Điểm chuẩn Trường Học viện Hậu cần năm 2025 mới nhất
Học viện Hậu cần chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025 theo phương thức: điểm thi THPT. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Trường Học viện Hậu cần năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) | A00 | 26 | |
| 2 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) | A01 | 26 | |
| 3 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) | C01 | 26 | |
| 4 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) | X06 | 26 | |
| 5 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) | A00 | 23.67 | |
| 6 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) | A01 | 23.67 | |
| 7 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) | C01 | 23.67 | |
| 8 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) | X06 | 23.67 | |
| 9 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) | A00 | 28.33 | |
| 10 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) | A01 | 28.33 | |
| 11 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) | C01 | 28.33 | |
| 12 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) | X06 | 28.33 | |
| 13 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) | A00 | 27.83 | |
| 14 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) | A01 | 27.83 | |
| 15 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) | C01 | 27.83 | |
| 16 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) | X06 | 27.83 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) | Q00 | 101 | |
| 2 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) | Q00 | 92 | |
| 3 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) | Q00 | 113 | |
| 4 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) | Q00 | 109 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc) | 910 | ||
| 2 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam) | 820 | ||
| 3 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc) | 1010 | ||
| 4 | 7860218 | Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam) | 985 |
II. So sánh điểm chuẩn Học viện Hậu cần 3 năm gần nhất
Nhận xét:
- Điểm chuẩn HEH tăng nhẹ qua 3 năm, đặc biệt ở các chỉ tiêu nữ khối C và nam khối A.
-
Nhóm ngành Hậu cần quân sự giữ mức ổn định và khá cao so với mặt bằng các trường quân sự khác.
-
Trường thuộc nhóm trung cao, phù hợp với thí sinh học lực khá giỏi, định hướng theo lực lượng quân đội và ngành hậu cần – kỹ thuật.
III. Điểm chuẩn các trường cùng lĩnh vực
Nhận xét:
-
Học viện Hậu cần nằm trong nhóm trung cao của các trường quân sự, điểm chuẩn tăng nhẹ qua từng năm.
-
Ngành Hậu cần – Quân sự luôn là ngành cao nhất, phản ánh nhu cầu tuyển sinh lớn và tính đặc thù quân đội.
-
Nhóm trường top kỹ thuật – quân sự như Học viện Kỹ thuật Quân sự có mức điểm cao nhất (28.0), trong khi các trường sĩ quan khác giữ mức ổn định 24 – 25.
-
Trường phù hợp với thí sinh học lực khá giỏi, định hướng lực lượng quân đội, hậu cần và kỹ thuật.
Xem thêm bài viết về trường Học viện Hậu cần mới nhất: