Giải SGK Tiếng anh 10 English Discovery (Cánh buồm) Unit 1 Reading trang 10 có đáp án

23 người thi tuần này 4.6 13.5 K lượt thi 9 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Look at the pictures and read the first paragraph of the text. Who are the people in the pictures? (Nhìn vào các bức tranh và đọc đoạn đầu tiên của văn bản. Những người trong hình là ai?)

Media VietJack

Lời giải

Huy – Mum – Mai

Câu 2

Read the text. Who in Mai’s family likes these things? (Đọc văn bản. Ai trong gia đình Mai thích những thứ này?)

Media VietJack

Lời giải

art: Huy

cooking: Huy

films: everybody

sports: Mai

TV series: everybody

washing the dishes: nobody

writing: Mum

Hướng dẫn dịch:

Một ngày trong cuộc sống của gia đình tôi

Có ba chúng tôi ở nhà: mẹ, anh Huy và tôi, Mai. Huy mới mười bảy tuổi và đam mê nghệ thuật. Tôi mười lăm tuổi và tôi yêu thể thao. Chúng tôi yêu quý gia đình và bạn bè của chúng tôi.

Mẹ của chúng tôi là một nhà văn. Cô ây lam việc tại nha. Vào một ngày bình thường, mẹ dậy trước, dắt chó đi chơi và mua bánh cuốn tươi để ăn sáng. Tôi dậy thứ hai và pha trà.

Sau đó, mẹ đánh thức anh trai tôi dậy. Anh ấy ra khỏi giường và hỏi, 'Chiếc áo sơ mi màu tím của tôi đâu?' Anh ta tìm thấy quần áo của mình (chúng có thể ở bất cứ đâu), mặc quần áo và ngủ tiếp. Khi chúng tôi đi học, mẹ ở nhà và viết. Huy nói rằng cô ấy có một công việc dễ dàng: cô ấy chỉ cần nằm trên ghế sofa và viết ngay bây giờ và sau đó.

Sau giờ học, tôi chạy bộ trong công viên, nhưng không phải vào thứ Ba và thứ Năm, khi tôi có màn nhào lộn. Huy nấu bữa tối cho tất cả chúng tôi. Anh ấy là đầu bếp giỏi nhất trong gia đình. Thức ăn của anh ấy có thể là Việt Nam, phương Tây hoặc hoàn toàn thử nghiệm. Tuy nhiên, gần đây, anh ấy đều nói 'Tại sao luôn là tôi?', Nhưng cuối cùng vẫn có người làm điều đó. Tất cả chúng tôi đều chăm sóc con chó của chúng tôi. Khi tôi đến viện bảo tàng và mẹ thăm bạn bè của cô ấy, nhưng chúng tôi cũng dành thời gian cho nhau. Chúng tôi xem phim và phim truyền hình.

Câu 3

Read the text again. For questions 1-6, choose the correct answer (Đọc văn bản một lần nữa. Đối với các câu hỏi 1-6, hãy chọn câu trả lời đúng)

Media VietJack

Lời giải

1. C

2. B

3. B

4. A

5. C

6. A

Hướng dẫn dịch:

1. Mai của anh Huy đứng dậy khó khăn.

2. Buổi chiều, Mai KHÔNG đi học mỹ thuật.

3. Họ mua pizza từ một tiệm bán bánh pizza khi Huy về nhà muộn.

4. Gia đình không đồng ý về việc giặt giũ.

5. Cuối tuần, họ dành thời gian cho nhau.

6. Điều nào đúng về mẹ? - Cô ấy không đi làm.

Câu 4

Complete the phrases with the verbs in blue in the text. Then listen, check and repeat. (Hoàn thành các cụm từ với các động từ màu xanh lam trong văn bản. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)

1. get up (first / early / late)

Lời giải

1. get up (thức dậy)

Câu 5

2. … up (your brother / sister)

Lời giải

2. wake up (thức dậy)

Câu 6

3. … dressed

Lời giải

3. get dressed (mặc quần áo)

Câu 7

4. … asleep

Lời giải

4. fall asleep (ngủ gật)

Câu 8

5. … the dog out (for a walk)

Lời giải

5. take the dog out (dắt chó đi chơi) (chăm sóc)

Câu 9

Work in pairs. Discuss your family's typical day. Use the words and phrases in Exercise 4. (Làm việc theo cặp. Thảo luận về ngày điển hình của gia đình bạn. Sử dụng các từ và cụm từ trong Bài tập 4.)

Lời giải

(Học sinh tự thực hành)

4.6

2701 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%