10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương (có lời giải)

31 người thi tuần này 4.6 172 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1747 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 19 câu hỏi
950 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.8 K lượt thi 15 câu hỏi
766 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.2 K lượt thi 18 câu hỏi
583 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Khai triển nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Hằng đẳng thức đúng là: a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2).

Câu 2

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống: (2x + 3y)(4x2 – … + 9y2) = 8x3 + 27y3.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

8x3 + 27y3 = (2x)3 + (3y)3

= (2x + 3y)[(2x)2 – 2x.3y + (3y)2]

= (2x + 3y)(4x2 – 6xy + 9y2) .

Câu 3

Khai triển nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án đúng là: D

8x3 + 1 = (2x)3 + 13

= (2x + 1)[(2x)2 – 2x.1 + 12]

= (2x + 1)(4x2 – 2x + 1).

Câu 4

Biểu thức  x2+6x243x+36 rút gọn thành biểu thức nào?

Lời giải

Đáp án đúng là: D

 x2+6x243x+36=x2+6x222x2.3+62

=x23+63=x38+216.

Câu 5

Giá trị của biểu thức A = x3 – 16 + (16 + 4x + x2)(4 – x) là

Lời giải

Đáp án đúng là: B

A = x3 – 16 + (16 + 4x + x2)(4 – x)

    = x3 – 16 + (42 + 4x + x2)(4 – x)

    = x3 – 16 + (43 – x3)

    = x3 – 16 + 64 – x3 = 48.

Vậy A là một số chẵn.

Câu 6

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống:  a364+1b3=...+1b...+...+1b2.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Câu 7

Giá trị biểu thức M = 2(x3 + y3) khi x + y = 3 và xy = 2 là

Lời giải

Đáp án đúng là: D

M = 2(x3 + y3) = 2(x + y)(x2 – xy + y2)

     = 2(x + y)(x2 + 2xy + y2 – 3xy)

     = 2(x + y)[(x + y)2 – 3xy].

Thay x + y = 3 và xy = 2 vào biểu thức M, ta có:

M = 2 . 3 . (32 – 3 . 2) = 6 . (9 – 6) = 6 . 3 = 18.

Câu 8

Biểu thức H = (a + b)[(a – b)2 + ab] sau khi rút gọn là

Lời giải

Đáp án đúng là: A

H = (a + b)[(a – b)2 + ab]

    = (a + b)[a2 – 2ab + b2 + ab]

    = (a + b)[a2 – ab + b2] = a3 + b3.

Câu 9

Cho x + y = – 1. Giá trị biểu thức A = x3 – 3xy + y3

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Áp dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương, ta có:

A = x3 – 3xy + y3 = (x3 + y3) – 3xy

    = (x + y)(x2 – xy + y2) – 3xy

    = (x + y)(x2 + 2xy + y2 – 3xy) – 3xy

    = (x + y)[(x + y)2 – 3xy)] – 3xy.

Thay x + y = – 1vào biểu thức A, ta được:

A = – 1.[( – 1)2 – 3xy] – 3xy = – 1 + 3xy – 3xy = – 1.

Câu 10

Rút gọn biểu thức N = (2a + 3)(4a2 – 6a + 9) + 4(3 – 2a3), ta được giá trị của N là

Lời giải

Đáp án đúng là: B

N = (2a + 3)(4a2 – 6a + 9) + 4(3 – 2a3)

    = (2a + 3)[(2a)2 – 2a.3 + 32] + 4(3 – 2a3)

    = (2a)3 + 33 + 12 – 8a3

     = 8a3 + 27 + 12 – 8a3 = 39.

Vậy N là một số lẻ.

4.6

34 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%