Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
76 người thi tuần này 4.6 721 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
2 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước có đáp án (Vận dụng cao)
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức có đáp án (Nhận biết)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Lời giải
Đa thức \(A = {x^2} + 2{y^5} - {x^4}{y^4} - 1\) có 4 hạng tử là: \({x^2}\,;\,\,2{y^5}\,;\,\, - {x^4}{y^4}\,;\,\, - 1\).
Câu 2
A. \(A\) và \(B.\)
B. \(B\) và \(C.\)
C. \(A\) và \(D.\)
D. \(A\) và \(C.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hai đơn thức thu gọn là \(A = \left( {0,3 + \pi } \right){x^2}y;\) \(D = \left( {\sqrt 2 + 1} \right)x{y^2}z\) vì hai đơn thức này là dạng tích của một số với những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Câu 3
A. \({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2}\).
B. \({\left( {x + y} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}\).
C. \({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).
D. \({\left( {x - y} \right)^3} = {x^3} - {y^3}\).
Lời giải
Xét từng đáp án, ta có:
• \({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2}\) (bình phương của một tổng)
• \({\left( {x + y} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}\) (lập phương của một tổng)
• \({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\) (hiệu hai lập phương)
• \({\left( {x - y} \right)^3} = {x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}\) (lập phương của một hiệu)
Do đó, đáp án A, B, C đúng và đáp án D sai.
Câu 4
A. dương.
B. không âm.
C. không dương.
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \[{x^2} - 20x + 101 = {x^2} - 2 \cdot x \cdot 10 + {10^2} + 1 = {\left( {x - 10} \right)^2} + 1\].
Vì \[{\left( {x - 10} \right)^2} \ge 0\] nên \[{\left( {x - 10} \right)^2} + 1 > 0\].
Vậy với mọi giá trị \(x \in \mathbb{R}\) thì giá trị của biểu thức \({x^2} - 20x + 101\) là một số dương.
Câu 5
A. \(\frac{{5xy - 7}}{{{y^2}}}.\)
B. \(5x{y^2} - 2.\)
C. \(\frac{{{x^2} - 2x + 4}}{{3x - 1}}.\)
D. \(\frac{{2{x^2} - x + 1}}{{\frac{1}{{x - y}}}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Biểu thức \(\frac{{2{x^2} - x + 1}}{{\frac{1}{{x - y}}}}\) không phải phân thức vì \(\frac{1}{{x - y}}\) không phải là đa thức.
Câu 6
Đa thức nào sau đây không là mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{1}{x};\,\,\frac{1}{{{y^2}}}?\)
A. \(\left( {{x^2} + x} \right){y^2}.\)
B. \(2{x^3}{y^2}.\)
C. \(x\left( {x + 1} \right)y.\)
D. \(2x{y^2}{\left( {y - 1} \right)^2}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. gốc tọa độ \(O\left( {0\,;\,\,0} \right).\)
B. điểm \(A\left( {1\,;\,\,0} \right).\)
C. điểm \(B\left( {0\,;\,\,1} \right).\)
D. điểm \(C\left( {1\,;\,\,1} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(1.\)
B. \(2.\)
C. \(3.\)
D. \(0.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(V = \frac{1}{3}{a^2}b.\)
B. \(V = {a^2}b.\)
C. \(V = 3{a^2}b.\)
D. \(V = \frac{1}{2}{a^2}b.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[3{\rm{ cm}}.\]
B. \[4{\rm{ cm}}.\]
C. \[6{\rm{ cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
![Câu 11. Gấp mảnh giấy hình chữ nhật như hình vẽ sau đây sao cho điểm \(D\) trùng với điểm \(E\), là một điểm nằm trên cạnh \(BC.\) Biết rằng \(AD = 10{\rm{ cm, }}\,AB = 8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài của cạnh \(EC\) bằng bao nhiêu? C. A. \[3{\rm{ cm}}.\] D. B. \[4{\rm{ cm}}.\] A. C. \[6{\rm{ cm}}.\] B. D. \[8{\rm{ cm}}.\] (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1752729593/1752729655-image1.png)

![(1,5 điểm) Một cửa hàng sách cũ có một chính sách như sau: nếu khách hàng đăng kí làm hội viên của cửa hàng sách thì mỗi năm phải đóng \[50\,\,000\] đồng chi phí và chỉ phải mướn sách với giá (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1752729593/1752729655-image5.jpeg)