Mã trường: GHA

Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội

Điện thoại: 024.37606352; 0979389372; 0396666831

Website: ts.utc.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/

Ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển ĐH Giao thông vận tải 2025 - Cơ sở Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D10
ĐGNL HN HSA - Tiếng Anh
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) 85 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
3 7340101 Quản trị kinh doanh 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
5 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
6 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
7 7480101 Khoa học máy tinh 60 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
8 7480201 Công nghệ thông tin 210 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
9 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 50 Học Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
12 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) 40 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
16 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) 160 ĐT THPT A00; A01; D07
ĐGTD BK K00
17 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) 80 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông) 150 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) 130 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
20 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) 40 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
22 7580101 Kiến trúc 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01, V00; V01
23 7580106 Quản lý đô thị và công trình 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) 210 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
25 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị) 600 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
27 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
28 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) 50 ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X06
29 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) 110 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HN Q00
30 7580302 Quản lý xây dựng 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HN Q00
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
32 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt) 120 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
33 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ) 155 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
34 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) 90 ĐT THPT A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
35 7520116 ĐS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
36 7520201 ĐS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
37 7520216 ĐS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
38 7580205 ĐS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
39 7840101 ĐS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
40 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
41 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh) 90 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
42 7480201 QT Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh) 90 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
ĐGTD BK K00
43 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) 90 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
44 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BK K00
45 7580205 QT_1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp) 30 ĐT THPTHọc Bạ A00, A01; D03; D07; X06
ĐGTD BK K00
46 7580205 QT_2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) 40 ĐT THPTHọc Bạ A00, A01; D03; D07; X06
ĐGTD BK K00
47 7580205 QT_3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) 30 ĐT THPTHọc Bạ A00, A01; D03; D07; X06
ĐGTD BK K00
48 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh) 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HN Q00
49 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HN Q00
5.Chương trình liên kết quốc tế
50 7340101 LK Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh) 40 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07

Học phí Đại học Giao thông vận tải năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến của trường Đại học Giao thông Vận tải năm học 2025-2026 có thể tăng khoảng 10% so với năm học 2024-2025. Cụ thể, học phí các học phần giảng dạy bằng tiếng Việt dự kiến là 850.000 đồng/tín chỉ, trong khi học phí cho các học phần giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh là 1.330.000 đồng/tín chỉ. 

Chi tiết hơn:

- Chương trình đào tạo đại trà: Mức học phí dự kiến là 400.000 đồng/tín chỉ. 

- Chương trình chất lượng cao: Mức học phí dự kiến là 850.000 đồng/tín chỉ. 

- Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh: Học phí dự kiến là 1.330.000 đồng/tín chỉ. 

- Các ngành thuộc khối kỹ thuật: Học phí dự kiến là 415.625 đồng/tín chỉ. 

- Các ngành thuộc khối kinh tế: Học phí dự kiến là 337.500 đồng/tín chỉ. 

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ, mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng khoảng 10%. Đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định chất lượng, mức học phí có thể xem xét tăng so với các chương trình đào tạo chuẩn, mức tăng không quá 20%.

Xem chi tiết 

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 25.33  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 25.15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.41  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 22.63  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.86  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 25.41  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 21.15  
8 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) A00; A01; D01; D07; X06 24.15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; X06 24.35  
10 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) A00; A01; D07; X06 23.95  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; X06 23.7  
12 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) A00; A01; D07; X06 23.1  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.52  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) A00; A01; D07; X06 25.95  
15 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 22.78  
16 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07; X06 24.2  
17 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 24.93  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) A00; A01; D01; D07; X06 24.71  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) A00; A01; D01; D07; X06 23.82  
20 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 22.63  
21 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) A00; A01; D07 23.66  
22 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) A00; A01; D07; X06 23.88  
23 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) A00; A01; D07; X06 23.39  
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D07; X06 23.67  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) A00; A01; D07; X06 25.42  
26 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) A00; A01; D07; X06 24.39  
27 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) A00; A01; D07; X06 25.56  
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07; X06 21.38  
29 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 23.52  
30 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07; X06 22.62  
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 22.44  
32 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) A00; A01; D01; D07; X06 19.71  
33 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07; X06 20.48  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 17.94  
35 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 22.47  
36 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) A00; A01; D03; D07; X06 20.01  
37 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 17.25  
38 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) A00; A01; D01; D07; X06 16.19  
39 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 22.28  
40 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) A00; A01; D01; D07; X06 21.44  
41 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 24.08  
42 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 20.52  
43 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07; X06 23.24  
44 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 16.36  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.02  
46 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) A00; A01; D01; D07 24.99  
47 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) A00; A01; D01; D07 21.29  
48 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) A00; A01; D01; D07 25.07  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Xem chi tiết