10 bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo: Tính giá trị biểu thức có đáp án
38 người thi tuần này 4.6 258 lượt thi 10 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
300 – 200 – 100
= 100 – 100
= 0
Câu 2
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:
Lời giải
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8.
Hiệu của hai số đó là:
98 – 8 = 90
Đáp số: 90
Giá trị của biểu thức bằng 90.
Đáp án cần chọn là A.
Câu 3
Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để biểu thức sau có giá trị bằng 30.
5 5 ….. 5 = 30
Lời giải
Lời giải:
Ta có:5 5 = 25 mà 25 + 5 = 30
Cần tạo thành biểu thức sau: 5 5 + 5 = 30
Dấu cần điền vào ô trống là dấu +.
Câu 4
Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Không tính giá trị của biểu thức, em hãy điền dấu >, < hoặc = vào ô trống:
</ hoặc = vào>
Lời giải
Lời giải:
Phép nhân có các thừa số giống nhau thì bằng nhau nên: 25 5 6 = 25 6 5
Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu =.
Câu 5
Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
354 + 355 + 356 – 156 – 155 – 154 = …..
Lời giải
Lời giải:
354 + 355 + 356 – 156 – 155 – 154
= 354 – 154 + 355 – 155 + 356 – 156
= 200 + 200 + 200
= 600
Số cần điền vào chỗ trống là 600.
Câu 6
Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Lời giải
Lời giải:
99 8 7 (6 – 5 − 1)
= 99 8 7 0
= 0
Số cần điền vào chỗ trống là 0.
Câu 7
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
162 + 39 – 18 = …..
Lời giải
Lời giải:
162 + 39 – 18 = 201 – 18 = 183
Vậy số cần điền vào ô trống là 183.
Câu 8
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
40 : 5 2 = …..
Lời giải
Lời giải:
40 : 5 2 = 8 2 = 16
Vậy số cần điền vào ô trống là 16.
Câu 9
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
50 : 5 : 2 = …..
Lời giải
Lời giải:
50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5
Vậy số cần điền vào ô tống là 5.
Câu 10
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:
+
|
-
|
18 ….. 2 ….. 5 = 45
Lời giải
Lời giải:
Ta có 18 : 2 5 = 9 5 = 45
Ta điền dấu như sau:
18 : 2 5 = 45
52 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%