- Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (ĐHSP Nghệ thuật TW)
- Tên tiếng Anh: National University Of Art Education (NUAE)
- Mã trường: GNT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Đại học liên thông
- Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 024.38544468
- Email: spnttw@spnttw.edu.vn
- Website: http://www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: GNT
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương tuyển 1.670 chỉ tiêu năm 2025 cùng với 3 phương thức xét tuyển như sau:
I. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Dào tạo.
1.2. Phạm vi: Tuyền sinh trên cả nước.
II. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trình độ đại học hệ chính quy: 1670 chỉ tiêu.
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
| 1 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 400 |
| 2 | Thanh nhạc | 7210205 | 70 |
| 3 | Piano | 7210208 | 30 |
| 4 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 320 |
| 5 | Hội họa | 7210103 | 20 |
| 6 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 250 |
| 7 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 120 |
| 8 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 | 80 |
| 9 | Công nghệ may | 7540204 | 60 |
| 10 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 160 |
| 11 | Công tác xã hội | 7760101 | 60 |
| 12 | Du lịch | 7810101 | 100 |
III. Phương thức tuyển sinh



Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 18 | |
| 2 | 7229042 | Quản lý văn hóa | R00 | 26 | |
| 3 | 7540204 | Công nghệ may | A00 | 18 | |
| 4 | 7540204 | Công nghệ may | D01 | 18 | |
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
| 6 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 19 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 18 | |
| 2 | 7229042 | Quản lý văn hóa | R00 | 26 | |
| 3 | 7540204 | Công nghệ may | A00 | 18 | |
| 4 | 7540204 | Công nghệ may | D01 | 18 | |
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
| 6 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 19 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 28 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 29 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 30.25 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 28.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 5 | 7210208 | Piano | N00 | 29 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 6 | 7210234 | Diễn viên kịch-điện ảnh | S00 | 22 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 30 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 26 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | H00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 11 | 7229042 | Quản lý văn hóa | N00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 12 | 7229042 | Quản lý văn hóa | R00 | 26 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 13 | 7540204 | Công nghệ may | D01 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 14 | 7540204 | Công nghệ may | H00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 15 | 7540204 | Công nghệ may | A00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2024
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 34.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 34 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 37 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 35 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 5 | 7210208 | Piano | N00 | 34.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 6 | 7210234 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh liên thông | S00 | 5 | |
| 7 | 7210234 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | S00 | 28.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 37.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 33.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 10 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | H00 | 30 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 11 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | N00 | 31 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 12 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00 | 22.25 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 13 | 7540204 | Công nghệ may | A00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 14 | 7540204 | Công nghệ may | D01 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 15 | 7540204 | Công nghệ may | H00 | 30 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
| 16 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
| 17 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 20 |
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2023
Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
- Năm học 2022-2023: 1,250,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,410,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nghệ thuật:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,350,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Sản xuất và chế biến:
- Năm học 2022-2023: 1,450,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,640,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,500,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 400 | Kết HợpƯu Tiên | N00 |
| 2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 320 | Kết HợpƯu Tiên | H00 |
| 3 | 7210103 | Hội họa | 20 | Kết HợpƯu Tiên | H00 |
| 4 | 7210205 | Thanh nhạc | 70 | Kết HợpƯu Tiên | N00 |
| 5 | 7210208 | Piano | 30 | Kết HợpƯu Tiên | N00 |
| 6 | 7210234 | Diễn viên kịch-điện ảnh | 80 | Kết HợpƯu Tiên | S00 |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 250 | Kết HợpƯu Tiên | H00 |
| 8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 120 | Ưu TiênKết Hợp | H00 |
| 9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 160 | Kết HợpƯu Tiên | C00 ; H00 ; N00 ; R00 |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; R00 | ||||
| 10 | 7540204 | Công nghệ may | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; D00 |
| Kết HợpƯu Tiên | A01 ; D01 ; H00 | ||||
| 11 | 7760101 | Công tác xã hội | 60 | Kết HợpƯu Tiên | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D00 | ||||
| 12 | 7810101 | Du lịch | 100 | Kết HợpƯu Tiên | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D00 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ


