Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 1 Vocabulary có đáp án

28 người thi tuần này 4.6 10.7 K lượt thi 5 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Complete the phrases using the words in the box. Then listen and check. (Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

• the bus              • music                 • the door                      • lunch               

• the news           • my hair              • breakfast                     • a nap

1. have         _____ lunch ____

2. catch        _______________

3. do            _______________

4. answer     _______________

5. make        _______________

6. take          _______________

7. watch       _______________

8. play          _______________

Lời giải

1. lunch

2. the bus

3. my hair

4. the door

5. breakfast

6. a nap

7. the news

8. music

Hướng dẫn dịch:

1. ăn trưa

2. bắt xe buýt

3. sấy tóc, làm tóc

4. mở cửa

5. làm đồ ăn sáng

6. ngủ trong thời gian ngắn

7. xem tin tức

8. chơi nhạc

Câu 2

Label the pictures (1–6) with the phrases from Exercise 1. (Dán nhãn các hình (1–6) bằng các cụm từ trong Bài tập 1.)

Label the pictures (1–6) with the phrases from Exercise 1. (Dán nhãn các hình (1–6)  (ảnh 1)

Lời giải

1. have lunch

2. catch the bus

3. watch the news

4. play music

5. do my hair

6. make breakfast

Hướng dẫn dịch:

1. ăn trưa

2. bắt xe buýt

3. xem tin tức

4. chơi nhạc

5. sấy tóc

6. làm bữa sáng

Câu 3

What is your daily routine like? Tell the class. (Thói quen của bạn hàng ngày như thế nào? Nói với lớp.)

Lời giải

Gợi ý:

Every morning, I have breakfast, catch the bus and go to school. I come back from school at about 4:00 in the afternoon. Then I do my homework and play video games.

Hướng dẫn dịch:

Mỗi buổi sáng, tớ ăn sáng, bắt xe buýt và đến trường. Tớ đi học về vào khoảng 4 giờ chiều. Sau đó, tớ làm bài tập về nhà và chơi trò chơi điện tử.

Câu 4

Listen and put the words I, make, my, like, play and take in the correct column. Practice saying them with a partner. (Nghe và đặt các từ I, make, my, like, play và take vào đúng cột. Thực hành nói chúng với bạn bè.)

/aɪ/

/eɪ/

 

 

Lời giải

/aɪ/

/eɪ/

I

my

like

make

play

take

Hướng dẫn dịch:

/aɪ/

/eɪ/

tôi

của tôi

thích

làm

chơi

lấy, chiếm

Câu 5

Listen and match the dialogues (A–F) to the pictures (1–6) in Exercise 2. (Nghe và nối đoạn hội thoại (A – F) với bức tranh (1–6) trong Bài tập 2.)

Dialogue A

 

Dialogue B

 

Dialogue C

 

Dialogue D

 

Dialogue E

 

Dialogue F

 

Audio 1.12

Nội dung bài nghe:

Dialogue A

A: Gary! What is taking you so long?

B: Just give me a few more minutes. I nearly have it how I like it.

A: Well, make sure you give me back my hairdryer when you are finished.

Dialogue B

A: Is John back from football practice, Dad?

B: Yes, he’s in his room.

A: Is he taking a nap?

B: No, he’s watching the news.

Dialogue C

A: What would you like on your toast?

B: Umm ... jam, please.

A: OK. I made some tea, too.

B: Great! I can’t start the day without a cup of tea.

Dialogue D

A: Hurry up! Your guitar lesson is in ten minutes.

B: Just a minute Mum, I need to finish my soup first.

A: OK, finish your meal and then go get your guitar.

Dialogue E

A: Ah, I’m going to be late for work again!

B: Well, the timetable says 9:30.

A: I know! Oh, wait! Here it comes!

Dialogue F

A: Hey Sarah! That sounds great. What is it?

B: Thanks. It’s a Taylor Swift song. It took me days to learn it.

A: Well, keep practicing. I’ll bring you some breakfast.

Hướng dẫn dịch:

Hội thoại A

A: Gary! Điều gì đang làm bạn mất nhiều thời gian như vậy?

B: Chỉ cần cho tớ một vài phút nữa. Tớ sắp đạt được đến mức độ tớ thích rồi.

A: Được thôi, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đưa lại tớ máy sấy tóc khi dùng xong nha.

Hội thoại B

A: John về nhà sau buổi tập bóng đá chưa vậy bố?

B: Rồi đó con, nó đang ở trong phòng.

A: Anh ấy đang ngủ à bố?

B: Không đâu, nó đang xem tin tức đó con.

Hội thoại C

A: Bạn muốn thêm gì trên bánh mì nướng của bạn vậy?

B: Ừm… cho tớ thêm mứt nha.

A: Được thôi. Tớ cũng pha trà rồi đó.

B: Tuyệt! Tớ không thể nào bắt đầu một ngày mới mà không có một tách trà được.

Hội thoại D

A: Nhanh lên nào! Lớp học guitar của con sẽ bắt đầu trong 10 phút nữa đấy.

B: Đợi con vài phút nữa nha mẹ, con cần ăn xong chén súp này trước đã.

A: Được thôi, ăn xong rồi đi học ghi – ta liền nha.

Hội thoại E

A: Á, tớ sắp trễ giờ làm nữa rồi!

B: Chà, thời gian biểu ghi là 9 giờ rưỡi đó.

A: Tớ biết mà! Ồ, đợi tớ với! Sắp đến rồi nè!

Hội thoại F

A: Này Sarah! Nghe tuyệt đấy. Đây là bài gì vậy?

B: Cảm ơn cậu. Đây là bài hát của Taylor Swift á. Tớ đã học nó vài ngày rồi.

A: Được đấy, luyện tập tiếp nha. Tớ sẽ mang bữa ăn sáng cho cậu.

Lời giải

Dialogue A

5. do my hair

Dialogue B

3. watch the news

Dialogue C

6. make breakfast

Dialogue D

1. have lunch

Dialogue E

2. catch the bus

Dialogue F

4. play music

Hướng dẫn dịch:

Hội thoại A

5. sấy tóc

Hội thoại B

3. xem tin tức

Hội thoại C

6. làm bữa sáng

Hội thoại D

1. ăn trưa

Hội thoại E

2. bắt xe buýt

Hội thoại F

4. chơi nhạc

4.6

2131 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%