
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: GHA
Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024.37606352; 0979389372; 0396666831
Website: ts.utc.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
Ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển ĐH Giao thông vận tải 2025 - Cơ sở Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | D01; D09; D10 | |||
ĐGNL HN | HSA - Tiếng Anh | |||||||
2 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) | 85 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
5 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
6 | 7460112 | Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 60 | ĐT THPT | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 210 | ĐT THPT | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
9 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 50 | Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | 150 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
12 | 7520107 | Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) | 40 | ĐT THPT | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ĐT THPT | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
15 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | 150 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
16 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | 160 | ĐT THPT | A00; A01; D07 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) | 80 | ĐT THPT | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông) | 150 | ĐT THPT | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) | 130 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
20 | 7520216-GTTM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) | 40 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
22 | 7580101 | Kiến trúc | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01, V00; V01 | |||
23 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | 210 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
25 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị) | 600 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
27 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
28 | 7580215 | Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) | 50 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
29 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
30 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
32 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt) | 120 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
33 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ) | 155 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn | ||||||||
34 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | 90 | ĐT THPT | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | ||||||||
35 | 7520116 ĐS | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) | 45 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
36 | 7520201 ĐS | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | 45 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
37 | 7520216 ĐS | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | 45 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
38 | 7580205 ĐS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) | 45 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
39 | 7840101 ĐS | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao | ||||||||
40 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
41 | 7340301 QT | Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh) | 90 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
42 | 7480201 QT | Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh) | 90 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
43 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) | 90 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
44 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
45 | 7580205 QT_1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp) | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A00, A01; D03; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
46 | 7580205 QT_2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) | 40 | ĐT THPTHọc Bạ | A00, A01; D03; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
47 | 7580205 QT_3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A00, A01; D03; D07; X06 | |||
ĐGTD BK | K00 | |||||||
48 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh) | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
49 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
5.Chương trình liên kết quốc tế | ||||||||
50 | 7340101 LK | Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 |
Học phí Đại học Giao thông vận tải năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của trường Đại học Giao thông Vận tải năm học 2025-2026 có thể tăng khoảng 10% so với năm học 2024-2025. Cụ thể, học phí các học phần giảng dạy bằng tiếng Việt dự kiến là 850.000 đồng/tín chỉ, trong khi học phí cho các học phần giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh là 1.330.000 đồng/tín chỉ.
- Chương trình đào tạo đại trà: Mức học phí dự kiến là 400.000 đồng/tín chỉ.
- Chương trình chất lượng cao: Mức học phí dự kiến là 850.000 đồng/tín chỉ.
- Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh: Học phí dự kiến là 1.330.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành thuộc khối kỹ thuật: Học phí dự kiến là 415.625 đồng/tín chỉ.
- Các ngành thuộc khối kinh tế: Học phí dự kiến là 337.500 đồng/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ, mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng khoảng 10%. Đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định chất lượng, mức học phí có thể xem xét tăng so với các chương trình đào tạo chuẩn, mức tăng không quá 20%.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10 | 25.33 | |
2 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.41 | |
4 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07 | 22.63 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.86 | |
6 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; D01; D07 | 25.41 | |
7 | 7340301 QT | Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) | A00; A01; D01; D07; X06 | 24.15 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; X06 | 24.35 | |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | A00; A01; D07; X06 | 23.95 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; X06 | 23.7 | |
12 | 7480201 QT | Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) | A00; A01; D07; X06 | 23.1 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.52 | |
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) | A00; A01; D07; X06 | 25.95 | |
15 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.78 | |
16 | 7520107 | Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D07; X06 | 24.2 | |
17 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; X06 | 24.93 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) | A00; A01; D01; D07; X06 | 24.71 | |
19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; D01; D07; X06 | 23.82 | |
20 | 7520116 DS | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.63 | |
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | A00; A01; D07 | 23.66 | |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) | A00; A01; D07; X06 | 23.88 | |
23 | 7520201 DS | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | A00; A01; D07; X06 | 23.39 | |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; D07; X06 | 23.67 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; D07; X06 | 25.42 | |
26 | 7520216 DS | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) | A00; A01; D07; X06 | 24.39 | |
27 | 7520216-GTTM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) | A00; A01; D07; X06 | 25.56 | |
28 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07; X06 | 21.38 | |
29 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 23.52 | |
30 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.62 | |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.44 | |
32 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) | A00; A01; D01; D07; X06 | 19.71 | |
33 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07; X06 | 20.48 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) | A00; A01; D01; D07; X06 | 17.94 | |
35 | 7580205 DS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.47 | |
36 | 7580205 QT1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) | A00; A01; D03; D07; X06 | 20.01 | |
37 | 7580205 QT2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 17.25 | |
38 | 7580205 QT3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) | A00; A01; D01; D07; X06 | 16.19 | |
39 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.28 | |
40 | 7580215 | Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) | A00; A01; D01; D07; X06 | 21.44 | |
41 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | A00; A01; D01; D07; X06 | 24.08 | |
42 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 20.52 | |
43 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; X06 | 23.24 | |
44 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 16.36 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.02 | |
46 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) | A00; A01; D01; D07 | 24.99 | |
47 | 7840101 DS | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.29 | |
48 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; D01; D07 | 25.07 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
Xem thêm bài viết về trường Đại học Giao thông vận tải mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2024 mới nhất