Đề án tuyển sinh trường Học viện Hậu cần

Video giới thiệu trường Học viện Hậu cần

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Hậu cần
  • Tên tiếng Anh: Military Academy of Logistics (MAL)
  • Mã trường: HEH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Chuyển cấp
  • Địa chỉ: Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội
  • SĐT: 069.695.115 069.577.681
  • Website: http://hocvienhaucan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/sinhvienhaucan

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Học Viện Hậu Cần hệ Quân sự (MAL) năm 2025

Theo thông tin được Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố vào sáng 15/4, Học viện Hậu cần tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển với thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế

2) Dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do hai đại học quốc gia tổ chức

3) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

2. Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

3. Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

4. ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo

1. Hậu cần quân sự (Thí sinh miền Bắc)

• Mã ngành: 7860218

• Chỉ tiêu: 56

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); Q00

2. Hậu cần quân sự (Thí sinh miền Nam)

• Mã ngành: 7860218

• Chỉ tiêu: 38

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); Q00

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Hậu cần năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) A00 26  
2 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) A01 26  
3 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) C01 26  
4 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) X06 26  
5 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) A00 23.67  
6 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) A01 23.67  
7 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) C01 23.67  
8 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) X06 23.67  
9 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) A00 28.33  
10 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) A01 28.33  
11 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) C01 28.33  
12 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) X06 28.33  
13 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) A00 27.83  
14 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) A01 27.83  
15 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) C01 27.83  
16 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) X06 27.83  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) Q00 101  
2 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) Q00 92  
3 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) Q00 113  
4 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) Q00 109  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)   910  
2 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)   820  
3 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)   1010  
4 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)   985  
B. Điểm chuẩn chính thức Học viện Hậu cần năm 2024

1. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A00 26.22 TS nam, miền Bắc
2 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A01 26.22 TS nam, miền Bắc
3 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A00 25.29 TS nam, miền Nam
4 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A01 25.29 TS nam, miền Nam
5 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A00 27.28 TS nữ, miền Bắc
6 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A01 27.28 TS nữ, miền Bắc
7 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A00 26.62 TS nữ, miền Nam
8 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A01 26.62 TS nữ, miền Nam

2. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A00 28.382 TS Nam miền Bắc
2 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A01 28.382 TS Nam miền Bắc
3 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A00 27.804 TS Nam miền Nam
4 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự A01 27.804 TS Nam miền Nam

3. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần 2024 theo Điểm ĐGNL Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự   18.9 TS Nam miền Bắc
2 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự   20.125 TS Nam miền Nam
3 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự   22.15 TS Nữ miền Bắc
4 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự   19.75 TS Nữ miền Nam

4. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự   18.9 TS Nam miền Bắc
2 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự   20.125 TS Nam miền Nam
3 7860218_ Ngành Hậu cần Quân sự   22.15 TS Nữ miền Bắc
4 7860218 Ngành Hậu cần Quân sự   19.75 TS Nữ miền Nam
 
C. Điểm chuẩn chính thức Học viện Hậu cần năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Ngành Hậu cần quân sự A00; A01 24.68 TS nam, miền Bắc
2 7860218 Ngành Hậu cần quân sự A00; A01 26.01 TS nữ, miền Bắc
3 7860218 Ngành Hậu cần quân sự A00; A01 21.7 TS nam, miền Nam
4 7860218 Ngành Hậu cần quân sự A00; A01 25.6 TS nữ, miền Nam

Hoc vien Hau can cong bo diem chuan 2023

Học phí

- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Hậu cần không phải đóng học phí.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) 54 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
2 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) 54 ĐT THPT A00
3 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) 54 ĐT THPT A01
4 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) 54 ĐT THPT C01
5 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) 54 ĐT THPT X06
6 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) 36 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
7 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) 36 ĐT THPT A00
8 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) 36 ĐT THPT A01
9 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) 36 ĐT THPT C01
10 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) 36 ĐT THPT X06
11 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) 2 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
12 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) 2 ĐT THPT A00
13 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) 2 ĐT THPT A01
14 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) 2 ĐT THPT C01
15 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) 2 ĐT THPT X06
16 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) 2 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
17 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) 2 ĐT THPT A00
18 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) 2 ĐT THPT A01
19 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) 2 ĐT THPT C01
20 7860218 Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) 2 ĐT THPT X06

Một số hình ảnh

Điểm chuẩn Học viện Hậu cần năm 2021 ️ ️mới nhất và các năm trước
Học viện Hậu cần tuyển sinh đại học quân sự năm 2023

Xem vị trí trên bản đồ