
38 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) A00; A01; D01; D07 24.19  
39 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) A00; A01; D01; D07 26.7  
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   89.77  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)   88.69  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   90.25  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)   77.94  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   92.93  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)   90.22  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh)   72.75  
8 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)   83.07  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   102.95  
10 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)   84.22  
11 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)   82.76  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)   81.8  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)   90.3  
14 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)   83.65  
15 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh)   70.57  
16 7580302 Quản lý xây dựng   80.06  
17 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)   57.65  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   83.38  
19 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt)   87.82  
20 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)   87.82  
21 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ)   88.17  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) K00 57.14  
2 7480101 Khoa học máy tính K00 57.7  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) K00 56.57  
4 7480201 Công nghệ thông tin K00 55.89  
5 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) K00 54.47  
6 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) K00 63.29  
7 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) K00 53.8  
8 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) K00 57.28  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử K00 59.3  
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) K00 58.68  
11 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) K00 56.22  
12 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) K00 53.49  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) K00 55.78  
14 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) K00 56.39  
15 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) K00 55.07  
16 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) K00 55.8  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) K00 61.12  
18 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) K00 57.8  
19 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) K00 61.69  
20 7520320 Kỹ thuật môi trường K00 50.87  
21 7580106 Quản lý đô thị và công trình K00 53.47  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) K00 53.09  
23 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) K00 47.39  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy K00 48.99  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) K00 43.66  
26 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) K00 53.16  
27 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) K00 48.02  
28 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) K00 42.2  
29 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) K00 39.96  
30 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) K00 52.75  
31 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) K00 51  

B. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 24.1  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.19  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.1  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.96  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.46  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.2  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.51  
8 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 23.91  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.41  
10 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D07 24.55  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.41  
12 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.4  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.45  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 24.93  
15 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.84  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25.66  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 24.25  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 23.86  
19 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25.35  
20 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 24.63  
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 25.15  
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 25.89  
23 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 25.15  
24 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22.8  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 22.25  
26 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 21.6  
27 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 23.28  
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 23.19  
29 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 21.4  
30 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 21.15  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21.15  
32 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật) A00; A01; D01; D03; D07 20.5  
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 22.65  
34 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 23.37  
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.45  
36 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.85  
37 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.93  
38 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 21.35  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.3  
40 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 25.07  
41 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 25.01  

2. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 26.71  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.87  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.84  
4 7340101 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie -Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bàng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.09  
5 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -Anh) A00; A01; D01; D07 27.04  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.23  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.8  
8 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.17  
9 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 26.89  
10 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D07 28.51  
11 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt -Anh) A00; A01; D01; D07 27.94  
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 27.21  
13 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.13  
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 26.07  
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.87  
16 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.45  
17 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 27.83  
18 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 27.88  
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 26.2  
20 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 25.94  
21 7580101 Kiến trúc A00; A01 26.27  
22 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.65  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 25.56  
24 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.96  
25 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 24.8  
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông A00; A01; D01; D07 23.08  
27 7580205 LK Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc) A00; A01; D01; D07 18  
28 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01/D03; D07 24.62  
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 25.53  
30 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.68  
31 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.75  
32 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.42  
33 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.56  
34 7580302 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire -Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.95  
35 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.12  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.29  
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.59  
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 27.2  

3. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   53.21  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   52.06  
3 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)   52.64  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   51.49  
5 7340301 Kế toán   51.19  
6 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)   50  
7 7460112 Toán ứng dụng   50.34  
8 7480101 Khoa học máy tính   58.34  
9 7480106 Kỹ thuật máy tính   54.06  
10 7480201 Công nghệ thông tin   57.58  
11 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)   51.35  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   59.91  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí   53.26  
14 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)   50.04  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   56.16  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt   50.08  
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   50.49  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô   56.14  
19 7520201 Kỹ thuật điện   51.37  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   53.64  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   56.79  
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo   54.53  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng   50.47  
24 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   50  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   50.09  
26 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật)   50  
27 7580301 Kinh tế xây dựng   52.62  
28 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)   51.32  
29 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)   50  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   50  
31 7840101 Khai thác vận tải   50.59  
32 7840104 Kinh tế vận tải   50.35  

4. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính TLI; THI 28.18  
2 7480201 Công nghệ thông tin TU; THI 28.08  
3 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng TLI; THI; TVI 28.8  
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TLI; THI; TVI 27.58  
5 7520130 Kỹ thuật ô tô TU; THI; TVI 27.22  
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLI; THI 28.1  

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Giao thông vận tải chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.96  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.77  
3 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.85  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.1  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.77  
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.48  
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 22.55  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.24  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.38  
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 24.03  
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.75  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.15  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.79  
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.45  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.87  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 22.85  
17 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực A00; A01; D01; D07 22.85  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.87  
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.72  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.26  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá A00; A01; D07 25.19  
22 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.34  
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21  
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 22.55  
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22  
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 20.9  
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 18.3  
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.25  
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt • Pháp, cầu - Đường bộ Việt - Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 18.9  
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.6  
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.98  
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.7  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.51  
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 20.5  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.8  
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.4  
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.35
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.7  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.57  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.92  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.64  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 2.97  
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.16  
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.73  
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.48  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.26  
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.16  
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 26.11  
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.51  
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 25.12  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.88  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.61  
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.23  
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 27.23  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 27.6  
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.36  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.59  
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 24.65  
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 22.61  
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20  
24 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.68  
25 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.44  
26 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 27.98  
27 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.17  
28 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.2  
29 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D03; D07 23  
30 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.47  
31 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.82  
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20  
33 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   50.49  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng   50  
3 7340301 Kế toán   50  
4 7460112 Toán ứng dụng   50.74  
5 7480101 Khoa học máy tính   55.53  
6 7480201 Công nghệ thông tin   56.19  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   50.77  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí   50.72  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   50.29  
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt   50  
11 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực   50.4  
12 7520130 Kỹ thuật ô tô   50.72  
13 7520201 Kỹ thuật điện   50  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   55.41  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá   51.8  
16 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo   50.04

 

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải năm 2019 - 2022

Ngành
Năm 2019
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 Xét theo KQ thi THPT Điểm THM lớp 12 ĐTB lớp 12 Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15 15,5     15,5 18,0 6,0    

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

  15,5              

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19 22     24,05     23,75 25,0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

17

20

 

 

 

23,2

 

 

23,5

24,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

16

17

20

7,0

20,35

18,0

6,0

 

 

Hệ thống thông tin

16

19,5

 

 

24,0

 

 

24,4

25,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

16

18,5

 

 

23,0

 

 

23,8

23,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16

19

23

7,7

23,8

22,0

7,8

24,05

24,0

Kế toán

16

19

 

 

23,1

 

 

 

 

Kinh tế xây dựng

15

15,5

20

7,0

17,0

18,0

6,0

22,75

23,0

Quản trị kinh doanh

 

 

25

7,9

23,9

22,0

8,0

 

 

Tài chính - Ngân hàng

15

19,5

22

7,5

23,9

22,0

7,8

 

 

Logistics và Vận tải đa phương thức
    21 7,5       23,3 22,0
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
                 
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
                 
Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

15,5

18

6,0

15,5

18,0

6,0

 

 

Thương mại điện tử

16

22,5

 

 

25,4

 

 

25,35

28,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

24

 

 

25,7

 

 

25,35

28,5

Công nghệ thông tin

19

23

 

 

25,2

 

 

25,3

28,0

Quản trị doanh nghiệp

16

20,5

 

 

 

 

 

23,65

25,0

Khai thác vận tải

15

17

 

 

22,9

18,0

6,0

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
15   18 6,0          
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
    18 6,0       16 20,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

        15,5 18,0 6,0    

Quản trị Marleting

              24,3 27,0

Logistics và hạ tầng giao thông

              19 25,0

Tài chính doanh nghiệp

              23,55 24,0

Kế toán doanh nghiệp

              23,5 25,0

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

              19 22,0

Công nghệ chế tạo máy

              22,05 21,0

Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

              21,65 20,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

              21,25 25,0

Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng

              16,95 20,0

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi

              16,3 20,0

Quản ký xây dựng

              16,75 20,0

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

              16 20,0

Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN

              16 20,0

Công nghệ và quản lý môi trường

              16  

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2025

Học phí dự kiến của trường Đại học Giao thông Vận tải năm học 2025-2026 có thể tăng khoảng 10% so với năm học 2024-2025. Cụ thể, học phí các học phần giảng dạy bằng tiếng Việt dự kiến là 850.000 đồng/tín chỉ, trong khi học phí cho các học phần giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh là 1.330.000 đồng/tín chỉ. 

Chi tiết hơn:
  • Chương trình đào tạo đại trà: Mức học phí dự kiến là 400.000 đồng/tín chỉ. 

  • Chương trình chất lượng cao: Mức học phí dự kiến là 850.000 đồng/tín chỉ. 

  • Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh: Học phí dự kiến là 1.330.000 đồng/tín chỉ. 

  • Các ngành thuộc khối kỹ thuật: Học phí dự kiến là 415.625 đồng/tín chỉ. 

  • Các ngành thuộc khối kinh tế: Học phí dự kiến là 337.500 đồng/tín chỉ. 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D10
ĐGNL HN HSA - Tiếng Anh
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) 85 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
3 7340101 Quản trị kinh doanh 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
5 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
6 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
7 7480101 Khoa học máy tinh 60 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
8 7480201 Công nghệ thông tin 210 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
9 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 50 Học Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
12 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) 40 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
16 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) 160 ĐT THPT A00; A01; D07
ĐGTD BK K00
17 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) 80 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông) 150 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) 130 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
20 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) 40 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
22 7580101 Kiến trúc 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01, V00; V01
23 7580106 Quản lý đô thị và công trình 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) 210 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
25 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị) 600 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
27 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
28 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) 50 ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X06
29 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) 110 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HN Q00
30 7580302 Quản lý xây dựng 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HN Q00
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
32 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt) 120 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
33 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ) 155 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
34 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) 90 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
35 7520116 ĐS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
36 7520201 ĐS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
37 7520216 ĐS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
38 7580205 ĐS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
39 7840101 ĐS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
40 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
41 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh) 90 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
42 7480201 QT Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh) 90 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
43 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) 90 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
44 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
45 7580205 QT_1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp) 30 ĐT THPTHọc Bạ A00, A01; D03; D07; X06
ĐGTD BK K00
46 7580205 QT_2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) 40 ĐT THPTHọc Bạ A00, A01; D03; D07; X06
ĐGTD BK K00
47 7580205 QT_3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) 30 ĐT THPTHọc Bạ A00, A01; D03; D07; X06
ĐGTD BK K00
48 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh) 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HN Q00
49 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HN Q00
5.Chương trình liên kết quốc tế
50 7340101 LK Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh) 40 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
 

Một số hình ảnh

Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải - Trường Việt Nam

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ