Đề án tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Video giới thiệu Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Viet Nam National University of Agriculture (VNUA)
  • Mã trường: HVN
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
  • SĐT: 84.024.62617586
  • Email: webmaster@vnua.edu.vn
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep/

Thông tin tuyển sinh

A. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.

B. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học viện nhận vào học có điều kiện đối với những trường hợp dưới đây:

(1) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ hoặc thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được nhận vào học các ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp và Thủy sản và các nhóm ngành khác khi có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT.

(2) Thí sinh là người nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt (hoặc Tiếng Anh đối với các chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh) đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

2. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội

Thí sinh có kết quả học tập THPT ít nhất 1 học kỳ được xếp loại giỏi (đánh giá mức tốt), đồng thời kết quả học tập cả năm lớp 12 được xếp loại khá (đánh giá mức khá) trở lên, và có thêm một trong các thành tích vượt trội sau đây:

(1) Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi, thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh THPT cấp tỉnh, thành phố (Kỳ thi HSG cấp tỉnh, TP);

(2) Kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên;

(3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1200 điểm trở lên;

(4) Kết quả kỳ thi ACT đạt từ 25 điểm trở lên;

(5) Kết quả thi Kiến thức công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2025 đạt từ 85 điểm trở lên;

Đối với các thành tích vượt trội (2), (3), (4) được cấp trong vòng 02 năm tính đến ngày 01/6/2025.

* Nguyên tắc ưu tiên xét trúng tuyển

Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi cấp THPT được lựa chọn một trong năm thành tích vượt trội trên để đăng ký xét tuyển. Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa hai nguyện vọng, tương ứng với hai nhóm ngành đào tạo khác nhau. Trong trường hợp số lượng thí sinh đăng ký vượt quá chỉ tiêu theo quy định, Học viện sẽ xét tuyển theo điểm quy đổi từ các thành tích vượt trội, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm quy đổi, sẽ áp dụng lần lượt theo thứ tự ưu tiên của các nhóm thành tích vượt trội (1), (2), (3), (4), (5). Mức điểm quy đổi tương ứng với từng loại thành tích vượt trội được quy định như sau:

Kỳ thi HSG cấp tỉnh, TP

Điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS

SAT

ACT

Điểm kỳ thi KTCN và KNST VNUA 2025

Điểm quy đổi

Giải Ba

6

1200 - 1300

25 - 27

85 - 89

1

Giải Nhì

6.5

1301 - 1400

28 - 30

90 - 94

2

Giải Nhất

7.0 trở lên

1401 - 1600

30 - 36

95 trở lên

3

3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện)

a) Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (môn thi) với thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển (trong đó môn 1 nhân hệ số 2, tổng điểm được quy về thang điểm 30) cộng điểm thưởng (nếu có) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

b) Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn 1 * 2 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3) + Điểm thưởng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: (Điểm thi môn 1 * 2 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3) được quy đổi về thang điểm 30 trước khi cộng điểm thưởng và điểm ưu tiên;

Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn thi tiếng Anh:

(1) Nếu thí sinh không tham gia thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 nhưng có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS thì được quy đổi điểm để tham gia xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 như sau:

Bảng quy đổi điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên thành điểm xét tuyển THPT

TT

Điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS

Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh

1

5.0

8.0

2

5.5

9.0

3

6.0 trở lên

10

(2) Nếu thí sinh tham gia thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS thì Học viện sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và Điểm thưởng được quy đổi từ kết quả thi chứng chỉ IELTS để xét tuyển. Thí sinh xem chi tiết về quy đổi điểm thưởng tại mục 4.5 – Điểm thưởng và điểm ưu tiên.

4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)

a) Điều kiện xét tuyển:

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (trong đó môn 1 nhân hệ số 2, tổng điểm được quy về thang điểm 30) cộng điểm thưởng (nếu có) và cộng điểm ưu tiên (nếu có).

b) Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (ĐTBcn môn 1 * 2 + ĐTBcn môn 2 + ĐTBcn môn 3) + Điểm thưởng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: ĐTBcn là điểm trung bình cả năm; (ĐTBcn môn 1 * 2 + ĐTBcn môn 2 + ĐTBcn môn 3) được quy đổi về thang điểm 30 trước khi cộng điểm thưởng, điểm ưu tiên;

c) Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhóm ngành với tối đa 02 nguyện vọng (NV) tương ứng 02 nhóm ngành đào tạo; Thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển theo mức từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu hoặc chỉ tiêu còn lại của từng nhóm ngành của phương thức này. Đối với các thí sinh có điểm bằng nhau xét tuyển ở cuối danh sách thì xét theo thứ tự ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ không được xét tuyển NV2. Thí sinh không trúng tuyển vào NV2 đã đăng ký thì tiếp tục được xét tuyển vào các nhóm ngành khác khi còn chỉ tiêu. Thí sinh có thể được xem xét chuyển ngành trong thời gian học tập theo quy định.

5. Điểm thưởng và điểm ưu tiên

- Đối với thí sinh có thành tích nổi bật tại các kỳ thi: Kỳ thi HSG cấp tỉnh, TP; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS; SAT/ACT/Kiến thức công nghệ và khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2025 sẽ được cộng tối đa 03 điểm vào điểm xét tuyển của phương thức xét tuyển 3 và 4. Bảng quy đổi điểm thưởng như sau:

 

Kỳ thi HSG cấp tỉnh, TP

Điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS

SAT

ACT

Điểm kỳ thi KTCN và KNST VNUA 2025

Điểm thưởng

-

5.0

800 - 899

13 - 15

65 - 69

1.0

-

-

900 - 999

16 - 18

70 - 74

1.5

Giải khuyến khích

5.5

1000 - 1099

19 - 21

75 - 79

2.0

-

-

1100 - 1199

22 - 24

80 - 84

2.5

Từ giải ba trở lên

6.0 trở lên

1200 điểm trở lên

25 điểm trở lên

85 trở lên

3.0

Đối với thí sinh sử dụng kết quả IELTS để quy đổi thành điểm xét tuyển thì sẽ không được quy đổi thành điểm thưởng để cộng với điểm xét tuyển.

- Công thức tính Tổng điểm đạt được của phương thức 3, trước khi cộng điểm ưu tiên tuyển sinh như sau: “Tổng điểm đạt được = (Điểm thi môn 1 * 2 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3) quy về thang điểm 30 + Điểm thưởng (nếu có)”.

- Công thức tính Tổng điểm đạt được của phương thức 4, trước khi cộng điểm ưu tiên tuyển sinh như sau: “Tổng điểm đạt được = (ĐTBcn môn 1 * 2 + ĐTBcn môn 2 + ĐTBcn môn 3) quy về thang điểm 30 + Điểm thưởng (nếu có).”

 

- Tổng điểm đạt được không vượt quá 30 điểm. Trường hợp Tổng điểm đạt được vượt quá 30 điểm thì sẽ chỉ được tính 30 điểm để xét tuyển.

- Điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh có Tổng điểm đạt được từ 22,5 trở lên được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng và quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển

6.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào:

Học viện sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của khối ngành Sư phạm được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GĐ&ĐT đối với tất cả các phương thức xét tuyển.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với nhóm ngành Luật: Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm và điểm môn Ngữ văn đạt tối thiểu là 6 điểm trở lên.

6.2. Quy đổi điểm trúng tuyển:

Học viện sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

C. THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Đăng ký ôn thi kiến thức công nghệ khởi nghiệp

- Đợt 1: Từ 15/2/2025 đến 15/4/2025, thời gian thi dự kiện vào 25-29/4/2025.

Link: https://forms.gle/AxYdXXQmW8tcesxK8.

- Đợt 2: Từ 1/5/2025 đến 25/5/2025, thời gian thi dự kiện vào 27-30/5/2025.

Link: https://forms.gle/hkyjLEzrLJmvbNjT6.

- Đợt 3: Từ 01/6/2025 đến 05/7/2025, thời gian thi dự kiến vào 08-10/7/2025.

Link: https://forms.gle/yan7L5oDu7RW62Yt5

2. Đăng ký tham gia xét các chính sách ưu đãi

Học viện có chính sách học bổng đa dạng nhằm khuyến khích học tập, hỗ trợ sinh viên tài năng và giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Ngoài ra, Học viện còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp và cung cấp cơ hội du học quốc tế cho sinh viên xuất sắc. Thí sinh đăng ký để nhận được các thông tin tư vấn đối với Tân sinh viên khóa 70 của Học viện như sau:

* Thời gian: Từ 01/03/2025 đến 29/04/2025

* Hình thức: Truy cập và đăng ký tại link sau:

https://forms.gle/qFH66D7o37Fppgzu9

3. Thời gian xét tuyển

a. Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội

Thí sinh nộp hồ sơ về Học viện bao gồm cả minh chứng kỳ được xếp loại giỏi, kết quả xếp loại học tập cả năm lớp 12, ưu tiên, thành tích vượt trội trước trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2025

b. Phương thức 3 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025) và Phương thức 4 (Xét học bạ).

Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Thí sinh cần đăng ký xét tuyển theo thời gian dưới đây và bổ sung đầy đủ thông tin, minh chứng theo yêu cầu của phương thức xét tuyển, bao gồm cả minh chứng ưu tiên, minh chứng điểm thưởng (nếu có):

TT

Nội dung

Thời gian

1

Đăng ký và bổ sung thông tin xét tuyển

05/05 – 20/07/2025

2

Thông báo kết quả xét tuyển

Cùng đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo

Cùng đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo

Thí sinh là người nước ngoài được xét tuyển thẳng khi đạt hồ sơ và điều kiện, tiêu chuẩn xét tuyển theo quy định.

Học viện sẽ công bố thời gian xác nhận nhập học/nhập học đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trong Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển đăng tải thông tin trên website:

http://daotao.vnua.edu.vn/#/dkxettuyen và https://tuyensinh.vnua.edu.vn.

4. Đăng ký xét tuyển

Thí sinh cần đăng ký xét tuyển đúng thời gian quy định và nộp đầy đủ các thông tin, minh chứng theo yêu cầu của từng phương thức xét tuyển, bao gồm: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển thẳng, kỳ được xếp loại giỏi, kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại khá trở lên, thành tích vượt trội; điểm thưởng, điểm ưu tiên,… để đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Học viện.

· Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng): Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

· Phương thức 2 (Tuyển thẳng học sinh giỏi và có thành tích vượt trội): sử dụng phiếu “PHIẾU TT”

· Phương thức 3 (Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT): sử dụng phiếu “PHIẾU THPT”

· Phương thức 4 (Xét học bạ): sử dụng phiếu “PHIẾU HB”

Ghi chú: Thí sinh đã đăng ký xét tuyển đại học năm 2025 vào Học viện bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng thời gian và hướng dẫn của Bộ.

5. Học phí, lệ phí và cách thức nộp hồ sơ

• Học phí được thực hiện theo lộ trình và quy định của Nhà nước (Phụ lục I).

• Lệ phí xét tuyển: thực hiện theo quy định.

• Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:

+ Trực tuyến tại website: https://tuyensinh.vnua.edu.vn/dkxt/

+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, Tầng 1, Tòa nhà Trung tâm);

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế D01; A00; X21; D10 21  
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước - Đào tạo tại TPHCM C00; X74; D01; A09 19.5  
3 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00; X74; D01; A09 24  
4 7310205 Quản lý Nhà nước C00; D01; A09 24.1  
5 7310401 Tâm lý học C00; X74; C20; A09; D01; X21 25.3  
6 7320108 Quan hệ Công chúng C00; X74; D01; C20; D15 25.8  
7 7380101 Luật C00; X74; A00; D01; C20; X21 24.8  
8 7380101 Luật - Đào tạo tại TPHCM C00; X74; A00; D01; C20; X21 17.5  
9 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; X21; D10 20  
10 7760101 Công tác Xã hội C00; X74; D01; C20; A09; X21 24.5  
11 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; X74; D01; X21; C20; X70 23.8  
12 7760102 Công tác Thanh thiếu niên - Đào tạo tại TPHCM C00; X74; D01; X21; C20; X70 18.5  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế D01; A00; X21; D10 24.8  
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước - Đào tạo tại TPHCM C00; X74; D01; C20; A09; X21 23.6  
3 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00; X74; D01; C20; A09; X21 26.5  
4 7310205 Quản lý Nhà nước C00; X74; D01; C20; A09; X21 26.6  
5 7310401 Tâm lý học C00; X74; C20; A09; D01; X21 27.2  
6 7320108 Quan hệ Công chúng C00; X74; D01; C20; D15 27.4  
7 7380101 Luật C00; X74; A00; D01; C20; X21 26.9  
8 7380101 Luật - Đào tạo tại TPHCM C00; X74; A00; D01; C20; X21 22  
9 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; X21; D10 24  
10 7760101 Công tác Xã hội C00; X74; D01; C20; A09; X21 26.8  
11 7760102 Công tác Thanh thiếu niên - Đào tạo tại TPHCM C00; X74; D01; X21; C20; X70 22.8  
12 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; X74; D01; X21; C20; X70 26.4  

B. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Thú y A00; A01; B00; D01 19  
2 HVN02 Chăn nuôi thú y - thuỷ sản A00; B00; B08; D01 17  
3 HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00; A09; B00; D01 17  
4 HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00; A01; A09; D01 18  
5 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A09; D01 18  
6 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00; A01; A09; D01 22.5  
7 HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 25.25  
8 HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00; A09; C20; D01 18  
9 HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00; B00; B08; D01 18  
10 HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00; B00; D07; D01 19  
11 HVN11 Kinh tế và Quản lý A00; C04; D07; D01 18  
12 HVN12 Xã hội học A09; C00; C20; D01 18  
13 HVN13 Luật A09; C00; C20; D01 24.75  
14 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00; A01; D01; D07 19  
15 HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00; A01; B00; D01 16.5  
16 HVN16 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 17  
17 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18  
18 HVN18 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 22.25  

2. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Thú y A00; A01; B00; D01 24 Đợt 2
2 HVN02 Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản A00; B00; B08; D01 22 Đợt 2
3 HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00; A09; B00; D01 22 Đợt 2
4 HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00; A01; A09; D01 24 Đợt 2
5 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A09; D01 24 Đợt 2
6 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00; A01; A09; D01 25 Đợt 2
7 HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C20; A09; D01 24 Đợt 2
8 HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00; C20; A09; D01 22 Đợt 2
9 HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00; B00; B08; D01 22 Đợt 2
10 HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00; B00; D07; D01 23 Đợt 2
11 HVN11 Kinh tế và Quản lý A00; C04; D07; D01 23 Đợt 2
12 HVN12 Xã hội học A00; C00; C20; D01 22 Đợt 2
13 HVN13 Luật A09; C00 22 Đợt 2
14 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
15 HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00; A01; B00; D01 22 Đợt 2
16 HVN16 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 22 Đợt 2
17 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 22 Đợt 2
18 HVN18 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 25 Đợt 2 (Phải đáp ứng yêu cầu của Bộ GD&ĐT)

3. Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố điểm sàn 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào học viện nông nghiệp Việt Nam năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 16 - 20 điểm.

Điểm sàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Media VietJack

Hoc vien Nong nghiep Viet Nam cong bo diem san 2024

Học viện Nông nghiệp Việt Nam lưu ý, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định.

C. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 mới nhất

Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố điểm chuẩn 2023

Học viện công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào Học viện như sau:

TT

Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HVN01

Thú y

A00; A01; B00; D01

19,0

HVN02

Chăn nuôi thú y - thuỷ sản

A00; B00; B08; D01

17,0

HVN03

Nông nghiệp sinh thái

và Nông nghiệp đô thị

A00; A09; B00; D01

17,0

HVN04

Công nghệ kỹ thuật ô tô

và Cơ điện tử

A00; A01; A09; D01

24,0

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; A09; D01

22,0

HVN06

Kỹ thuật điện,

Điện tử và Tự động hoá

A00; A01; A09; D01

23,0

HVN07

Logistics và Quản lý

chuỗi cung ứng

A00; A09; C20; D01

24,5

HVN08

Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

A00; A09; C20; D01

22,5

HVN09

Công nghệ sinh học và

Công nghệ dược liệu

A00; B00; B08; D01

18,0

HVN10

Công nghệ thực phẩm

và Chế biến

A00; B00; D07; D01

19,0

HVN11

Kinh tế và Quản lý

A00; C04; D07; D01

18,0

HVN12

Xã hội học

A09; C00; C20; D01

17,0

HVN13

Luật

A09; C00; C20; D01

21,5

HVN14

Công nghệ thông tin

và Kỹ thuật số

A00; A01; A09; D01

22,0

HVN15

Quản lý đất đai,

Bất động sản và Môi trường

A00; A01; B00; D01

17,0

HVN16

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D01

16,5

HVN17

Ngôn ngữ Anh

D01; D07; D14; D15

20,0

HVN18

Sư phạm công nghệ

A00; A01; B00; D01

19,0

 

Học phí

A. Học phí dự kiến của Học viện Nông nghiệp năm 2025 - 2026

Theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, học phí Học viện Nông nghiệp 2025 sẽ có sự điều chỉnh tăng nhẹ so với các năm trước. Dưới đây là bảng tham khảo mức học phí dự kiến:

Chương trình đào tạo hoặc nhóm ngành Mức học phí dự kiến (VNĐ/năm)
Nhóm ngành Nông, Lâm, Thủy sản gồm Khoa học cây trồng, Nông nghiệp, Chăn nuôi,... 17.400.000
Nhóm ngành Khoa học Xã hội và Quản lý (Kinh tế, Kế toán, Ngôn ngữ Anh...) 16.640.000
Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ (CNTT, Môi trường, Cơ điện...) 19.360.000 - 20.530.000
Ngành Thú y 19.800.000
Chương trình quốc tế (dạy bằng tiếng Anh) 33.280.000 - 39.600.000

B. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam cho năm học 2024-2025

Dự kiến, học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam cho năm học 2024 - 2025 sẽ được điều chỉnh giảm. Cụ thể, với sinh viên từ khóa 61, học phí sẽ như sau:

  • Ngành nông, lâm, thủy sản: Học phí giảm 2,9 triệu đồng/năm, mức thấp nhất là 11,6 triệu đồng/năm.
  • Ngành kỹ thuật và công nghệ: Học phí giảm 1,92 triệu đồng/năm, mức là 16 triệu đồng/năm.
  • Ngành khoa học xã hội và quản lý: Học phí giảm 1,67 triệu đồng/năm, mức là 13,45 triệu đồng/năm.

Vì vậy, học phí tại Học viện sẽ dao động từ 11,6 triệu đến 25,77 triệu đồng/năm, tùy theo chương trình đào tạo và nhóm ngành học.

C. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam cho năm học 2023-2024

Với danh tiếng về chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất hiện đại, trường đã thu hút sự quan tâm của nhiều thí sinh. Vì vậy, việc tìm hiểu học phí của Học viện Nông nghiệp cho năm học 2023-2024 là rất quan trọng.

Ngành Học phí
Nhóm ngành nông nghiệp, thủy sản
Khoa học cây trồng 14.500.000
Bảo vệ thực vật 14.500.000
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 14.500.000
Nông nghiệp 14.500.000
Nông nghiệp công nghệ cao 14.500.000
Khoa học đất 14.500.000
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng 14.500.000
Chăn nuôi 14.500.000
Kinh tế nông nghiệp 14.500.000
Phát triển nông thôn 14.500.000
Bệnh học thủy sản 14.500.000
Nuôi trồng thủy sản 14.500.000
Nhóm ngành Thú
Thú y 19.800.000
Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ
Công nghệ thực phẩm 17.920.000
Công nghệ sau thu hoạch 17.920.000
Công nghệ sinh được 17.920.000
Công nghệ sinh học 17.920.000
Công nghệ thông tin (4 năm) 17.920.000
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 17.920.000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.920.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.920.000
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 17.920.000
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.920.000
Khoa học môi trường 17.920.000
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 17.920.000
Kỹ thuật cơ khí 17.920.000
Kỹ thuật điện 17.920.000
Công nghệ thông tin (5 năm) 17.920.000
Nhóm ngành sư phạm, ngôn ngữ
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 15.120.000
Sư phạm công nghệ 15.120.000
Ngôn ngữ Anh 15.120.000
Nhóm ngành kinh doanh, quản lý, pháp luật, khoa học xã hội và nhân văn
Kế toán 15.120.000
Tài chính - Ngân hàng 15.120.000
Quản trị kinh doanh 15.120.000
Quản lý và phát triển du lịch 15.120.000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15.120.000
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 15.120.000
Kinh tế 15.120.000
Kinh tế tài chính 15.120.000
Kinh tế đầu tư 15.120.000
Quản lý kinh tế 15.120.000
Quản lý đất đai 15.120.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.120.000
Quản lý bất động sản 15.120.000
Luật 15.120.000
Xã hội học 15.120.000
Các ngành đào tạo kết hợp
Chăn nuôi - Thú y 17.150.000
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 16.520.000
Thương mại điện tử 16.520.000
Kinh tế số 16.520.000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 HVN01 Thú y 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08
2 HVN02 Chăn nuôi thú y - Thủy sản 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X03; X04
3 HVN03 Nông nghiệp và Cảnh quan 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08
4 HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08
5 HVN05 Kỹ thuật cơ khí 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08
6 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóa 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08
7 HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01
8 HVN08 Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mại 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01
9 HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B02; B08; C03; D01; X07; X08; X13
10 HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08
11 HVN11 Kinh tế và Quản lý 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01
12 HVN12 Xã hội học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C03; D01; D14; D15; X03; X04; X70; X74
13 HVN13 Luật 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C03; D01; D14; D15; X03; X04; X70; X74
14 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; C03; D01; X02; X03; X04; X07; X08
15 HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01
16 HVN16 Khoa học Môi trường 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08
17 HVN17 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78
18 HVN18 Sư phạm Công nghệ 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C01; C02; C03; D01; X03; X04; X07; X08
19 HVN19 Du lịch 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01

Một số hình ảnh

Sân cỏ nhân tạo của Học viện

Một số hình ảnh đẹp về Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Trang thông tin  tuyển sinh chính thức của HVN

Học viện có diện tích 192 héc-ta với không gian xanh mát nên thơ

Fanpage trường

 

Xem vị trí trên bản đồ