14 bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số có đáp án (Phần 2)

28 người thi tuần này 4.6 263 lượt thi 14 câu hỏi 40 phút

🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.1 K lượt thi 17 câu hỏi
3097 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

10.5 K lượt thi 13 câu hỏi
1649 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9 K lượt thi 14 câu hỏi
1047 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1014 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.3 K lượt thi 13 câu hỏi
623 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

4.9 K lượt thi 13 câu hỏi
461 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
395 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.2 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia 6546 : 3 là:

Lời giải

Kết quả của phép chia 6546 : 3 là 2182.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 2

Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301. Đúng hay sai?

Lời giải

Ta có:

Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301.

Vậy phép tính đã cho là một phép tính đúng.

Câu 3

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Phép tính có số bị chia là 9120 và số chia là 4.

Thương của phép tính đó có giá trị là: …..

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 9120 : 4 = 2280

Số cần điền vào ô trống là: 2280.

Câu 4

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Tính nhẩm:

6000 : 2 = …..

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 6000 : 2 = 3000.

Số cần điền vào chỗ trống là: 3000.

Câu 5

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính: 85ab : 6 = 1c21

Khi đó:

Giá trị của chữ số a là: …..

Giá trị của chữ số b là: …..

Giá trị của chữ số c là: …..

Lời giải

Lời giải:

Ta có:

Phép tính thỏa mãn đề bài là: 8526 : 6 = 1421.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là a = 2; b = 6; c = 4.

Câu 6

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một tuần lễ có 7 ngày. Vậy 1008 ngày bằng ….. tuần lễ.

Lời giải

Lời giải:

1008 ngày bằng số tuần lễ là:

1008 : 7 = 144 (tuần)

Đáp số: 144 tuần.

Số cần điền vào chỗ trống là: 144.

Câu 7

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một sợi dây dài 1239cm. Người ta cắt đi   sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

Lời giải

Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là:

1239 : 7 = 177 (cm)

Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

1239 – 177 = 1062 (cm)

Đáp số: 1062cm.

Câu 8

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

Lời giải

Số bi có tất cả trong 55 hộp bi là:

416× 5 = 2080 (viên bi)

Số bi của mỗi túi là:

2080 : 4 = 520 (viên bi)

Đáp số: 520 viên bi.

Câu 9

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Một hình vuông có chu vi bằng 4008dm thì cạnh của hình vuông ấy bằng ….. dm

Lời giải

Lời giải:

Cạnh của hình vuông ấy bằng số đề-xi-mét là:

4008 : 4 = 1002 (dm)

Đáp số: 1002dm.

Câu 10

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của biểu thức 1204 : 4 + 2013 : 3 là:

Lời giải

1204 : 4 + 2013 : 3

= 301 + 671

= 972

Đáp án cần chọn là A.

Câu 11

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Biết x× 8 = 2132 + 4324. Giá trị của x là:

Lời giải

x× 8 = 2132 + 4324

x× 8 = 6456

       x = 6456 : 8

       x = 807

Câu 12

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phép chia có số bị chia là 5700, thương là 5 thì số chia là:

Lời giải

Ta có: 5700 : 5 = 1140

Đáp án cần chọn là: C. 1140.

Câu 13

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống:

9168 : 3 ….. 96 + 1023× 3

</ hoặc = vào>

Lời giải

Lời giải:

 Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trốngĐiền dấu >,  (ảnh 1)

Dấu cần điền vào ô trống là dấu “<”.

</”.

Câu 14

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một số được gấp lên 5 lần rồi giảm đi 6 lần thì được số bé nhất có 4 chữ số. Giá trị của số đó là: …..

Lời giải

Lời giải:

Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000

Gọi số cần tìm là x, ta có:

x× 5 : 6 = 1000

      x× 5 = 1000 6

      x× 5 = 6000

              x = 6000 : 5

              x = 1200

Số cần điền vào chỗ trống là 1200.

4.6

53 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%