Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 1 1a. Reading có đáp án

24 người thi tuần này 4.6 10.7 K lượt thi 14 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Look at the title of the text and the picture. What do you think the text is about? Listen and read to check. (Nhìn tiêu đề và hình ảnh. Bạn nghĩ văn bản nói về điều gì? Nghe và đọc để kiểm tra.)

Look at the title of the text and the picture. What do you think the text is about (ảnh 1)

Lời giải

The text is about a home robot that can do daily chores around the house.

Hướng dẫn dịch:

Văn bản nói về một con rô bốt trong nhà có thể làm việc nhà hàng ngày xung quanh ngôi nhà.

Câu 2

Read the text and decide if each of the statements (1–5) is T (true) or F (false). (Đọc văn bản và quyết định xem mỗi câu khẳng định (1–5) là T (đúng) hay F (sai).)

1. People don’t often have time to do chores.                    _____

Lời giải

1. T

Hướng dẫn dịch:

1. Con người thường không có thời gian để làm việc nhà.

Câu 3

2. You can only buy home robots in some shops.              _____

Lời giải

2. F

Hướng dẫn dịch:

2. Bạn chỉ có thể mua những con rô bốt trong nhà ở một vài cửa hàng.

Câu 4

3. Robot vacuums can do lots of jobs.                               _____

Lời giải

3. F

Hướng dẫn dịch:

3. Con rô bốt hút bụi có thể làm nhiều công việc.

Câu 5

4. SpotMini does the grocery shopping.                             _____

Lời giải

4. F

Hướng dẫn dịch:

4. SpotMini đi mua sắm hàng tạp hóa.

Câu 6

5. SpotMini can climb stairs.                                             _____

Lời giải

5. T

Hướng dẫn dịch:

5. SpotMini có thể leo cầu thang.

Câu 7

Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)

1. How can a home robot help you to make the most of your weekend?

Lời giải

1. A home robot can do your boring chores and in this way, you can spend your weekend enjoying yourself.

Hướng dẫn dịch:

1. Rô bốt trong nhà có thể giúp bạn tận dụng ngày cuối tuần như thế nào?

Một con rô bốt trong nhà có thể làm những công việc nhàm chán của bạn và bằng cách này, bạn có thể dành cuối tuần để tận hưởng.

Câu 8

2. How does the SpotMini differ from basic home robots?

Lời giải

2. Basic home robots can do only one job, but SpotMini can do many chores around the house.

Hướng dẫn dịch:

2. SpotMini khác với các rô bốt trong nhà cơ bản như thế nào?

Rô bốt trong nhà cơ bản chỉ có thể làm một công việc, nhưng SpotMini có thể làm nhiều công việc xung quanh nhà.

Câu 9

3. What can SpotMini do?

Lời giải

3. SpotMini can load the dishwasher, set and clear the table, bring you drinks, carry your groceries and sort recycling. It can even take the laundry from a bedroom upstairs to a washing machine downstairs.

Hướng dẫn dịch:

3. SpotMini có thể làm gì?

SpotMini có thể cho bát đĩa vào máy rửa chén, sắp xếp và dọn dẹp bàn ăn, mang đồ uống cho bạn, mang vác đồ tạp hóa và phân loại đồ tái chế. Nó thậm chí có thể mang đồ cần giặt từ phòng ngủ ở tầng trên xuống máy giặt ở tầng dưới.

Câu 10

Fill in each gap with set, vacuum, mop, load, do (x2), dust or clear. Then listen and check. (Điền vào mỗi chỗ trống bằng set, vacuum, mop, load, do (x2), dust hoặc clear. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

Fill in each gap with set, vacuum, mop, load, do (x2), dust or clear. Then listen (ảnh 1)

Lời giải

1. load

2. mop

3. set

4. vacuum

5. clear

6. do

7. do

8. dust

Hướng dẫn dịch:

1. xếp bát đĩa vào máy rửa chén

2. lau nhà

3. bố trí bàn ăn

4. hút bụi tấm thảm

5. dọn sạch bàn ăn

6. giặt quần áo

7. ủi đồ

8. phủi bụi nội thất

Câu 11

Which of the chores in Exercise 4 does SpotMini Robot do? Which chores do you/ your family members do? (Rô bốt SpotMini làm những công việc nhà gì trong Bài tập 4? Bạn / các thành viên trong gia đình bạn làm những công việc gì?)

Lời giải

SpotMini can load the dishwasher, set the table and clear the table. I usually do the laundry and do the ironing. My sister sometimes dusts the furniture. We both mop the floor.

Hướng dẫn dịch:

SpotMini có thể sắp xếp bát đĩa vào máy rửa chén, bố trí bàn ăn và dọn sạch sẽ. Mình thường giặt đồ và ủi đồ. Em/Chị gái của mình thường phủi bụi nội thất. Cả hai chúng tớ đều lau nhà cùng nhau.

Câu 12

Would you like a robot to do your household chores? Why/Why not? (Bạn có thích một con rô bốt làm việc nhà không? Tại sao / Tại sao không?)

Lời giải

Yes, I would like a robot to help me out with my household chores. In this way, I will have more free time.

Hướng dẫn dịch:

Có chứ, tớ thích một con rô bốt để giúp mình làm công việc nhà, Bằng cách này, tớ sẽ có nhiều thời gian rảnh hơn.

Câu 13

Make a list of your weekly chores. Compare it with your partner’s. (Lập danh sách các công việc nhà hàng tuần của bạn. So sánh nó với bạn bè.)

Make a list of your weekly chores. Compare it with your partner’s. (Lập danh sách các (ảnh 1)

Lời giải

Gợi ý:

- I don’t agree with statement 1 because I don’t want to be controlled, it makes me feel uncomfortable.

- I agree with statements 2 and 3. When I follow a routine, I can form good habits such as helping my parents with chores as well as feel less stressed as I know what to do, so that I can do everything respectively.

Hướng dẫn dịch:

- Tôi không đồng ý với khẳng định 1 vì tôi không muốn bị kiểm soát, điều đó khiến tôi cảm thấy khó chịu.

- Tôi đồng ý với khẳng định 2 và 3. Khi tôi tuân theo thói quen hằng ngày, tôi có thể hình thành những thói quen tốt như giúp bố mẹ làm việc nhà cũng như cảm thấy bớt căng thẳng hơn vì tôi biết phải làm gì, do đó tôi có thể làm mọi thứ theo thứ tự.

Câu 14

Do you think it is the same in other countries? (Bạn có nghĩ rằng nó giống nhau ở các nước khác không?)

Do you think it is the same in other countries? (Bạn có nghĩ rằng nó giống nhau (ảnh 1)

Lời giải

Families in the UK, USA and Australia are not the same as ones in Vietnam. A family in the UK, USA and Australia is the classic nuclear family (with a husband, a wife and children). Extended family members live separately.

Hướng dẫn dịch:

Các gia đình ở Anh, Mỹ và Úc thì không giống như ở Việt Nam. Một gia đình ở Anh, Mỹ và Úc là gia đình hạt nhân cổ điển (có chồng, vợ và con cái). Các thành viên trong đại gia đình thì sống riêng biệt.

4.6

2131 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%