| 1 |
7140101 |
Giáo dục học |
|
27.31 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 2 |
7140101 |
Giáo dục học |
|
27.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 3 |
7140101 |
Giáo dục học |
|
28.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 4 |
7140101 |
Giáo dục học |
|
27.37 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 5 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
27.03 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 6 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
27.2 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 7 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
27.3 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 8 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
26.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 9 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
28.03 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 10 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
28.1 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 11 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
27.9 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 12 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
27.41 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 13 |
7210201_CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) |
|
27.94 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 14 |
7210201_CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 15 |
7210201_CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) |
|
27.95 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 16 |
7210201_CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) |
|
27.32 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 17 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
|
28.52 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 18 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
|
28.4 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 19 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
|
28.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 20 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
|
28.19 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 21 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
28.7 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
28.25 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 23 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
28.45 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 24 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
27.76 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 25 |
7220201_LKH |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 26 |
7220201_LKH |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) |
|
27.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 27 |
7220201_LKH |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) |
|
26 |
Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 |
| 28 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
26.79 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 29 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
26.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 30 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
27.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 31 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
25.12 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 32 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
26.92 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 33 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
27.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 34 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
27.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 35 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
26.11 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 36 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
28.47 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 37 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
28.1 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 38 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
28.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 39 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
27.15 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 40 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) |
|
26.77 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 41 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 42 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) |
|
27.8 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 43 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) |
|
26.39 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 44 |
7220204_LKH |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) |
|
26.15 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 45 |
7220204_LKH |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) |
|
27.5 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 46 |
7220204_LKH |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) |
|
26 |
Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 |
| 47 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
27.14 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 48 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
27.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 49 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
27.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 50 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
26.36 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 51 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) |
|
27.45 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 52 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) |
|
27.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 53 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) |
|
27.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 54 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) |
|
26 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 55 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 56 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
27 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 57 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
27.2 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 58 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
25.12 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 59 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 60 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
26.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 61 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
26.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 62 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
25.12 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 63 |
7229001 |
Triết học |
|
26.75 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 64 |
7229001 |
Triết học |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 65 |
7229001 |
Triết học |
|
27.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 66 |
7229001 |
Triết học |
|
26.44 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 67 |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 68 |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
27 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 69 |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
27 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 70 |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
25.15 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 71 |
7229010 |
Lịch sử |
|
28.11 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 72 |
7229010 |
Lịch sử |
|
28.05 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 73 |
7229010 |
Lịch sử |
|
28.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 74 |
7229010 |
Lịch sử |
|
27.03 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 75 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
27.61 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 76 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 77 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
28 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 78 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
27.27 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 79 |
7229030 |
Văn học |
|
28.11 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 80 |
7229030 |
Văn học |
|
28.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 81 |
7229030 |
Văn học |
|
28.8 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 82 |
7229030 |
Văn học |
|
28.3 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 83 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
28.53 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 84 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
28.1 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 85 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
28.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 86 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
28.18 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 87 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
29.03 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 88 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
28.5 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 89 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
28.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 90 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
28.12 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 91 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) |
|
28.39 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 92 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) |
|
28.4 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 93 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) |
|
28.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 94 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) |
|
28.05 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 95 |
7310301 |
Xã hội học |
|
27.9 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 96 |
7310301 |
Xã hội học |
|
28.1 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 97 |
7310301 |
Xã hội học |
|
28.3 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 98 |
7310301 |
Xã hội học |
|
27.61 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 99 |
7310302 |
Nhân học |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 100 |
7310302 |
Nhân học |
|
27.7 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 101 |
7310302 |
Nhân học |
|
27.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 102 |
7310302 |
Nhân học |
|
26.57 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 103 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
28.9 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 104 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
28.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 105 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
28.8 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 106 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
28.02 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 107 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
28.69 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 108 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
28.4 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 109 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
28.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 110 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
27.06 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 111 |
7310501 |
Địa lý học |
|
27.44 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 112 |
7310501 |
Địa lý học |
|
27.5 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 113 |
7310501 |
Địa lý học |
|
28.2 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 114 |
7310501 |
Địa lý học |
|
27.46 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 115 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
28.34 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 116 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
28.2 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 117 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
28.3 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 118 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
27.49 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 119 |
7310608 |
Đông phương học |
|
28.31 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 120 |
7310608 |
Đông phương học |
|
27.4 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 121 |
7310608 |
Đông phương học |
|
27.65 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 122 |
7310608 |
Đông phương học |
|
26.86 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 123 |
7310613 |
Nhật Bản học |
|
27.81 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 124 |
7310613 |
Nhật Bản học |
|
27.2 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 125 |
7310613 |
Nhật Bản học |
|
27.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 126 |
7310613 |
Nhật Bản học |
|
27 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 127 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 128 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) |
|
26.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 129 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) |
|
27.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 130 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) |
|
26.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 131 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
27.94 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 132 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
27.3 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 133 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
27.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 134 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
27 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 135 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
27.31 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 136 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
27.7 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 137 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
28.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 138 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
27.4 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 139 |
7310630_LKH |
Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) |
|
27.25 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 140 |
7310630_LKH |
Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) |
|
27.3 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 141 |
73106a1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
|
27.05 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 142 |
73106a1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
|
27.5 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 143 |
73106a1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
|
27.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 144 |
73106a1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
|
27.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 145 |
7320101 |
Báo chí |
|
29 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 146 |
7320101 |
Báo chí |
|
28.7 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 147 |
7320101 |
Báo chí |
|
28.98 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 148 |
7320101 |
Báo chí |
|
28.39 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 149 |
7320101_CLC |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) |
|
28.85 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 150 |
7320101_CLC |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) |
|
28.5 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 151 |
7320101_CLC |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) |
|
28.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 152 |
7320101_CLC |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) |
|
28.19 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 153 |
7320101_LKH |
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 154 |
7320101_LKH |
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 155 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
29.35 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 156 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
28.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 157 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
28.98 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 158 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
28.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 159 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 160 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
26.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 161 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
27.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 162 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
26.44 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 163 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
27.28 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 164 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 165 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
27.9 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 166 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
27 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 167 |
7320303 |
Lưu trữ học |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 168 |
7320303 |
Lưu trữ học |
|
26.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 169 |
7320303 |
Lưu trữ học |
|
27.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 170 |
7320303 |
Lưu trữ học |
|
26.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 171 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
27.81 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 172 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
27.7 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 173 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
28.3 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 174 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
27.64 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 175 |
7580112 |
Đô thị học |
|
26.09 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 176 |
7580112 |
Đô thị học |
|
26.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 177 |
7580112 |
Đô thị học |
|
27.2 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 178 |
7580112 |
Đô thị học |
|
26.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 179 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
26.09 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 180 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
27.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 181 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
28.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 182 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
27 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 183 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
28.28 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 184 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
28.3 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 185 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
28.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 186 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
28 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
| 187 |
7810103_CLC |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) |
|
26.77 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
| 188 |
7810103_CLC |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) |
|
28 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
| 189 |
7810103_CLC |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) |
|
28 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
| 190 |
7810103_CLC |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) |
|
27.8 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |