Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 1 1b. Grammar có đáp án

25 người thi tuần này 4.6 10.7 K lượt thi 38 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Identify the tenses of the verbs in bold in sentences (1–6). Then match them to their uses (a–f). (Nhận dạng thì của các động từ in đậm trong câu (1–6). Sau đó, nối chúng với mục đích sử dụng (a – f).)

_____1. Claire is staying with her aunt these days.

_____ 2. She lives in Key West.

_____ 3. The film starts at 8:00.

_____ 4. They are watching TV at the moment.

_____ 5. He goes to the gym twice a week.

_____ 6. We are going on holiday next week.

a. a habit/routine

b. a temporary situation

c. an action happening now, at the moment of speaking

d. a permanent state

e. a fixed future arrangement

f. a schedule

Lời giải

1. b

2. d

3. f

4. c

5. a

6. e

Hướng dẫn dịch:

1. Claire đang ở với dì của cô ấy những ngày này. – một tình huống tạm thời

2. Cô ấy sống ở Key West. – một trạng thái lâu dài, ổn định

3. Phim bắt đầu lúc 8h00. – một lịch trình

4. Họ đang xem TV vào lúc này. – một hành động đang xảy ra ở hiện tại, ngay tại thời điểm nói

5. Anh ấy đến phòng tập thể dục hai lần một tuần. – một thói quen / thói quen hàng ngày

6. Chúng tôi sẽ đi nghỉ mát vào tuần tới. – một sự sắp xếp cố định trong tương lai

Câu 2

Put the verbs in brackets into the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn.)

Every day, Pete 1) wakes (wake) up at 6:30 in the morning. He 2) _____________ (not/catch) the bus to school. He walks to school with his friends. In the afternoon, Pete 3) _____________(finish) his lessons at 3:15. He 4) _____________ (not/go) to the gym. He and his close friend, Steve usually 5) _____________(visit) a café afterwards. In the evening, Pete 6) _____________ (have) dinner with his family at about 7o’clock. Then, he 7) _____________ (do) his homework. He 8)_______________ (watch) TV with his brother before they go to bed at about 10 o’clock.

Lời giải

1. wakes

2. doesn’t catch

3. finishes

4. doesn’t go

5. visit

6. has

7. does

8. watches

Hướng dẫn dịch:

Mỗi ngày, Pete thức dậy vào lúc 6:30 sáng. Anh ấy không bắt xe buýt đến trường. Anh ấy đi bộ đến trường với bạn bè của mình. Vào buổi chiều, Pete kết thúc bài học của mình lúc 3:15. Anh ấy không đi đến phòng tập thể hình. Anh và người bạn thân của mình, Steve thường ghé vào một quán nhỏ sau đó. Vào buổi tối, Pete ăn tối với gia đình lúc 7 giờ. Sau đó, anh ấy làm bài tập về nhà. Anh ấy xem TV với anh/em trai của mình trước khi họ đi ngủ vào khoảng 10 giờ.

Câu 3

Underline the correct option, then complete the answers. (Gạch chân phương án đúng, sau đó hoàn thành các câu trả lời.)

1. Do/Does you go to the cinema? Yes, I do.

Lời giải

1. Do - I do

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có đi xem phim không? Có chứ.

Câu 4

2. Do/Does he mop the floor? No, _____________.

Lời giải

2. Does - he doesn’t

Hướng dẫn dịch:

2. Anh ấy có lau nhà không vậy? Không, anh ấy không làm.

Câu 5

3. Do/Does they play golf? Yes, _____________.

Lời giải

3. Do - they do

Hướng dẫn dịch:

3. Họ có chơi gôn không nhỉ? Có nha.

Câu 6

4. Do/Does she tidy her room? No, _____________.

Lời giải

4. Does - she doesn’t

Hướng dẫn dịch:

4. Cô ấy có dọn phòng không vậy? Không đâu.

Câu 7

5. Do/Does he go jogging? No, _____________.

Lời giải

5. Does - he doesn’t

Hướng dẫn dịch:

5. Anh ấy có chạy bộ không nhỉ? Không, anh ấy không chạy đâu.

Câu 8

Form wh-questions based on the text in Exercise 2, then answer them. (Đặt câu hỏi dạng - wh dựa vào văn bản bài tập 2, sau đó trả lời.)

A: What time does Pete wake up every day?

B: He wakes up at 6:30 a.m.

Lời giải

1. A: How does Pete go to school?

B: He walks to school.

2. A: When does Pete finish his lessons?                  

B: He finishes his lessons at 3:15.

3. A: What do Pete and his friend do after the lessons?

B: They visit a café.

4. A: What does Pete do after dinner?

B: He does his homework and watches TV with his brother.

5. A: What time do Pete and his brother go to bed?

B: They go to bed at about 10 o’clock.

Hướng dẫn dịch:

A: Mỗi ngày Pete thức dậy vào lúc mấy giờ?

B: Anh ấy thức dậy vào lúc 6 giờ rưỡi sáng.

1. A: Pete đến trường bằng cách nào nhỉ?

B: Anh ấy đi bộ đến trường đó.

2. A:(Khi nào thì Pete học xong vậy?

B: Anh ấy học xong vào lúc 3 giờ 15 phút.

3. A: Pete và bạn của anh ấy làm gì sau giờ học nhỉ?

B: Họ đến quán ăn nhỏ đó.

4. A: Pete làm gì sau bữa ăn tối vậy?

B: Anh ấy thường làm bài tập về nhà và xem TV với anh/em trai.  

5. A: Pete và anh/em trai đi ngủ vào lúc mấy giờ vậy?

B: Họ đi ngủ vào khoảng 10 giờ tối.

Câu 9

Put the adverbs of frequency in brackets into the correct place. (Đặt các trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc vào đúng vị trí.)

Put the adverbs of frequency in brackets into the correct place. (Đặt các trạng từ (ảnh 1)

1. Hugo never gets up _____________ at 7 o’clock on Sundays. (never)

Lời giải

1. Hugo never gets up at 7 o’clock on Sundays.

Hướng dẫn dịch:

1. Hugo không bao giờ thức dậy lúc 7 giờ vào sáng chủ nhật.

Câu 10

2. He and his friends _____________ ride _____________ their bikes to school. (always)

Lời giải

2. He and his friends always ride their bikes to school.

Hướng dẫn dịch:

2. Anh ấy và bạn luôn đạp xe đến trường.

Câu 11

3. Hugo _____________ is _____________ back home at 3:30 and does his homework. (usually)

Lời giải

3. Hugo is usually back home at 3:30 and does his homework.

Hướng dẫn dịch:

3. Hugo thường về nhà lúc 3 giờ rưỡi và làm bài tập về nhà.

Câu 12

4. He _____________ takes _____________ his little brother to football practice. (sometimes

Lời giải

4. He sometimes takes his little brother to football practice.

Hướng dẫn dịch:

4. Anh ấy đôi khi dẫn em trai đi tập đá banh.

Câu 13

5. Hugo _____________ helps _____________ his parents with the chores. (often)

Lời giải

5. Hugo often helps his parents with the chores.

Hướng dẫn dịch:

5. Hugo thường giúp bố mẹ làm công việc nhà.

Câu 14

Choose the appropriate verbs in the list to complete the sentences. Put them into the Present Continuous. (Chọn các động từ thích hợp trong danh sách để hoàn thành các câu. Đặt chúng vào thì hiện tại tiếp diễn.)

• not/visit         • wait            • wear             • not/do              • jog

1. He is jogging around the park.

Lời giải

1. is jogging

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang chạy bộ quanh công viên.

Câu 15

2. They _________________________ the ironing now.

Lời giải

2. aren’t doing

Hướng dẫn dịch:

2. Bây giờ họ không ủi quần áo.             

Câu 16

3. Sheila _________________________ her grandparents tomorrow.

Lời giải

3. isn’t visiting

Hướng dẫn dịch:

3. Sheila sẽ không đến thăm ông bà vào ngày mai.

Câu 17

4. I _________________________ a wonderful suit.

Lời giải

4. am wearing

Hướng dẫn dịch:

4. Tôi đang mặc một bộ đồ tuyệt vời.

Câu 18

5. Ben _________________________ for you just in front of the school.

Lời giải

5. is waiting

Hướng dẫn dịch:

5. Ben đang đợi bạn ở ngay trước trường.

Câu 19

Put the verbs in brackets into the Present Continuous. Then complete the short answers. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó hoàn thành các câu trả lời ngắn.)

1. Is Sandy going (Sandy/go) to the supermarket? – No, she isn’t.

2. ___________ (you/go) out? – Yes, ___________.

Lời giải

1. Is Sandy going to the supermarket? – No, she isn’t.

2. Are you going out? – Yes, I am /we are.

Hướng dẫn dịch:

1. Sandy có đi siêu thị không vậy? Không, cô ấy không đi.

2. Bạn có đi ra ngoài không vậy? Có chứ.

Câu 20

3. ___________ (he/sleep)? – Yes, ___________.

Lời giải

3. Is he sleeping? – Yes, he is.

Hướng dẫn dịch:

3. Anh ấy có đi ngủ không nhỉ? Có chứ.

Câu 21

4. ___________ (she/do) her hair? – Yes, ___________.

Lời giải

4. Is she doing her hair? – Yes, she is.

Hướng dẫn dịch:

4. Cô ấy có đang sấy tóc không vậy? Có đó.

Câu 22

5. ___________ (you/take) a taxi? – No, __________ .

Lời giải

5. Are you taking a taxi? – No, I’m not/ we aren’t.

Hướng dẫn dịch:

5. Bạn có đang bắt xe tắc xi không vậy? Không đâu.

Câu 23

Form questions in the Present Continuous, then answer them. (Đặt câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn, sau đó trả lời chúng.)

1. what / your parents / do / now?

A: What are your parents doing now?

B: They are having lunch.

2. who / you / have / dinner / with / tonight?

Lời giải

2. A: Who are you having dinner with tonight?

B: I’m having dinner with my parents.

Hướng dẫn dịch:

1. A: (Ba mẹ bạn đang làm gì vậy?)

B: (Họ đang ăn trưa đấy.)

2. A: (Bạn ăn tối với ai vào tối nay vậy?)

B: (Tớ ăn tối với ba mẹ.)

Câu 24

3. where / you / go / after school / today?

Lời giải

3. A: Where are you going after school today?

B: I’m going to football practice.

Hướng dẫn dịch:

3. A: (Bạn đi đâu sau giờ học hôm nay vậy?)

B: (Tớ sẽ đi tập đá banh.)

Câu 25

4. what / book / you / read / these days?

Lời giải

4. A: What book are you reading these days?

B: I’m reading a comic book.

Hướng dẫn dịch:

4. A: (Bạn đang đọc cuốn sách nào trong những ngày này vậy?)

B: (Tớ đang đọc truyện tranh đó.)

Câu 26

5. who / you / hang out / with / this weekend?

Lời giải

5. A: Who are you hanging out with this weekend?

B: I’m hanging out with my friend, Max.

Hướng dẫn dịch:

5. A: (Cuối tuần này bạn đi chơi với ai vậy?)

B: (Tớ đi chơi với bạn tớ, Max.)

Câu 27

Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Tony _____________________ (like) mopping the floor.

Lời giải

1. likes

Hướng dẫn dịch:

1. Tony thích lau nhà.

Câu 28

2. This material _____________________ (feel) like silk.

Lời giải

2. feels

Hướng dẫn dịch:

2. Cái chất liệu này giống như lụa.

Câu 29

3. _____________________ (this car/belong) to Hugo?

Lời giải

3. Does this car belong

Hướng dẫn dịch:

3. Chiếc xe ô tô này có phải của Hugo không?

Câu 30

4. Dad _____________________ (taste) the noodles to check if they need more salt.

Lời giải

4. is tasting

Hướng dẫn dịch:

4. Bố đang nếm mì để kiểm tra xem chúng có cần thêm muối hay không.

Câu 31

5. Why _____________________ (you/smell) the soup?

Lời giải

5. are you smelling

Hướng dẫn dịch:

5. Tại sao bạn lại ngửi mùi súp vậy?

Câu 32

Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

1. A: You __________________ (look) lovely, Emma! You __________________ (not/usually/wear) dresses.

B: I __________________ (know), but I __________________ (go) to my cousin’s wedding today.

Lời giải

1. look - don’t usually wear / know - am going

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn trông thật đáng yêu, Emma! Bạn không thường mặc váy.

B: Tớ biết mà, nhưng tớ sẽ đi dự đám cưới anh em họ của tớ vào hôm nay.

Câu 33

2. A: Kevin never __________________ (play) basketball with us on Saturday mornings.

B: Actually, he __________________ (help) his grandma with her shopping.

Lời giải

2. plays / helps

Hướng dẫn dịch:

2. A: Kevin không bao giờ chơi bóng rổ với chúng ta vào những sáng thứ bảy.

B: Thực ra anh ấy giúp bà đi mua sắm.

Câu 34

3. A: __________________ (you/watch) a film at the cinema this evening?

B: No, we __________________ (hang out) at Tom’s house.

Lời giải

3. Are you watching / are hanging out

Hướng dẫn dịch:

3. A: Bạn có đi xem phim ở rạp chiếu phim vào tối nay không nhỉ?

B: Không nha, chúng tớ phải đến chơi tại nhà Tom rồi.

Câu 35

4. A: __________________ (Lucy/use) the computer at the moment?

B: No, she __________________ (tidy) her bedroom.

Lời giải

4. Is Lucy using / is tidying

Hướng dẫn dịch:

4. A: Lucy có đang sử dụng máy vi tính ngay lúc này không vậy?

B: Không đâu, cô ấy đang dọn phòng ngủ rồi.

Câu 36

5. A: Excuse me, I __________________ (look) for a leather jacket.

B: I’m afraid we __________________ (not/sell) leather clothes in this shop.

Lời giải

5. am looking / don’t sell

Hướng dẫn dịch:

5. A: Làm phiền bạn rồi, tôi đang tìm một chiếc áo khoác da.

B: Tôi e rằng chúng tôi không bán chiếc áo khoác da nào ở cửa hàng này rồi bạn ơi.

Câu 37

Make sentences about you and your friends using these time expressions. (Đặt câu về bạn và bạn bè bằng cách sử dụng các cụm từ chỉ thời gian này.)

• usually      • every Monday          • in the evening       • always         • tonight         • at the weekend         • now            • these days             • on Sunday afternoon

Lời giải

- I’m reading a book now.

- I go to football practice every Monday.

- My family and I are watching a film tonight.

- I’m studying for a maths exam these days.

- My sister always clears the table.

- I am helping my mom do laundry on Sunday afternoon.

- Eric and I are playing video games at the weekend.

- My family often watch TV together in the evening.

- My brother usually goes to bed late.

Hướng dẫn dịch:

- Tớ đang đọc một cuốn sách bây giờ.

- Tớ đi tập bóng đá vào thứ Hai hàng tuần.

- Gia đình và tớ đang xem phim vào tối nay.

- Tớ đang ôn tập cho kỳ thi toán những ngày này.

- Em/Chị gái tớ luôn dọn sạch bàn ăn.

- Tớ giúp mẹ giặt đồ vào chiều Chủ nhật.)

- Eric và tớ chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần.

- Gia đình tớ thường xem TV cùng nhau vào buổi tối.

- Anh/Em trai của tớ thường đi ngủ muộn.

Câu 38

Write a short note to a family member telling him/her that you are going to the cinema, using the Present Simple and the Present Continuous. Follow the prompts from the template. (Viết một ghi chú ngắn cho một thành viên trong gia đình nói với anh ấy / cô ấy rằng bạn sẽ đi xem phim, sử dụng thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn. Làm theo gợi ý từ mẫu.)

Dear/Hi …,

• Where you are going

• Who you are going with

• What time the film starts/finishes

• How you are getting home

(Your name)

Lời giải

Dear Mum,

I’m going to the Galaxy Cinema with my friend, Alisa. The film starts at 7:00 p.m. and finishes at 8:30 p.m. We are coming back home by taxi.

Sheila

Hướng dẫn dịch:

Gửi mẹ,

Con sẽ đến rạp chiếu phim Galaxy với bạn Alisa. Bộ phim sẽ chiếu lúc 7 giờ tối và kết thúc lúc 8 giờ rưỡi. Bọn con sẽ về nhà bằng tắc xi ạ.

Sheila

4.6

2131 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%