Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

16 người thi tuần này 4.6 112 lượt thi 29 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Cô giáo yêu cầu các bạn liệt kê các đơn vị đo độ dài. Bạn Nam đã liệt kê được dãy các đơn vị sau: mm, cm, m, kg, dm. Dữ liệu nào mà bạn Nam liệt kê là không hợp lí?          

Xem đáp án

Câu 2:

Tổng số gia cầm tại trang trại nhà bác Chi là 150 con. Số lượng mỗi loài được biểu diễn trong biểu đồ tranh dưới đây:

üüüüü

Vịt

üüüü

Ngan

 

Ngỗng

üüü

Mỗi ü ứng với 10 con vật.

Số ü cần bổ sung vào bảng để biểu diễn số ngan là          

Xem đáp án

Câu 3:

Khi tung đồng thời hai đồng xu cân đối và đồng chất thì có mấy kết quả có thể xảy ra?          

Xem đáp án

Câu 4:

Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp bằng           

Xem đáp án

Câu 5:

Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số?          

Xem đáp án

Câu 6:

Sắp xếp các phân số \(\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}}\) theo thứ tự tăng dần ta được

Xem đáp án

Câu 7:

Số thập phân \( - 1,15\) được viết dưới dạng phân số thập phân là          

Xem đáp án

Câu 8:

Cho đoạn thẳng \(AB\) dài \(50\,\,{\rm{cm,}}\) đoạn thẳng \(MN\) dài \[15\,\,{\rm{dm}}{\rm{.}}\] Tỉ số độ dài của đoạn thẳng \(AB\)\(MN\)          

Xem đáp án

Câu 9:

Xem đáp án

Câu 10:

Cho điểm \(O\) nằm giữa hai điểm \(P\)\(Q\) sao cho \(OP = 2{\rm{\;cm}}\)\(PQ = 5{\rm{\;cm}}.\) Kết luận nào sau đây là đúng?          

Xem đáp án

Câu 11:

Cho \(\widehat {xOy} = 90^\circ \) và điểm \(M\) nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là          

Xem đáp án

Câu 12:

Khẳng định nào sau đây sai?          

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)

Một trường THCS có \[1\,\,800\] học sinh gồm khối \[6,\] khối \[7,\] khối \[8\] và khối \[9.\] Số học sinh khối \[6\] bằng \(25\% \) số học sinh toàn trường. Số học sinh khối \[7\] bằng \(\frac{3}{{10}}\) số học sinh toàn trường và bằng \(120\% \) số học sinh khối \[8.\]

Đoạn văn 2

Cho ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) thẳng hàng cùng, biết \(AB = 3{\rm{\;cm}},\,\,BC = 4{\rm{\;cm}},\,\,AC = 7{\rm{\;cm}}.\)

Đoạn văn 3

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu25-26. (1,5 điểm)

Câu 26:

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

          a) \(\frac{2}{7} + \frac{5}{7} \cdot \left( {60\% - 0,25} \right) \cdot {\left( { - 2} \right)^2}.\)                                              b) \(\frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{{ - 9}}{{13}}} \right) - \frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{8}{{13}} - \frac{5}{{12}}} \right):2.\)      


Câu 27:

2) Tìm \(x,\) biết: \(\frac{1}{9} - {\left( {2x + \frac{1}{2}} \right)^2} = 0.\)


Đoạn văn 4

Câu 28-29. (1,0 điểm) Trên tia \(Ox\) lấy hai điểm \(A\)\(B\) sao cho \(OA = 3\,\,{\rm{cm}}\)\(OB = 6\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên tia đối của tia \(Ox\) lấy điểm \(C\) sao cho \(BC = 10\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(BC.\)

4.6

22 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%