Đề án tuyển sinh trường Học viện Ngoại giao

Video giới thiệu trường Học viện Ngoại giao

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Ngoại giao
  • Tên tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
  • Mã trường: HQT
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (84-4) 3834 4540
  • Email: bbtwebsite_dav@mofa.gov.vn
  • Website: https://dav.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocvienngoaigiao/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Học viện ngoại giao (DAV) xét tuyển dựa trên 4 phương thức khác nhau bao gồm: Xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp điểm học bạ và chứng chỉ quốc tế, xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ quốc tế, xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Chi tiết cụ thể được Tuyensinh247 đăng tải bên dưới.

Học viện Ngoại giao - DAV dự kiến sẽ tuyển sinh 2.200 chỉ tiêu theo 4 phương thức, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả học tập THPT và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế.

Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ A Level hoặc Bằng tú tài quốc tế

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

 

Như vậy, so với năm trước, Học viện đã bổ sung phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT, bỏ phương thức xét tuyển dựa trên kết quả phỏng vấn.

Với phương thức xét tuyển kết hợp điểm học bạ và chứng chỉ quốc tế, thí sinh cần có điểm trung bình 6 học kỳ đạt từ 8 trở lên; có một trong các chứng chỉ quốc tế sau đây:

Tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên, hoặc PTE-A từ 46 điểm trở lên, hoặc các Chứng chỉ Cambridge English Qualifications từ 169 điểm trở lên, hoặc SAT từ 1200 điểm trở lên, hoặc ACT từ 23 điểm trở lên.
Tiếng Pháp từ DELF-B1 trở lên hoặc TCF tout public (5 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) xếp loại chung từ B1 trở lên.
Tiếng Trung Quốc từ HSK 4 (mức điểm từ 260) trở lên.
Tiếng Hàn Quốc từ Topik 3 trở lên.
Tiếng Nhật Bản từ N3 trở lên.

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm đạt được + Điểm ưu tiên của Bộ GD (nếu có)

Trong đó:

Tổng điểm đạt được = M1 + M2 + M3 + Điểm khuyến khích của Học viện (nếu có)

M1: Điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế theo thang điểm 10 (chọn 01 chứng chỉ quốc tế có điểm quy đổi cao nhất trong số các ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Tiếng Đức

M2: Điểm kết quả học tập THPT môn Toán hoặc môn Ngữ Văn;

M3: Điểm kết quả học tập THPT 01 môn bất kỳ (không phải môn Ngoại ngữ và khác M2) có trong các tổ hợp của phương thức dựa trên Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của Học viện. Cụ thể các môn: Ngữ Văn, Toán, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí

Điểm M2 hoặc M3 = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 của môn tương ứng)/3

Với phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế, yêu cầu về chứng chỉ quốc tế tương tự như trên.

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm đạt được + Điểm ưu tiên của Bộ GD (nếu có)

Trong đó:

Tổng điểm đạt được = M1 + M2 + M3 + Điểm khuyến khích của Học viện (nếu có)

M1: Điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế theo thang điểm 10 (chọn 01 chứng chỉ quốc tế có điểm quy đổi cao nhất trong số các ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Tiếng Đức

M2: Điểm quy đổi theo thang điểm 10 môn Toán hoặc môn Văn học trong Chứng chỉ A-level hoặc Bằng tú tài quốc tế IB Diploma

M3: Điểm quy đổi theo thang điểm 10 của 01 môn bất kỳ (không phải môn Ngoại ngữ và khác M2) trong Chứng chỉ A-level hoặc Bằng tú tài quốc tế IB Diploma

- Điểm khuyến khích theo quy định của Học viện: áp dụng cho các thí sinh đạt giải học sinh giỏi bậc THPT

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế như sau:

Media VietJack

Với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Học viện lưu ý sẽ không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ; không sử dụng kết quả điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển trong năm 2025, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.

Năm nay, Học viện Ngoại giao dự kiến tăng số lượng tổ hợp xét tuyển tạo thuận lợi cho thí sinh đăng ký theo thế mạnh. Các tổ hợp mới gồm: D09, D10, D14, D15

Tổ hợp xét tuyển năm 2025 Học viện Ngoại giao từng ngành như sau:

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 25.95  
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15 25.28  
3 HQT03 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; DD2 24.45  
4 HQT04 Luật quốc tế A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 24.95  
5 HQT05 Truyền thông quốc tế A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 25.9  
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; DD2 24.75  
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 24.7  
8 HQT08-01 Hàn Quốc học A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 25.1  
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15 24.17  
10 HQT08-03 Nhật Bản học A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15 24.43  
11 HQT08-04 Trung Quốc học A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15 26.09  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A00; D01; D03; D04; D07; D09; D10; D14; D15 27.8  
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D14; D15 27.39  
3 HQT03 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10 26.97  
4 HQT04 Luật quốc tế A00; A01; D01; D03; D04; DD2; D07; D09; D10; D14; D15 27.23  
5 HQT05 Truyền thông quốc tế A00; A01; C00; D03; D04; DD2; D07; D09; D10; D15 27.77  
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; D04; DD2; D06; D07; D09; D10 27.13  
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01; D03; D04; DD2; D06; D07; D14; D15 27.1  
8 HQT08-01 Hàn Quốc học A00; A01; C00; D07; D09; D10; D15 27.3  
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học A00; A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15 26.78  
10 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D07; D09; D10; D14; D15 26.95  
11 HQT08-04 Trung Quốc học A00; A01; C00; D01; D04; D09; D10; D14; D15 27.89  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A00; D01; D03; D04; D07; D09; D10; D14; D15 27.8  
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D14; D15 27.39  
3 HQT03 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10 26.97  
4 HQT04 Luật quốc tế A00; A01; D01; D03; D04; DD2; D07; D09; D10; D14; D15 27.23  
5 HQT05 Truyền thông quốc tế A00; A01; C00; D03; D04; DD2; D07; D09; D10; D15 27.77  
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; D04; DD2; D06; D07; D09; D10 27.13  
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01; D03; D04; DD2; D06; D07; D14; D15 27.1  
8 HQT08-01 Hàn Quốc học A00; A01; C00; D07; D09; D10; D15 27.3  
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học A00; A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15 26.78  
10 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D07; D09; D10; D14; D15 26.95  
11 HQT08-04 Trung Quốc học A00; A01; C00; D01; D04; D09; D10; D14; D15 27.89  

B. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2024

1. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 28.76  
2 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 26.76  
3 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 25.76  
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.38 Tiếng Anh hệ số 2
5 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04; D06 25.47  
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 25.47  
7 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 26.47  
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26.55  
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25.55  
10 HQT04 Luật quốc tế C00 28.55  
11 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 29.05  
12 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 27.05  
13 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 26.05  
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 25.6  
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 26.6  
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04; D06 25.6  
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 28.37  
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26.37  
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25.37  
20 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 28.83  
21 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26.83  
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.55  
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 28.55  
24 HQT08-03 Nhật Bản học C00 28.73  
25 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26.73  
26 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.73  
27 HQT08-04 Trung Quốc học C00 29.2  
28 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 27.2  
29 HQT08-04 Trung Quốc học D04 26.2  

2. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 22.25  
2 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 24.25  
3 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 23.25  
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 22.93  
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 23.55  
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A00; D03; D04; D06 22.55  
7 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 21.36  
8 HQT04 Luật quốc tế C00 23.36  
9 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 22.36  
10 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 23.74  
11 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 22.74  
12 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 24.74  
13 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 23.82  
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00; D03; D04; D06 22.82  
15 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 22.31  
16 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 21.31  
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 23.31  
18 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 22.12  
19 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 23.12  
20 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 22.93  
21 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 21.93  
22 HQT08-03 Nhật Bản học D06 20.93  
23 HQT08-03 Nhật Bản học C00 22.93  
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 21.93  
25 HQT08-04 Trung Quốc học D04 21.66  
26 HQT08-04 Trung Quốc học C00 23.66  
27 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 22.66  

C. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2023

Trường Học viện Ngoại giao chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 26.8  
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 25.8  
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 28.3  
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.99 Tiếng Anh hệ số 2
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 25.76  
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 26.76  
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04; D06 25.76  
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26.52  
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25.52  
10 HQT04 Luật quốc tế C00 28.02  
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 26.96  
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 25.96  
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.46  
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 25.8  
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 26.8  
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04; D06 25.8  
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26.7  
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25.7  
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 28.2  
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26.7  
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 28.2  
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.4  
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.9  
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26.27  
25 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.27  
26 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27.77  
27 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 26.92  
28 HQT08-04 Trung Quốc học D04 25.92  
29 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28.42

 

Diem chuan trung tuyen Hoc vien Ngoai giao nam 2023

2. Điểm chuẩn theo phuơng thức điểm học bạ 2023

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm học viện ngoại giao năm 2023 đã được công bố. Theo đó, ngành truyền thông quốc tế có điểm chuẩn cao nhất 29 điểm.

Học viện Ngoại giao thông báo ngưỡng ĐẠT đối với hồ sơ đăng ký Xét tuyển  sớm vào đại học hệ chính quy theo mục 8.2, phần II của Đề án tuyển sinh đã điều chỉnh như sau:

STT

Ngành

Mã xét

tuyển

Mã tổ hợp xét

tuyển

Ngưỡng

ĐẠT

1

Quan hệ quốc tế

HQT01

A01, D01, D07

28.00

2

Ngôn ngữ Anh

HQT02

A01, D01, D07

26.81

3

Kinh tế quốc tế

HQT03

A01, D01, D07

27.87

4

Luật quốc tế

HQT04

A01, D01, D07

26.55

5

Truyền thông quốc tế

HQT05

A01, D01, D07

29.00

6

Kinh doanh quốc tế

HQT06

A01, D01, D07

28.13

7

Luật thương mại quốc tế

HQT07

A01, D01, D07

26.75

8

Châu Á - Thái Bình Dương học

HQT08

 

 

 

Hàn Quốc học

HQT08-01

A01, D01, D07

26.60

Hoa Kỳ học

HQT08-02

A01, D01, D07

26.25

Nhật Bản học

HQT08-03

A01, D01, D07

26.46

Trung Quốc học

HQT08-04

A01, D01, D07

27.51

9

Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn A00, D03, D04, D06 của mỗi ngành thấp hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm.

10

Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn C00 của mỗi ngành cao hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm.

 I.       Cách tính điểm xét tuyển

1. Căn cứ mục 10 phần III của Công văn số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định cơ sở đào tạo phải đảm bảo điểm trúng tuyển không lớn hơn 30 điểm, điểm xét tuyển của Học viện Ngoại giao được quy đổi như sau:

a)    Đối với các ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông quốc tế, Châu Á - Thái Bình Dương học và Luật thương mại quốc tế:

Điểm xét tuyển = [Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có, điểm khuyến khích của Học viện] x 0,88

*  0,88: là hệ số áp dụng với tất cả thí sinh.

b)   Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:

Điểm xét tuyển [(Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của môn tiếng Anh x2 và kết quả học tập của 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển) x 3/4, điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có, điểm khuyến khích của Học viện] x 0,88

*  0,88: là hệ số áp dụng với tất cả thí sinh.

Việc quy đổi điểm xét tuyển không làm thay đổi kết quả và thứ tự xét tuyển của các thí sinh.

II.      Lưu ý

-   Thí sinh được xét Đạt theo nguyện vọng cao nhất đủ điều kiện.

-   Thí sinh tra cứu điểm trên Hệ thống xét tuyển trực tuyến của Học viện tại địa chỉ website: https://tuyensinh.dav.edu.vn

-   Thông báo kết quả xét tuyển sẽ được gửi đến từng thí sinh qua Email đã đăng ký kèm theo đường link để thí sinh tra cứu điểm. 

-   Thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện Ngoại giao và được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-   Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện cần thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-   Thí sinh đảm bảo về tính chính xác, trung thực của tất cả thông tin và các giấy tờ minh chứng xét tuyển. Kết quả xét tuyển sớm được đưa ra dựa trên thông tin hồ sơ thí sinh cung cấp. Học viện bảo lưu quyền thay đổi kết quả xét tuyển sớm dự kiến nếu sau quá trình hậu kiểm phát hiện ra sai sót, nhầm lẫn trong hồ sơ thí sinh cung cấp.

-    Thí sinh trúng tuyển (với điều kiện đảm bảo các tiêu chí nêu trên) theo dõi các thông tin trên các kênh chính thức của Học viện và các thông báo tiếp theo của Học viện để biết và thực hiện các công việc liên quan trong thời gian tới.

Học phí

Học phí ổn định trong năm học 2025–2026

Năm học 2025–2026, Học viện Ngoại giao dự kiến không tăng học phí so với năm trước. Mức học phí trung bình dao động từ 3,4 triệu đến 4,5 triệu đồng mỗi tháng, tương đương 34 – 45 triệu đồng cho một năm học. Đây là mức phí được đánh giá là ổn định và hợp lý đối với một cơ sở đào tạo chất lượng cao trong lĩnh vực quan hệ quốc tế, luật, ngoại giao và kinh tế.

Mức học phí theo từng ngành đào tạo

Ngành Học phí
Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế, Kinh doanh quốc tế 4,5 triệu đồng/tháng:
Luật Thương mại quốc tế 3,4 triệu đồng/tháng
Châu Á – Thái Bình Dương học 3,6 triệu đồng/tháng
 

Mức học phí DAV năm 2025–2026 không tăng so với năm học trước. Đây là quyết định phù hợp với quy định hiện hành, khi nhà trường chỉ được phép tăng học phí mỗi năm không vượt quá 10% theo Nghị định 81/2021 và sửa đổi tại Nghị định 97/2023 của Chính phủ. Do đó, việc giữ nguyên học phí năm nay thể hiện sự ổn định trong chính sách tài chính, giúp sinh viên và phụ huynh dễ dàng dự toán chi phí và giảm gánh nặng tâm lý.

Học viện Ngoại giao giữ mức học phí ổn định, trong khoảng 34–45 triệu đồng/năm học 2025–2026, cho thấy sự chủ động và thân thiện trong chính sách tài chính. Các ngành trọng điểm vẫn có học phí cao hơn, phù hợp với yêu cầu đào tạo chuyên sâu. Đồng thời, hệ thống học bổng và hỗ trợ tài chính phong phú là điểm cộng lớn, góp phần giảm bớt gánh nặng và khuyến khích tinh thần học tập của sinh viên.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế 460 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2
Học BạCCQT A00; D01; D03; D04; D07; D09; D10; D14; D15
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
Học BạCCQT A01; D07; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế 260 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; DD2
Học BạCCQT A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2
Học BạCCQT A00; A01; D01; D03; D04; DD2; D07; D09; D10; D14; D15
5 HQT05 Truyền thông quốc tế 460 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2
Học BạCCQT A00; A01; C00; D03; D04; DD2; D07; D09; D10; D15
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế 260 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; DD2
Học BạCCQT A00; A01; D01; D03; D04; DD2; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2
Học BạCCQT A00; A01; C00; D01; D03; D04; DD2; D06; D07; D14; D15
8 HQT08-01 Hàn Quốc học 40 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15; DD2
Học BạCCQT A00; A01; C00; D07; D09; D10; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học 40 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
Học BạCCQT A00; A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học 40 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
Học BạCCQT A01; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học 40 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15
Học BạCCQT A00; A01; C00; D01; D04; D09; D10; D14; D15

Một số hình ảnh

Học viện Ngoại giao (Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ