8 bài tập Các số có bốn chữ số có lời giải
41 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 8 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Số 3674 được đọc là: Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Số Năm nghìn ba trăm hai mươi bảy viết là 5 327
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Số 8 936 gồm 8 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị.
Do đó để thể hiện số 8 936, ta cần dùng 8 thẻ 1 000; 9 thẻ 100; 3 thẻ 10; 6 thẻ 1
Vậy số cần điền vào ô trống là 3
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Các số trong dãy số trên được viết theo thứ tự tăng dần, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước một đơn vị
Ta có: 5 000 + 1 = 5 001
5 001 + 1 = 5 002
5 002 + 1 = 5 003
5 003 + 1 = 5 004
5 004 + 1 = 5 005
Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là 5 000; 5 004
Ta điền như sau:
5 000 | 5001 | 5002 | 5003 | 5 004 | 5005 |
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Các số trong dãy số trên được viết theo thứ tự tăng dần, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 1 000 đơn vị
Ta có: 1 000 + 1 000 = 2 000
2 000 + 1 000 = 3 000
3 000 + 1 000 = 4 000
4 000 + 1 000 = 5 000
5 000 + 1 000 = 6 000
Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là 4 000; 5 000
Ta điền như sau:
1 000 | 2 000 | 3 000 | 4 000 | 5 000 | 6 000 |
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Số 3 583 gồm 3 nghìn, 5 trăm, 8 chục, 3 đơn vị
Do đó: 3 583 = 3 000 + 500 + 80 + 3
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Số 2048 gồm 2 nghìn, 4 chục, 8 đơn vị
Do đó: 2048 = 2000 + 40 + 8
Vậy số cần điền vào ô trống là số 40.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: 6 000 + 200 = 6 200
Do đó đáp án D là đáp án không đúng.
252 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%