Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Loại trường: Công lập.
  • Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
  • SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5.550.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CÔNG BỐ THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5.550. Trong đó:

- Chương trình Tiêu chuẩn: 3.605 chỉ tiêu

- Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh: 1.380 chỉ tiêu

Các chương trình đào tạo đặc biệt khác

- Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa –

ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE): 200 chỉ tiêu

- Chương trình Tiên tiến: 150 chỉ tiêu

- Chương trình Định hướng Nhật Bản: 70 chỉ tiêu

- Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand): 145 chỉ tiêu

- Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản): 20 chỉ tiêu (xét tuyển tân sinh viên trúng tuyển chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử)

- Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV): 200 chỉ tiêu (xét sau khi trúng tuyển)

- Chương trình Tài năng xét tuyển sau 01 năm học.

Lưu ý:

- Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa và đạt điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng. Sinh viên đang theo học có nguyện vọng chuyển từ chương trình Tiêu chuẩn sang chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp cần thực hiện theo quy định riêng của chương trình này.

- Chương trình Tài năng xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm thứ nhất) và đáp ứng một số điều kiện theo quy định.

1. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Trường Đại học Bách khoa áp dụng một phương thức xét tuyển tổng hợp dành cho đa số thí sinh, cùng với phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.

Phương thức xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, năng lực khác, hoạt động xã hội: 95% ~ 99% tổng chỉ tiêu.

2. CÁC ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TỔNG HỢP

1.Thí sinh dự tuyển vào Chương trình Tiêu chuẩn, Chương trình Dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trình Tiên tiến, Chương trình Định hướng Nhật Bản, Chương trình Tài năng, Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp, Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản):

Đối tượng 1: Thí sinh CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025;

Đối tượng 2: Thí sinh KHÔNG có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025;

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;

Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam, dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế (SAT I, ACT, IB, A-Level,...);

Lưu ý: trường hợp thí sinh sử dụng các chứng chỉ quốc tế không nằm trong danh sách nêu trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và đánh giá cụ thể theo từng trường hợp.

2. Thí sinh dự tuyển Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand:

Đối tượng 5: Thí sinh dự tính du học nước ngoài theo Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế của Trường;

3. Thí sinh dự tuyển Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE).

Đối tượng 6: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam có điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên;

Đối tượng 7: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;

Đối tượng 8: Thí sinh sử dụng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế (SAT I).

3. TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 41 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu.

tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

106

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

240

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

107

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

108

Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch)

670

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

109

Kỹ Thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

300

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

110

Kỹ Thuật Cơ Điện tử

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)

105

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

112

Dệt - May
(Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May; Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Sợi dệt)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

70

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

140

Kỹ thuật Nhiệt
(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật nhiệt)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học
(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

330

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
(Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng)

470

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

117

Kiến Trúc
(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

90

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

148

Kinh tế Xây dựng

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

120

Dầu khí - Địa chất
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

147

Địa Kỹ thuật Xây dựng

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

129

Kỹ thuật Vật liệu
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat)

180

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

137

Vật lý Kỹ thuật
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

50

Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

138

Cơ Kỹ thuật

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

146

Khoa học Dữ liệu

30

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

142

Kỹ thuật Ô tô

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

123

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

153

Quản trị Kinh doanh (Ngành mới)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

125

Tài nguyên và Môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

110

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử
(Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông)

150

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

206

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

130

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

207

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

258

Thiết kế Vi mạch (Ngành mới)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

257

Năng lượng Tái tạo (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

209

Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

210

Kỹ thuật Cơ Điện tử

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

211

Kỹ thuật Robot
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

214

Kỹ thuật Hóa học
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm)

150

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

218

Công nghệ Sinh học

40

Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Hóa, Anh

254

Công nghệ Sinh học số (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)

40

Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Hóa, Anh

219

Công nghệ Thực phẩm

40

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông)

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

217

Kiến trúc Cảnh quan
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

45

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

220

Kỹ thuật Dầu khí

55

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

223

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

253

Kinh doanh số (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

225

Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

255

Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

229

Kỹ thuật Vật liệu

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

237

Kỹ thuật Y sinh
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

30

Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

242

Kỹ thuật Ô tô

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

245

Kỹ thuật Hàng không

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

266

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

268

Cơ Kỹ thuật

30

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND)

306

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

20

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

307

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

308

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

20

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

309

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

310

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

314

Kỹ thuật Hóa học | Úc

30

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

315

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

319

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

10

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

323

Quản lý Công nghiệp | Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

325

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

342

Kỹ thuật Ô tô | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

345

Kỹ thuật Hàng không | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ

406

Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

416

Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

4. TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025

Môn 1, Môn 2, {danh sách các môn còn lại}

Trong đó: 02 môn in đậm là môn bắt buộc trong tổ hợp, 01 trong các môn còn lại trong dấu ngoặc là môn tự chọn.

Ví dụ: Toán, Vật Lý, {Hoá học, Tiếng Anh, Công nghệ}

Toán, Vật Lý, Hoá học

Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

Toán, Vật Lý, Công nghệ

5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình Tiêu chuẩn

Đào tạo 41 ngành/ chuyên ngành (các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành sẽ phân ngành từ năm thứ 2 theo kết quả học tập), giảng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Dĩ An.

Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh

Đào tạo 27 ngành/ chuyên ngành (gồm 05 ngành/ chuyên ngành mới), dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.

Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế

Đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo và ngành Công nghệ Thông tin, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, theo chương trình đào tạo của ĐH Công nghệ Sydney, giảng viên ĐH đối tác và trường Đại học Bách khoa cùng giảng dạy. Học phí khoảng 128 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 3 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.5 hoặc tương đương (Chi tiết xem tại Chuẩn đầu vào tiếng Anh). Bằng tốt nghiệp do ĐH Công nghệ Sydney cấp.

Chương trình Tài năng

Đào tạo 15 nhóm ngành/ ngành, dạy bằng tiếng Việt (dựa trên chương trình Tiêu chuẩn với các môn cốt lõi dành cho chương trình Tài năng), kế hoạch đào tạo 4 năm, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm nhất).

Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

Đào tạo 8 chuyên ngành kỹ sư hợp tác với 8 trường kỹ sư danh tiếng tại Pháp, học tập bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển (không phân biệt mã ngành), kế hoạch đào tạo 5 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng kỹ sư - thạc sĩ do trường ĐH Bách khoa cấp (được công nhận tương đương bậc thạc sĩ Châu Âu), phụ lục bằng kỹ sư với trường đối tác Pháp.

Chương trình Tiên tiến

Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, giáo trình chuyển giao từ ĐH Illinois Urbana Champaign, được cải tiến qua các năm để phù hợp với thực tiễn, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.

Chương trình Định hướng Nhật Bản

Đào tạo ngành Khoa học Máy tính và ngành Cơ Kỹ thuật, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp - chuyên ngành (1.200 giờ) và văn hóa Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ 3 và 4 do các giáo sư Nhật dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp, có triển vọng làm việc lâu dài tại các tập đoàn Nhật, đãi ngộ như kỹ sư Nhật.

Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand)

Đào tạo 13 ngành/ chuyên ngành, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh; 2-2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK; 2-2,5 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác, học phí khoảng 560 - 900 triệu đồng/năm. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280, chuẩn tiếng Anh chuyển tiếp đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0-6.5/ TOEFL iBT ≥ 79-83. Bằng tốt nghiệp do Đại học đối tác cấp.

Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản)

Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử; 2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn, đào tạo tiếng Nhật liên tục trong tuần, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, 2 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật, học phí khoảng 91 triệu đồng/năm (theo tỷ giá ngoại tệ tháng 2/2025); xét tuyển tân sinh viên chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử. Trình độ tiếng Nhật chuyển tiếp tương đương JLPT ≥ N2. Bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác Nhật cấp. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 99.5%, cơ hội học tiếp bậc Sau ĐH (thạc sĩ, tiến sĩ) tại Nhật thuận lợi.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc gia - HCM năm 2024 mới nhất

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM năm 2024 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 55 đến 85 điểm.

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM trân trọng công bố điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển Tổng hợp năm 2024.
Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạtđộng xã hội, văn thể mỹ (5%).
Media VietJack
Media VietJack
Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của tất cả các phương thức, thí sinh có thể tra cứu từ ngày 18/08/2024 tại đường link dưới đây:
Thông tin hướng dẫn về các thủ tục nhập học, quý phụ huynh và các thí sinh vui lòng xem tại đường link dưới đây:
Lưu ý: Thí sinh cần hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và làm thủ tục nhập học theo thông báo của Trường ĐHBK trong thời gian quy định để chính thức trở thành tân sinh viên khóa 2024.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc gia - HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quốc gia - HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Bách khoa - ĐHQG.TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2023

Media VietJack

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) 108 A00, A01 66.59 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường 225 A00, B00, A01, D07 54 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
3 Kỹ thuật Robot Kỹ thuật cơ điện tử 110 A00, A01 71.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
4 Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật điện, điện tử 208 A00, A01 61.66 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
5 Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 219 A00, B00, D07 61.12 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
6 Quản lý công nghiệp Quản lý công nghiệp 223 A00, A01, D01, D07 61.41 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
7 Xây dựng Kỹ thuật xây dựng 115 A00, A01 55.4 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
8 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 207 A00, A01 61.39 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
9 Kỹ thuật Dầu khí Kỹ thuật dầu khí 220 A00, A01 58.02 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
10 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 107 A00, A01 78.26 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
11 Kỹ thuật hoá học Kỹ thuật hoá học 214 A00, B00, D07 60.93 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
12 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí 209 A00, A01 58.49 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
13 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí 109 A00, A01 58.49 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
14 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 206 A00, A01 75.63 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
15 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô 242 A00, A01 60.7 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
16 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) 128 A00, A01 73.51 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
17 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) 114 A00, B00, D07 70.83 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
18 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) 125 A00, B00, A01, D07 54 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
19 Kỹ thuật tàu thủy Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) 145 A00, A01 59.94 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
20 Kỹ thuật dầu khí Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) 120 A00, A01 58.02 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
21 Công nghệ may Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) 112 A00, A01 57.3 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
22 Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh) Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 140 A00, A01 60.46 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
23 Bảo dưỡng công nghiệp Bảo dưỡng Công nghiệp 141 A00, A01 57.33 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
24 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu 229 A00, A01, D07 55.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
25 Quản lý công nghiệp Quản lý công nghiệp 123 A00, A01 65.17 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
26 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu 129 A00, A01, D07 55.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
27 Kỹ thuật Y Sinh Vật lý kỹ thuật 137 A00, A01 60.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
28 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô 142 A00, A01 68.73 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
29 Cơ kỹ thuật Cơ Kỹ thuật 138 A00, A01 60.65 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
30 Kiến trúc Cảnh quan Kiến trúc 117 A01, C01 59.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
31 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 106 A00, A01 79.84 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
32 Kỹ thuật Robot Kỹ thuật cơ điện tử 210 A00, A01 62.28 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
33 Kỹ thuật Robot Kỹ thuật cơ điện tử 211 A00, A01 62.28 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
34 Kỹ thuật Công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 215 A00, A01 55.4 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
35 Kiến trúc Cảnh quan Kiến trúc 217 A01, C01 59.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 228 A00, A01 60.78 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
37 Kỹ thuật Y Sinh Vật lý kỹ thuật 237 A00, A01 60.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
38   Kỹ thuật Hàng không 245 A00, A01 59.94 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
39 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 266 A00, A01 66.76 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản
40 Cơ kỹ thuật Cơ Kỹ thuật 268 A00, A01 59.77 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản
41   Công nghệ sinh học 218 A00, B00, B08, D07 63.05 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
C. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Bách khoa TPHCM 2023

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm trúng tuyển theo phương thức ƯTXT và ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2023 - ĐH Bách khoa TPHCM năm 2023

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Bach khoa TPHCM 2023

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Bach khoa TPHCM 2023

Một số thông tin cần lưu ý:

Các thí sinh đã được công bố dự kiến trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển/ưu tiên xét tuyển thẳng (hay bất kỳ phương thức xét tuyển sớm nào khác) thì phải đăng ký lại nguyện vọng này tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD-ĐT từ ngày 10-7 đến trước 17 giờ ngày 30-7-2023.

Nếu thí sinh quyết định sẽ nhập học bằng kết quả trúng tuyển này thì chỉ cần ghi duy nhất một nguyện vọng đó vào danh sách nguyện vọng. Trong trường hợp khác, thí sinh có thể sắp xếp các nguyện vọng, bao gồm cả nguyện vọng trúng tuyển sớm, theo thứ tự ưu tiên mong muốn. Nếu không đăng ký lại trên cổng của Bộ, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này.

Các thí sinh không được dự kiện trúng tuyển vẫn có thể tiếp tục đăng ký vào các ngành yêu thích với Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí của trường. Thí sinh xét tuyển theo phương thức này đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và đăng ký thêm thông tin bổ sung (thông tin cá nhân, học bạ THPT, các thành tích cá nhân, chứng chỉ ngoại ngữ…) trên trang web của nhà trường.

D. Đại học Bách khoa TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL, học bạ cụ thể như sau:

Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG-HCM thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học chính quy năm 2023 theo “Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí” cho các thành phần như sau:

- Điểm thi Đánh giá năng lực - ĐHQG-HCM: 630/1200 điểm

- Điểm thi tốt nghiệp THPT: 18/30 điểm (tổng điểm 3 môn tính theo tổ hợp xét tuyển)

- Điểm kết quả học tập THPT (theo học bạ): 18/30 điểm (Trung bình tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10,11,12)

Các thí sinh đã tham dự kỳ thi TN THPT năm 2023 và đạt ngưỡng điểm trên sẽ được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM theo Phương thức 5.

Lưu ý:

- Các mức ngưỡng điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thí sinh cần đạt mức điểm cao hơn hoặc bằng ngưỡng điểm nhận hồ sơ của cả 3 thành phần trong phương thức 5 mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển theo phương thức này.

- Trường hợp thí sinh không dự thi Đánh giá năng lực hoặc TN THPT, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ cân nhắc dùng điểm tốt nghiệp THPT để thay thế (với một tỉ lệ nhất định) và ngược lại.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 5 cần đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và bổ sung thông tin trên trang mybk.hcmut.edu.vn của trường đến 17h ngày 30/07/2023.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019 - 2022

1. Điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)]

Trong đó,

- Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990

- Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3

- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

STT

Mã tuyển sinh

Tên ngành

Điểm trúng tuyển
(Điểm chuẩn)

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Khoa học Máy Tính

75.99

2

107

Kỹ thuật Máy Tính

66.86

3

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)

60.00

4

109

Kỹ Thuật Cơ Khí

60.29

5

110

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

62.57

6

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)

58.08

7

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)

58.68

8

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành)

56.10

9

117

Kiến Trúc

57.74

10

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)

60.35

11

123

Quản Lý Công Nghiệp

57.98

12

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành)

60.26

13

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)

61.27

14

129

Kỹ Thuật Vật Liệu

59.62

15

137

Vật Lý Kỹ Thuật

62.01

16

138

Cơ Kỹ Thuật

63.17

17

140

Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)

57.79

18

141

Bảo Dưỡng Công Nghiệp

59.51

19

142

Kỹ thuật Ô tô

60.13

20

145

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành)

54.60

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN

1

206

Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

67.24

2

207

Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

65.00

3

208

Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh)

60.00

4

209

Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.02

5

210

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.99

6

211

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.33

7

214

Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

8

215

Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

9

217

Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

10

218

Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

63.99

11

219

Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

63.22

12

220

Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

13

223

Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

14

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.26

15

228

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.8

16

229

Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

17

237

Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

62.01

18

242

Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.13

19

245

Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

67.14

20

266

Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

61.92

21

268

Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

62.37

2. Hệ chính quy mô hình đại trà



Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736

25,60

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802

25

868

3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến



Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926

28

972

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

24

880

26,25

855

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

21

791

23.25

711

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

23,75

895

26.25

726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)

   

24,25

736

26

865

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

22,25

846

25,5

743

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

21,50

854

25

790

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

     

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

18

700

21

727

22

721

Quản lý Công nghiệp (CLC)

20

790

23,75

707

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

   

21

736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

18

700

24

736

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

     

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

     

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

(CLC)

 

700

21

703

   

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

 

839

25,75

751

   

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

   

26

897

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

   

23

704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không (CLC)

   

24.25

797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

   

24

791

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

       

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

       

22,80

752

Học phí

1. Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2025 - 2026

Học phí Trường ĐH Bách khoa TPHCM năm 2025 mức thấp nhất là 30 triệu đồng/năm, có nhiều ngành 80 triệu/năm. Đặc biệt các ngành chuyển tiếp quốc tế lên tới 900 triệu đồng/năm.

Dự kiến học phí các ngành chuyển tiếp quốc tế khi học ở nước ngoài tăng thêm 100 triệu, sinh viên sẽ đóng tới 900 triệu đồng/năm.

Với chương trình này, trong hai năm đầu học ở Việt Nam, sinh viên đóng 80 triệu đồng/năm. Hai năm sau, khi học ở phía đối tác, sinh viên đóng từ 560 - 900 triệu đồng/năm, chưa kể học kỳ Pre-English. Sở dĩ học phí của chương trình này cao là vì hai năm cuối sinh viên sẽ chuyển tiếp sang học tại ĐH đối tác ở Australia/Mỹ/New Zealand...

Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế có học phí cao thứ hai, với 256 triệu đồng/năm. Các ngành còn lại từ 30-91 triệu đồng/năm.

2. Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2023 - 2024

Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cũng công bố mức học phí từng chương trình đào tạo cụ thể áp dụng cho năm học 2023-2024.

Trong đó, chương trình tiêu chuẩn dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình tài năng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình tiên tiến dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand) dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Học phí 2-2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ) và 2-2,5 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Úc/ New Zealand khoảng 566-807 triệu đồng/năm.

Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) học bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình định hướng Nhật Bản, dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp chuyên ngành, một số môn chuyên ngành dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Nhật Bản) 2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ); 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật học phí khoảng 112 triệu đồng/năm.

Như vậy, học phí năm học 2023-2024 của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM thấp nhất ở mức khoảng 30 triệu đồng/năm. Học phí chương trình chuyển tiếp quốc tế cao nhất khoảng 80 triệu đồng/năm khi học tập trong nước và hơn 800 triệu đồng/năm khi học ở trường đối tác nước ngoài.

3. Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2022 - 2023

a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)

* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.

* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:

Sĩ số

Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An

Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt

Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng

³ 20

960.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

960.000 VNĐ/TC

³ 10

1.200.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

³ 5

1.450.000 VNĐ/TC

1.600.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

< 5

Không mở lớp

* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

 

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

Khoá 2019

14.150.000

 

 

 

Khoá 2020

14.150.000

15.565.000

 

 

Khoá 2021

27.500.000

30.000.000

30.000.000

 

Khoá 2022

27.500.000

30.000.000

32.500.000

35.000.000

* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:

- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà. 

* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)

- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.

- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà. 

b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)

* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ       

Chương trình

Học phí học kỳ

(VNĐ/ HK)

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

(VNĐ/ TC)

CLC/TT/LKQT/CTQT

36.000.000

2.220.000

CLC-TCTN, TCTN

27.500.000

980.000

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Dự kiến học phí toàn khóa:                                                 ĐVT: VNĐ/ năm

Chương

trình

     Năm học

Khóa

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

CLC/TT/

LKQT/CTQT

Khóa 2019

60.000.000

 

 

 

Khóa 2020

60.000.000

60.000.000

 

 

Khóa 2021

72.000.000

80.000.000

80.000.000

 

Khóa 2022

72.000.000

80.000.000

80.000.000

80.000.000

CLC-TCTN/ TCTN

Khóa 2020

50.000.000

50.000.000

 

 

Khóa 2021

55.000.000

60.000.000

60.000.000

 

Khóa 2022

55.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trình

Học phí

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

CLC/TT/LKQT/CTQT

30.000.000 VNĐ/ HK

1.850.000 VNĐ/ TC

CLC-TCTN, TCTN

25.000.000 VNĐ/ HK

845.000 VNĐ/ TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.

* Cách tính học phí các học phần đặc thù:

Nhóm

Số TC

Số TCHP

Các học phần Chính trị; Pháp luật

a

0.2 * a

Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN;

0

2

Giáo dục thể chất

0

Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC

- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.

* Đơn giá tín chỉ học dự thính:

- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.

- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.

* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

Chương trình đào tạ

Chương trình Tiêu chuẩn

Đào tạo 41 ngành/ chuyên ngành (các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành sẽ phân ngành từ năm thứ 2 theo kết quả học tập), giảng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Dĩ An.

Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh

Đào tạo 27 ngành/ chuyên ngành (gồm 05 ngành/ chuyên ngành mới), dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.

Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế

Đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo và ngành Công nghệ Thông tin, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, theo chương trình đào tạo của ĐH Công nghệ Sydney, giảng viên ĐH đối tác và trường Đại học Bách khoa cùng giảng dạy. Học phí khoảng 128 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 3 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.5 hoặc tương đương (Chi tiết xem tại Chuẩn đầu vào tiếng Anh). Bằng tốt nghiệp do ĐH Công nghệ Sydney cấp.

Chương trình Tài năng

Đào tạo 15 nhóm ngành/ ngành, dạy bằng tiếng Việt (dựa trên chương trình Tiêu chuẩn với các môn cốt lõi dành cho chương trình Tài năng), kế hoạch đào tạo 4 năm, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm nhất).

Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

Đào tạo 8 chuyên ngành kỹ sư hợp tác với 8 trường kỹ sư danh tiếng tại Pháp, học tập bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển (không phân biệt mã ngành), kế hoạch đào tạo 5 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng kỹ sư - thạc sĩ do trường ĐH Bách khoa cấp (được công nhận tương đương bậc thạc sĩ Châu Âu), phụ lục bằng kỹ sư với trường đối tác Pháp.

Chương trình Tiên tiến

Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, giáo trình chuyển giao từ ĐH Illinois Urbana Champaign, được cải tiến qua các năm để phù hợp với thực tiễn, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.

Chương trình Định hướng Nhật Bản

Đào tạo ngành Khoa học Máy tính và ngành Cơ Kỹ thuật, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp - chuyên ngành (1.200 giờ) và văn hóa Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ 3 và 4 do các giáo sư Nhật dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp, có triển vọng làm việc lâu dài tại các tập đoàn Nhật, đãi ngộ như kỹ sư Nhật.

Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand)

Đào tạo 13 ngành/ chuyên ngành, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh; 2-2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK; 2-2,5 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác, học phí khoảng 560 - 900 triệu đồng/năm. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280, chuẩn tiếng Anh chuyển tiếp đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0-6.5/ TOEFL iBT ≥ 79-83. Bằng tốt nghiệp do Đại học đối tác cấp.

Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản)

Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử; 2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn, đào tạo tiếng Nhật liên tục trong tuần, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, 2 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật, học phí khoảng 91 triệu đồng/năm (theo tỷ giá ngoại tệ tháng 2/2025); xét tuyển tân sinh viên chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử. Trình độ tiếng Nhật chuyển tiếp tương đương JLPT ≥ N2. Bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác Nhật cấp. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 99.5%, cơ hội học tiếp bậc Sau ĐH (thạc sĩ, tiến sĩ) tại Nhật thuận lợi.

Một số hình ảnh

Đại học Bách khoa Tp.HCM

Review Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh - HCMUT

Fanpage Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)